Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
22:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ mừng lắm, hứa sẽ thưởng tiền.
  • 新标点和合本 - 他们欢喜,就约定给他银子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们很高兴,就约定给他银子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们很高兴,就约定给他银子。
  • 当代译本 - 他们喜出望外,答应给犹大酬金。
  • 圣经新译本 - 他们很高兴,约定了给他银子。
  • 中文标准译本 - 他们就欢喜,并且说好要给他银钱。
  • 现代标点和合本 - 他们欢喜,就约定给他银子。
  • 和合本(拼音版) - 他们欢喜,就约定给他银子。
  • New International Version - They were delighted and agreed to give him money.
  • New International Reader's Version - They were delighted and agreed to give him money.
  • English Standard Version - And they were glad, and agreed to give him money.
  • New Living Translation - They were delighted, and they promised to give him money.
  • Christian Standard Bible - They were glad and agreed to give him silver.
  • New American Standard Bible - And they were delighted, and agreed to give him money.
  • New King James Version - And they were glad, and agreed to give him money.
  • Amplified Bible - They were delighted and agreed with him to give him money.
  • American Standard Version - And they were glad, and covenanted to give him money.
  • King James Version - And they were glad, and covenanted to give him money.
  • New English Translation - They were delighted and arranged to give him money.
  • World English Bible - They were glad, and agreed to give him money.
  • 新標點和合本 - 他們歡喜,就約定給他銀子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們很高興,就約定給他銀子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們很高興,就約定給他銀子。
  • 當代譯本 - 他們喜出望外,答應給猶大酬金。
  • 聖經新譯本 - 他們很高興,約定了給他銀子。
  • 呂振中譯本 - 他們很歡喜,就約定給他銀子。
  • 中文標準譯本 - 他們就歡喜,並且說好要給他銀錢。
  • 現代標點和合本 - 他們歡喜,就約定給他銀子。
  • 文理和合譯本 - 眾喜、約予之金、
  • 文理委辦譯本 - 眾喜、許以金、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾喜、許以金予之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾皆悅、許以酬金。
  • Nueva Versión Internacional - Ellos se alegraron y acordaron darle dinero.
  • 현대인의 성경 - 그들이 기뻐하며 돈을 주기로 약속하였다.
  • Новый Русский Перевод - Те обрадовались и обещали заплатить ему.
  • Восточный перевод - Те обрадовались и обещали заплатить ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те обрадовались и обещали заплатить ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те обрадовались и обещали заплатить ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils en furent tout réjouis et convinrent de lui donner de l’argent.
  • リビングバイブル - 彼らは大喜びし、ユダに報酬を与える約束をしました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐχάρησαν καὶ συνέθεντο αὐτῷ ἀργύριον δοῦναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐχάρησαν καὶ συνέθεντο αὐτῷ ἀργύριον δοῦναι.
  • Nova Versão Internacional - A proposta muito os alegrou, e lhe prometeram dinheiro.
  • Hoffnung für alle - Hocherfreut versprachen die obersten Priester ihm eine Belohnung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนั้นดีใจและตกลงจะให้เงินเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​ยินดี​และ​ตกลง​ให้​เงิน​แก่​เขา
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Xa-cha-ri 11:12 - Tôi nói: “Nếu anh em vui lòng, xin trả tiền công cho tôi; nếu không thì thôi cũng được.” Vậy, họ trả cho tôi ba mươi miếng bạc.
  • Xa-cha-ri 11:13 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy lấy số bạc ấy, là số bạc chúng định giá cho Ta, mà ném cho thợ gốm.” Tôi đem ba mươi miếng bạc ấy ném cho người thợ gốm trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ mừng lắm, hứa sẽ thưởng tiền.
  • 新标点和合本 - 他们欢喜,就约定给他银子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们很高兴,就约定给他银子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们很高兴,就约定给他银子。
  • 当代译本 - 他们喜出望外,答应给犹大酬金。
  • 圣经新译本 - 他们很高兴,约定了给他银子。
  • 中文标准译本 - 他们就欢喜,并且说好要给他银钱。
  • 现代标点和合本 - 他们欢喜,就约定给他银子。
  • 和合本(拼音版) - 他们欢喜,就约定给他银子。
  • New International Version - They were delighted and agreed to give him money.
  • New International Reader's Version - They were delighted and agreed to give him money.
  • English Standard Version - And they were glad, and agreed to give him money.
  • New Living Translation - They were delighted, and they promised to give him money.
  • Christian Standard Bible - They were glad and agreed to give him silver.
  • New American Standard Bible - And they were delighted, and agreed to give him money.
  • New King James Version - And they were glad, and agreed to give him money.
  • Amplified Bible - They were delighted and agreed with him to give him money.
  • American Standard Version - And they were glad, and covenanted to give him money.
  • King James Version - And they were glad, and covenanted to give him money.
  • New English Translation - They were delighted and arranged to give him money.
  • World English Bible - They were glad, and agreed to give him money.
  • 新標點和合本 - 他們歡喜,就約定給他銀子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們很高興,就約定給他銀子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們很高興,就約定給他銀子。
  • 當代譯本 - 他們喜出望外,答應給猶大酬金。
  • 聖經新譯本 - 他們很高興,約定了給他銀子。
  • 呂振中譯本 - 他們很歡喜,就約定給他銀子。
  • 中文標準譯本 - 他們就歡喜,並且說好要給他銀錢。
  • 現代標點和合本 - 他們歡喜,就約定給他銀子。
  • 文理和合譯本 - 眾喜、約予之金、
  • 文理委辦譯本 - 眾喜、許以金、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾喜、許以金予之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾皆悅、許以酬金。
  • Nueva Versión Internacional - Ellos se alegraron y acordaron darle dinero.
  • 현대인의 성경 - 그들이 기뻐하며 돈을 주기로 약속하였다.
  • Новый Русский Перевод - Те обрадовались и обещали заплатить ему.
  • Восточный перевод - Те обрадовались и обещали заплатить ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те обрадовались и обещали заплатить ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те обрадовались и обещали заплатить ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils en furent tout réjouis et convinrent de lui donner de l’argent.
  • リビングバイブル - 彼らは大喜びし、ユダに報酬を与える約束をしました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐχάρησαν καὶ συνέθεντο αὐτῷ ἀργύριον δοῦναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐχάρησαν καὶ συνέθεντο αὐτῷ ἀργύριον δοῦναι.
  • Nova Versão Internacional - A proposta muito os alegrou, e lhe prometeram dinheiro.
  • Hoffnung für alle - Hocherfreut versprachen die obersten Priester ihm eine Belohnung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนั้นดีใจและตกลงจะให้เงินเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​ยินดี​และ​ตกลง​ให้​เงิน​แก่​เขา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Xa-cha-ri 11:12 - Tôi nói: “Nếu anh em vui lòng, xin trả tiền công cho tôi; nếu không thì thôi cũng được.” Vậy, họ trả cho tôi ba mươi miếng bạc.
  • Xa-cha-ri 11:13 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy lấy số bạc ấy, là số bạc chúng định giá cho Ta, mà ném cho thợ gốm.” Tôi đem ba mươi miếng bạc ấy ném cho người thợ gốm trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
Bible
Resources
Plans
Donate