Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người nghe đều ngạc nhiên,
- 新标点和合本 - 凡听见的,就诧异牧羊之人对他们所说的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 听见的人都诧异牧羊人对他们所说的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 听见的人都诧异牧羊人对他们所说的话。
- 当代译本 - 听见的人都对牧羊人的话感到惊讶。
- 圣经新译本 - 听见的人,都希奇牧人所说的事。
- 中文标准译本 - 所有听见的人,对那些牧人告诉他们的事,都感到惊奇。
- 现代标点和合本 - 凡听见的,就诧异牧羊之人对他们所说的话。
- 和合本(拼音版) - 凡听见的,就诧异牧羊之人对他们所说的话。
- New International Version - and all who heard it were amazed at what the shepherds said to them.
- New International Reader's Version - All who heard it were amazed at what the shepherds said to them.
- English Standard Version - And all who heard it wondered at what the shepherds told them.
- New Living Translation - All who heard the shepherds’ story were astonished,
- Christian Standard Bible - and all who heard it were amazed at what the shepherds said to them.
- New American Standard Bible - And all who heard it were amazed about the things which were told them by the shepherds.
- New King James Version - And all those who heard it marveled at those things which were told them by the shepherds.
- Amplified Bible - and all who heard it were astounded and wondered at what the shepherds told them.
- American Standard Version - And all that heard it wondered at the things which were spoken unto them by the shepherds.
- King James Version - And all they that heard it wondered at those things which were told them by the shepherds.
- New English Translation - and all who heard it were astonished at what the shepherds said.
- World English Bible - All who heard it wondered at the things which were spoken to them by the shepherds.
- 新標點和合本 - 凡聽見的,就詫異牧羊之人對他們所說的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽見的人都詫異牧羊人對他們所說的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 聽見的人都詫異牧羊人對他們所說的話。
- 當代譯本 - 聽見的人都對牧羊人的話感到驚訝。
- 聖經新譯本 - 聽見的人,都希奇牧人所說的事。
- 呂振中譯本 - 聽見的人都希奇牧人對他們所說的事。
- 中文標準譯本 - 所有聽見的人,對那些牧人告訴他們的事,都感到驚奇。
- 現代標點和合本 - 凡聽見的,就詫異牧羊之人對他們所說的話。
- 文理和合譯本 - 聞者咸奇牧人所語之之事、
- 文理委辦譯本 - 聞者奇之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡聞牧人言者、甚奇異、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聞牧童之言者、莫不歎異。
- Nueva Versión Internacional - y cuantos lo oyeron se asombraron de lo que los pastores decían.
- 현대인의 성경 - 듣는 사람들이 다 목자들의 말에 놀라는 표정이었으나
- Новый Русский Перевод - Все, кто слушал, удивлялись рассказу пастухов,
- Восточный перевод - Все, кто слушал, удивлялись рассказу пастухов,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто слушал, удивлялись рассказу пастухов,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто слушал, удивлялись рассказу пастухов,
- La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui entendirent le récit des bergers en furent très étonnés.
- リビングバイブル - それを聞いた人たちはみなひどく驚きましたが、
- Nestle Aland 28 - καὶ πάντες οἱ ἀκούσαντες ἐθαύμασαν περὶ τῶν λαληθέντων ὑπὸ τῶν ποιμένων πρὸς αὐτούς·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πάντες οἱ ἀκούσαντες, ἐθαύμασαν περὶ τῶν λαληθέντων ὑπὸ τῶν ποιμένων πρὸς αὐτούς.
- Nova Versão Internacional - e todos os que ouviram o que os pastores diziam ficaram admirados.
- Hoffnung für alle - Und alle, die ihren Bericht hörten, waren darüber sehr erstaunt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และคนทั้งปวงที่ได้ยินก็ประหลาดใจในสิ่งที่คนเลี้ยงแกะกล่าวแก่พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนที่ได้ยินต่างก็ประหลาดใจกับเรื่องราวที่คนเลี้ยงแกะเหล่านั้นบอกแก่เขา
Cross Reference
- Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
- Lu-ca 1:65 - Hàng xóm láng giềng đều kinh sợ, đồn việc ấy khắp miền đồi núi xứ Giu-đê.
- Lu-ca 1:66 - Mọi người nghe chuyện đều ngẫm nghĩ: “Không biết tương lai đứa bé sẽ ra sao? Vì rõ ràng tay Chúa phù hộ nó.”
- Lu-ca 2:47 - Mọi người đều ngạc nhiên về kiến thức và lời đối đáp của Ngài.
- Lu-ca 5:9 - Vì mẻ lưới quá nhiều cá, nên các tay chài chuyên nghiệp vô cùng kinh ngạc.
- Lu-ca 5:10 - Cả bạn của ông là Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, cũng đều kinh ngạc. Chúa Giê-xu bảo Phi-e-rơ: “Đừng sợ, từ nay con sẽ đi cứu vớt đồng loại!”
- Lu-ca 2:33 - Giô-sép và Ma-ri kinh ngạc về những lời Si-mê-ôn nói về Con Trẻ.
- Lu-ca 4:36 - Ai nấy kinh ngạc bảo nhau: “Lời Ngài đầy uy quyền đến nỗi quỷ cũng phải tuân lệnh.”