Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
21:24 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • 新标点和合本 - 他们要倒在刀下,又被掳到各国去。耶路撒冷要被外邦人践踏,直到外邦人的日期满了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要倒在刀下,又被掳到各国去。耶路撒冷要被外邦人践踏,直到外邦人的日子满了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要倒在刀下,又被掳到各国去。耶路撒冷要被外邦人践踏,直到外邦人的日子满了。”
  • 当代译本 - 他们要丧身刀下,要被掳到列国去。耶路撒冷要被外族人践踏,直到外族人肆虐的日期满了为止。
  • 圣经新译本 - 他们将倒在刀下,被掳到各国,耶路撒冷必被外族人践踏,直到外族人的日期满足。
  • 中文标准译本 - 他们将倒在刀口下,被掳到各国去。耶路撒冷将要被外邦人践踏,直到外邦人的日期满了。
  • 现代标点和合本 - 他们要倒在刀下,又被掳到各国去。耶路撒冷要被外邦人践踏,直到外邦人的日期满了。
  • 和合本(拼音版) - 他们要倒在刀下,又被掳到各国去。耶路撒冷要被外邦人践踏,直到外邦人的日期满了。”
  • New International Version - They will fall by the sword and will be taken as prisoners to all the nations. Jerusalem will be trampled on by the Gentiles until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • New International Reader's Version - Some will be killed by the sword. Others will be taken as prisoners to all the nations. Jerusalem will be taken over by Gentiles until the times of the Gentiles come to an end.
  • English Standard Version - They will fall by the edge of the sword and be led captive among all nations, and Jerusalem will be trampled underfoot by the Gentiles, until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • New Living Translation - They will be killed by the sword or sent away as captives to all the nations of the world. And Jerusalem will be trampled down by the Gentiles until the period of the Gentiles comes to an end.
  • Christian Standard Bible - They will be killed by the sword and be led captive into all the nations, and Jerusalem will be trampled by the Gentiles until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • New American Standard Bible - and they will fall by the edge of the sword, and will be led captive into all the nations; and Jerusalem will be trampled underfoot by the Gentiles until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • New King James Version - And they will fall by the edge of the sword, and be led away captive into all nations. And Jerusalem will be trampled by Gentiles until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • Amplified Bible - And they will fall by the edge of the sword, and will be led captive into all nations; and Jerusalem will be trampled underfoot by the Gentiles until the times of the Gentiles are fulfilled (completed).
  • American Standard Version - And they shall fall by the edge of the sword, and shall be led captive into all the nations: and Jerusalem shall be trodden down of the Gentiles, until the times of the Gentiles be fulfilled.
  • King James Version - And they shall fall by the edge of the sword, and shall be led away captive into all nations: and Jerusalem shall be trodden down of the Gentiles, until the times of the Gentiles be fulfilled.
  • New English Translation - They will fall by the edge of the sword and be led away as captives among all nations. Jerusalem will be trampled down by the Gentiles until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • World English Bible - They will fall by the edge of the sword, and will be led captive into all the nations. Jerusalem will be trampled down by the Gentiles, until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • 新標點和合本 - 他們要倒在刀下,又被擄到各國去。耶路撒冷要被外邦人踐踏,直到外邦人的日期滿了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要倒在刀下,又被擄到各國去。耶路撒冷要被外邦人踐踏,直到外邦人的日子滿了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要倒在刀下,又被擄到各國去。耶路撒冷要被外邦人踐踏,直到外邦人的日子滿了。」
  • 當代譯本 - 他們要喪身刀下,要被擄到列國去。耶路撒冷要被外族人踐踏,直到外族人肆虐的日期滿了為止。
  • 聖經新譯本 - 他們將倒在刀下,被擄到各國,耶路撒冷必被外族人踐踏,直到外族人的日期滿足。
  • 呂振中譯本 - 他們必倒斃在刀刃之下,必被擄到萬國去; 耶路撒冷 必被外國人踐踏,直到外國人的時期滿限。
  • 中文標準譯本 - 他們將倒在刀口下,被擄到各國去。耶路撒冷將要被外邦人踐踏,直到外邦人的日期滿了。
  • 現代標點和合本 - 他們要倒在刀下,又被擄到各國去。耶路撒冷要被外邦人踐踏,直到外邦人的日期滿了。
  • 文理和合譯本 - 彼將仆於鋒刃、擄於諸國、耶路撒冷為異邦蹂躪、迨異邦之期滿焉、
  • 文理委辦譯本 - 死於刀刃、擄於諸國、耶路撒冷為異邦人蹂踐、迨異邦人之期滿焉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼將死於刀刃、擄至諸國、 耶路撒冷 為異邦人所蹂躪、直至異邦人之期滿焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不死於刀兵、即被俘於列國。 耶路撒冷 必受外邦蹂躪、以迄外邦時運之滿盈。』
  • Nueva Versión Internacional - Caerán a filo de espada y los llevarán cautivos a todas las naciones. Los gentiles pisotearán a Jerusalén, hasta que se cumplan los tiempos señalados para ellos.
