Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
- 新标点和合本 - 天势都要震动,人想起那将要临到世界的事,就都吓得魂不附体。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人想到那要临到世界的事,就都吓得魂不附体,因为天上的万象都要震动。
- 和合本2010(神版-简体) - 人想到那要临到世界的事,就都吓得魂不附体,因为天上的万象都要震动。
- 当代译本 - 天体必震动,人类想到世界要面临的事都吓得魂不附体。
- 圣经新译本 - 天上的万象震动,人因为等待即将临到世界的事,都吓昏了。
- 中文标准译本 - 人们预料到将要临到世界的事,就吓得魂不附体;因为诸天的各势力都将被震动。
- 现代标点和合本 - 天势都要震动,人想起那将要临到世界的事,就都吓得魂不附体。
- 和合本(拼音版) - 天势都要震动,人想起那将要临到世界的事,就都吓得魂不附体。
- New International Version - People will faint from terror, apprehensive of what is coming on the world, for the heavenly bodies will be shaken.
- New International Reader's Version - Terror will make people faint. They will be worried about what is happening in the world. The sun, moon and stars will be shaken from their places.
- English Standard Version - people fainting with fear and with foreboding of what is coming on the world. For the powers of the heavens will be shaken.
- New Living Translation - People will be terrified at what they see coming upon the earth, for the powers in the heavens will be shaken.
- Christian Standard Bible - People will faint from fear and expectation of the things that are coming on the world, because the powers of the heavens will be shaken.
- New American Standard Bible - people fainting from fear and the expectation of the things that are coming upon the world; for the powers of the heavens will be shaken.
- New King James Version - men’s hearts failing them from fear and the expectation of those things which are coming on the earth, for the powers of the heavens will be shaken.
- Amplified Bible - people fainting from fear and expectation of the [dreadful] things coming on the world; for the [very] powers of the heavens will be shaken.
- American Standard Version - men fainting for fear, and for expectation of the things which are coming on the world: for the powers of the heavens shall be shaken.
- King James Version - Men's hearts failing them for fear, and for looking after those things which are coming on the earth: for the powers of heaven shall be shaken.
- New English Translation - People will be fainting from fear and from the expectation of what is coming on the world, for the powers of the heavens will be shaken.
- World English Bible - men fainting for fear, and for expectation of the things which are coming on the world: for the powers of the heavens will be shaken.
- 新標點和合本 - 天勢都要震動,人想起那將要臨到世界的事,就都嚇得魂不附體。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人想到那要臨到世界的事,就都嚇得魂不附體,因為天上的萬象都要震動。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人想到那要臨到世界的事,就都嚇得魂不附體,因為天上的萬象都要震動。
- 當代譯本 - 天體必震動,人類想到世界要面臨的事都嚇得魂不附體。
- 聖經新譯本 - 天上的萬象震動,人因為等待即將臨到世界的事,都嚇昏了。
- 呂振中譯本 - 由於懼怕、以及對那即將臨到天下之事的期待慌,人都昏絕了;因為天上的列強萬象必被搖動。
- 中文標準譯本 - 人們預料到將要臨到世界的事,就嚇得魂不附體;因為諸天的各勢力都將被震動。
- 現代標點和合本 - 天勢都要震動,人想起那將要臨到世界的事,就都嚇得魂不附體。
- 文理和合譯本 - 人因危懼、並虞將臨於世之事而昏絕、天象震動故也、
- 文理委辦譯本 - 世所必至者、人人危懼、至於喪膽、天象震動故也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人思將臨於世之事、而恐懼喪膽、因天象震動故也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天德動搖、大難臨迫、人人危懼、倉皇喪魄;
- Nueva Versión Internacional - Se desmayarán de terror los hombres, temerosos por lo que va a sucederle al mundo, porque los cuerpos celestes serán sacudidos.
- 현대인의 성경 - 사람들이 세상에 닥쳐올 일을 생각하고 무서워서 기절할 것이니 이것은 천체가 뒤흔들릴 것이기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Они ослабеют от страха перед бедствиями, надвигающимися на мир, и даже небесные силы поколеблются .
- Восточный перевод - Они ослабеют от страха перед бедствиями, надвигающимися на мир, и даже небесные тела поколеблются .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ослабеют от страха перед бедствиями, надвигающимися на мир, и даже небесные тела поколеблются .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ослабеют от страха перед бедствиями, надвигающимися на мир, и даже небесные тела поколеблются .
- La Bible du Semeur 2015 - Plusieurs mourront de peur dans l’appréhension des malheurs qui frapperont le monde entier, car les puissances célestes seront ébranlées.
- リビングバイブル - 人々は、何かとてつもなく恐ろしいことが起こるのではないかという不安にかられ、意気阻喪します。不動と信じられていた天が揺れ動くのですから、むりもありません。
- Nestle Aland 28 - ἀποψυχόντων ἀνθρώπων ἀπὸ φόβου καὶ προσδοκίας τῶν ἐπερχομένων τῇ οἰκουμένῃ, αἱ γὰρ δυνάμεις τῶν οὐρανῶν σαλευθήσονται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποψυχόντων ἀνθρώπων ἀπὸ φόβου καὶ προσδοκίας τῶν ἐπερχομένων τῇ οἰκουμένῃ; αἱ γὰρ δυνάμεις τῶν οὐρανῶν σαλευθήσονται.
- Nova Versão Internacional - Os homens desmaiarão de terror, apreensivos com o que estará sobrevindo ao mundo; e os poderes celestes serão abalados.
- Hoffnung für alle - Die Menschen sind voll lähmender Angst und Ungewissheit darüber, was mit der Welt noch passieren wird; denn sogar die Kräfte des Weltalls werden durcheinandergeraten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนจะสลบไสลเพราะความสยองขวัญและหวาดหวั่นเกี่ยวกับสิ่งที่จะเกิดขึ้นในโลก เพราะสิ่งต่างๆ ในท้องฟ้าจะสะเทือนสะท้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้คนจะตกใจจนเป็นลมขณะที่รอดูว่า อะไรจะเกิดขึ้นบนโลก เพราะบรรดาสิ่งที่ทรงพลังในท้องฟ้าจะสั่นสะเทือน
Cross Reference
- Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
- Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
- Mác 13:25 - các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rúng chuyển.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
- 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
- Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
- Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.