  • 현대인의 성경 - 그들은 칼날에 죽음을 당하고 포로가 되어 여러 나라로 잡혀갈 것이며 예루살렘은 이방인의 시대가 끝날 때까지 이방인들에게 짓밟힐 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Люди будут гибнуть от меча, и их будут уводить в плен во все народы. Иерусалим будут топтать язычники, и так до тех пор, пока время язычников не окончится. ( Мат. 24:23-35 ; Мк. 13:21-31 )
  • Восточный перевод - Люди будут гибнуть от меча, и их будут уводить в плен во все народы. Иерусалим будут топтать язычники, и так до тех пор, пока время язычников не окончится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди будут гибнуть от меча, и их будут уводить в плен во все народы. Иерусалим будут топтать язычники, и так до тех пор, пока время язычников не окончится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди будут гибнуть от меча, и их будут уводить в плен во все народы. Иерусалим будут топтать язычники, и так до тех пор, пока время язычников не окончится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses habitants seront passés au fil de l’épée ou déportés dans tous les pays étrangers, et Jérusalem sera foulée aux pieds par les peuples étrangers jusqu’à ce que leur temps soit révolu.
  • リビングバイブル - 人々は敵の手にかかって、むごい殺され方をするでしょう。また、捕虜となって多くの国々に連れ去られたり、追放されたりする人もいます。エルサレムは占領され、神の恵みの時が来て、外国人の勝利の期間が終わるまで、彼らに踏みにじられるのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ πεσοῦνται στόματι μαχαίρης καὶ αἰχμαλωτισθήσονται εἰς τὰ ἔθνη πάντα, καὶ Ἰερουσαλὴμ ἔσται πατουμένη ὑπὸ ἐθνῶν, ἄχρι οὗ πληρωθῶσιν καιροὶ ἐθνῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πεσοῦνται στόματι μαχαίρης, καὶ αἰχμαλωτισθήσονται εἰς τὰ ἔθνη πάντα; καὶ Ἰερουσαλὴμ ἔσται πατουμένη ὑπὸ ἐθνῶν, ἄχρι οὗ πληρωθῶσιν καιροὶ ἐθνῶν.
  • Nova Versão Internacional - Cairão pela espada e serão levados como prisioneiros para todas as nações. Jerusalém será pisada pelos gentios , até que os tempos deles se cumpram.
  • Hoffnung für alle - Die Menschen werden mit dem Schwert getötet oder als Gefangene in die ganze Welt verschleppt werden. Jerusalem aber wird von nichtjüdischen Völkern besetzt und zerstört sein, bis deren Zeit abgelaufen ist.« ( Matthäus 24,29‒35 ; Markus 13,24‒31 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทั้งหลายจะล้มตายด้วยคมดาบ จะถูกจับกุมเป็นนักโทษ และถูกนำตัวไปยังประชาชาติทั้งปวง คนต่างชาติจะเหยียบ ย่ำกรุงเยรูซาเล็ม จนครบวาระกำหนดของคนต่างชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ตาย​ด้วย​คม​ดาบ บ้าง​จะ​ถูก​จับ​ไป​เป็น​เชลย​ให้​กับ​ชน​ทุก​ชาติ เมือง​เยรูซาเล็ม​จะ​ถูก​เหยียบ​ย่ำ​โดย​บรรดา​คนนอก จน​กว่า​วาระ​ของ​พวก​คนนอก​จะ​เสร็จ​สิ้น
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • 新标点和合本 - 他们要倒在刀下,又被掳到各国去。耶路撒冷要被外邦人践踏,直到外邦人的日期满了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要倒在刀下,又被掳到各国去。耶路撒冷要被外邦人践踏,直到外邦人的日子满了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要倒在刀下,又被掳到各国去。耶路撒冷要被外邦人践踏,直到外邦人的日子满了。”
  • 当代译本 - 他们要丧身刀下,要被掳到列国去。耶路撒冷要被外族人践踏,直到外族人肆虐的日期满了为止。
  • 圣经新译本 - 他们将倒在刀下,被掳到各国,耶路撒冷必被外族人践踏,直到外族人的日期满足。
  • 中文标准译本 - 他们将倒在刀口下,被掳到各国去。耶路撒冷将要被外邦人践踏,直到外邦人的日期满了。
  • 现代标点和合本 - 他们要倒在刀下,又被掳到各国去。耶路撒冷要被外邦人践踏,直到外邦人的日期满了。
  • 和合本(拼音版) - 他们要倒在刀下,又被掳到各国去。耶路撒冷要被外邦人践踏,直到外邦人的日期满了。”
  • New International Version - They will fall by the sword and will be taken as prisoners to all the nations. Jerusalem will be trampled on by the Gentiles until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • New International Reader's Version - Some will be killed by the sword. Others will be taken as prisoners to all the nations. Jerusalem will be taken over by Gentiles until the times of the Gentiles come to an end.
  • English Standard Version - They will fall by the edge of the sword and be led captive among all nations, and Jerusalem will be trampled underfoot by the Gentiles, until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • New Living Translation - They will be killed by the sword or sent away as captives to all the nations of the world. And Jerusalem will be trampled down by the Gentiles until the period of the Gentiles comes to an end.
  • Christian Standard Bible - They will be killed by the sword and be led captive into all the nations, and Jerusalem will be trampled by the Gentiles until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • New American Standard Bible - and they will fall by the edge of the sword, and will be led captive into all the nations; and Jerusalem will be trampled underfoot by the Gentiles until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • New King James Version - And they will fall by the edge of the sword, and be led away captive into all nations. And Jerusalem will be trampled by Gentiles until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • Amplified Bible - And they will fall by the edge of the sword, and will be led captive into all nations; and Jerusalem will be trampled underfoot by the Gentiles until the times of the Gentiles are fulfilled (completed).
  • American Standard Version - And they shall fall by the edge of the sword, and shall be led captive into all the nations: and Jerusalem shall be trodden down of the Gentiles, until the times of the Gentiles be fulfilled.
  • King James Version - And they shall fall by the edge of the sword, and shall be led away captive into all nations: and Jerusalem shall be trodden down of the Gentiles, until the times of the Gentiles be fulfilled.
  • New English Translation - They will fall by the edge of the sword and be led away as captives among all nations. Jerusalem will be trampled down by the Gentiles until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • World English Bible - They will fall by the edge of the sword, and will be led captive into all the nations. Jerusalem will be trampled down by the Gentiles, until the times of the Gentiles are fulfilled.
  • 新標點和合本 - 他們要倒在刀下,又被擄到各國去。耶路撒冷要被外邦人踐踏,直到外邦人的日期滿了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要倒在刀下,又被擄到各國去。耶路撒冷要被外邦人踐踏,直到外邦人的日子滿了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要倒在刀下,又被擄到各國去。耶路撒冷要被外邦人踐踏,直到外邦人的日子滿了。」
  • 當代譯本 - 他們要喪身刀下,要被擄到列國去。耶路撒冷要被外族人踐踏,直到外族人肆虐的日期滿了為止。
  • 聖經新譯本 - 他們將倒在刀下,被擄到各國,耶路撒冷必被外族人踐踏,直到外族人的日期滿足。
  • 呂振中譯本 - 他們必倒斃在刀刃之下,必被擄到萬國去; 耶路撒冷 必被外國人踐踏,直到外國人的時期滿限。
  • 中文標準譯本 - 他們將倒在刀口下,被擄到各國去。耶路撒冷將要被外邦人踐踏,直到外邦人的日期滿了。
  • 現代標點和合本 - 他們要倒在刀下,又被擄到各國去。耶路撒冷要被外邦人踐踏,直到外邦人的日期滿了。
  • 文理和合譯本 - 彼將仆於鋒刃、擄於諸國、耶路撒冷為異邦蹂躪、迨異邦之期滿焉、
  • 文理委辦譯本 - 死於刀刃、擄於諸國、耶路撒冷為異邦人蹂踐、迨異邦人之期滿焉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼將死於刀刃、擄至諸國、 耶路撒冷 為異邦人所蹂躪、直至異邦人之期滿焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不死於刀兵、即被俘於列國。 耶路撒冷 必受外邦蹂躪、以迄外邦時運之滿盈。』
  • Nueva Versión Internacional - Caerán a filo de espada y los llevarán cautivos a todas las naciones. Los gentiles pisotearán a Jerusalén, hasta que se cumplan los tiempos señalados para ellos.
  • 현대인의 성경 - 그들은 칼날에 죽음을 당하고 포로가 되어 여러 나라로 잡혀갈 것이며 예루살렘은 이방인의 시대가 끝날 때까지 이방인들에게 짓밟힐 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Люди будут гибнуть от меча, и их будут уводить в плен во все народы. Иерусалим будут топтать язычники, и так до тех пор, пока время язычников не окончится. ( Мат. 24:23-35 ; Мк. 13:21-31 )
  • Восточный перевод - Люди будут гибнуть от меча, и их будут уводить в плен во все народы. Иерусалим будут топтать язычники, и так до тех пор, пока время язычников не окончится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди будут гибнуть от меча, и их будут уводить в плен во все народы. Иерусалим будут топтать язычники, и так до тех пор, пока время язычников не окончится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди будут гибнуть от меча, и их будут уводить в плен во все народы. Иерусалим будут топтать язычники, и так до тех пор, пока время язычников не окончится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses habitants seront passés au fil de l’épée ou déportés dans tous les pays étrangers, et Jérusalem sera foulée aux pieds par les peuples étrangers jusqu’à ce que leur temps soit révolu.
  • リビングバイブル - 人々は敵の手にかかって、むごい殺され方をするでしょう。また、捕虜となって多くの国々に連れ去られたり、追放されたりする人もいます。エルサレムは占領され、神の恵みの時が来て、外国人の勝利の期間が終わるまで、彼らに踏みにじられるのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ πεσοῦνται στόματι μαχαίρης καὶ αἰχμαλωτισθήσονται εἰς τὰ ἔθνη πάντα, καὶ Ἰερουσαλὴμ ἔσται πατουμένη ὑπὸ ἐθνῶν, ἄχρι οὗ πληρωθῶσιν καιροὶ ἐθνῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πεσοῦνται στόματι μαχαίρης, καὶ αἰχμαλωτισθήσονται εἰς τὰ ἔθνη πάντα; καὶ Ἰερουσαλὴμ ἔσται πατουμένη ὑπὸ ἐθνῶν, ἄχρι οὗ πληρωθῶσιν καιροὶ ἐθνῶν.
  • Nova Versão Internacional - Cairão pela espada e serão levados como prisioneiros para todas as nações. Jerusalém será pisada pelos gentios , até que os tempos deles se cumpram.
  • Hoffnung für alle - Die Menschen werden mit dem Schwert getötet oder als Gefangene in die ganze Welt verschleppt werden. Jerusalem aber wird von nichtjüdischen Völkern besetzt und zerstört sein, bis deren Zeit abgelaufen ist.« ( Matthäus 24,29‒35 ; Markus 13,24‒31 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทั้งหลายจะล้มตายด้วยคมดาบ จะถูกจับกุมเป็นนักโทษ และถูกนำตัวไปยังประชาชาติทั้งปวง คนต่างชาติจะเหยียบ ย่ำกรุงเยรูซาเล็ม จนครบวาระกำหนดของคนต่างชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ตาย​ด้วย​คม​ดาบ บ้าง​จะ​ถูก​จับ​ไป​เป็น​เชลย​ให้​กับ​ชน​ทุก​ชาติ เมือง​เยรูซาเล็ม​จะ​ถูก​เหยียบ​ย่ำ​โดย​บรรดา​คนนอก จน​กว่า​วาระ​ของ​พวก​คนนอก​จะ​เสร็จ​สิ้น
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
Bible
Resources
Plans
Donate