Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:41 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • 新标点和合本 - 耶稣快到耶路撒冷,看见城,就为它哀哭,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣快到耶路撒冷,看见那城,就为它哀哭,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣快到耶路撒冷,看见那城,就为它哀哭,
  • 当代译本 - 耶稣快到耶路撒冷时,看见那城,就为它哀哭,
  • 圣经新译本 - 耶稣走近耶路撒冷的时候,看见了城,就为城哀哭,
  • 中文标准译本 - 耶稣快到耶路撒冷 的时候,看见那城,就为她哭泣,
  • 现代标点和合本 - 耶稣快到耶路撒冷,看见城,就为它哀哭,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣快到耶路撒冷,看见城,就为它哀哭,
  • New International Version - As he approached Jerusalem and saw the city, he wept over it
  • New International Reader's Version - He approached Jerusalem. When he saw the city, he began to weep.
  • English Standard Version - And when he drew near and saw the city, he wept over it,
  • New Living Translation - But as he came closer to Jerusalem and saw the city ahead, he began to weep.
  • The Message - When the city came into view, he wept over it. “If you had only recognized this day, and everything that was good for you! But now it’s too late. In the days ahead your enemies are going to bring up their heavy artillery and surround you, pressing in from every side. They’ll smash you and your babies on the pavement. Not one stone will be left intact. All this because you didn’t recognize and welcome God’s personal visit.”
  • Christian Standard Bible - As he approached and saw the city, he wept for it,
  • New American Standard Bible - When He approached Jerusalem, He saw the city and wept over it,
  • New King James Version - Now as He drew near, He saw the city and wept over it,
  • Amplified Bible - As He approached Jerusalem, He saw the city and wept over it [and the spiritual ignorance of its people],
  • American Standard Version - And when he drew nigh, he saw the city and wept over it,
  • King James Version - And when he was come near, he beheld the city, and wept over it,
  • New English Translation - Now when Jesus approached and saw the city, he wept over it,
  • World English Bible - When he came near, he saw the city and wept over it,
  • 新標點和合本 - 耶穌快到耶路撒冷,看見城,就為它哀哭,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌快到耶路撒冷,看見那城,就為它哀哭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌快到耶路撒冷,看見那城,就為它哀哭,
  • 當代譯本 - 耶穌快到耶路撒冷時,看見那城,就為它哀哭,
  • 聖經新譯本 - 耶穌走近耶路撒冷的時候,看見了城,就為城哀哭,
  • 呂振中譯本 - 臨近的時候,耶穌看見那城,就為它哭泣
  • 中文標準譯本 - 耶穌快到耶路撒冷 的時候,看見那城,就為她哭泣,
  • 現代標點和合本 - 耶穌快到耶路撒冷,看見城,就為它哀哭,
  • 文理和合譯本 - 既近、見城、則為之哭、
  • 文理委辦譯本 - 既近、見城、哭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既近見城、為之哭曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌將抵國都、望城而泣曰:
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se acercaba a Jerusalén, Jesús vio la ciudad y lloró por ella.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 예루살렘 가까이 오셔서 그 도시를 바라보고 우시면서
  • Новый Русский Перевод - Когда они подходили к Иерусалиму и уже был виден город, Иисус заплакал о нем:
  • Восточный перевод - Когда они подходили к Иерусалиму и уже был виден город, Иса заплакал о нём:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они подходили к Иерусалиму и уже был виден город, Иса заплакал о нём:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они подходили к Иерусалиму и уже был виден город, Исо заплакал о нём:
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il fut arrivé près de la ville et qu’il la vit, il pleura sur elle :
  • リビングバイブル - さらにエルサレムに近づいた時、イエスは都をごらんになり、都のために涙をこぼされました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὡς ἤγγισεν ἰδὼν τὴν πόλιν ἔκλαυσεν ἐπ’ αὐτὴν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὡς ἤγγισεν, ἰδὼν τὴν πόλιν, ἔκλαυσεν ἐπ’ αὐτήν
  • Nova Versão Internacional - Quando se aproximou e viu a cidade, Jesus chorou sobre ela
  • Hoffnung für alle - Als Jesus die Stadt Jerusalem vor sich liegen sah, weinte er über sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์เสด็จมาใกล้และเห็นกรุงเยรูซาเล็ม ก็ทรงร้องไห้สงสารกรุงนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พระ​องค์​เข้า​ไป​ใกล้​จน​เห็น​ตัว​เมือง พระ​องค์​ร้องไห้​ด้วย​ความ​สงสาร​ต่อ​เมือง​นั้น
Cross Reference
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Thi Thiên 119:158 - Con đau xót nhìn người gian ác, vì họ luôn bất chấp luật lệ Ngài.
  • Thi Thiên 119:53 - Thấy người ác phế bỏ luật Thánh, lòng con đầy phẫn nộ, bất bình.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Lu-ca 13:35 - Vậy, nhà của ngươi sẽ bị bỏ hoang. Ta cho ngươi biết, ngươi sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày ngươi nói: ‘Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • 新标点和合本 - 耶稣快到耶路撒冷,看见城,就为它哀哭,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣快到耶路撒冷,看见那城,就为它哀哭,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣快到耶路撒冷,看见那城,就为它哀哭,
  • 当代译本 - 耶稣快到耶路撒冷时,看见那城,就为它哀哭,
  • 圣经新译本 - 耶稣走近耶路撒冷的时候,看见了城,就为城哀哭,
  • 中文标准译本 - 耶稣快到耶路撒冷 的时候,看见那城,就为她哭泣,
  • 现代标点和合本 - 耶稣快到耶路撒冷,看见城,就为它哀哭,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣快到耶路撒冷,看见城,就为它哀哭,
  • New International Version - As he approached Jerusalem and saw the city, he wept over it
  • New International Reader's Version - He approached Jerusalem. When he saw the city, he began to weep.
  • English Standard Version - And when he drew near and saw the city, he wept over it,
  • New Living Translation - But as he came closer to Jerusalem and saw the city ahead, he began to weep.
  • The Message - When the city came into view, he wept over it. “If you had only recognized this day, and everything that was good for you! But now it’s too late. In the days ahead your enemies are going to bring up their heavy artillery and surround you, pressing in from every side. They’ll smash you and your babies on the pavement. Not one stone will be left intact. All this because you didn’t recognize and welcome God’s personal visit.”
  • Christian Standard Bible - As he approached and saw the city, he wept for it,
  • New American Standard Bible - When He approached Jerusalem, He saw the city and wept over it,
  • New King James Version - Now as He drew near, He saw the city and wept over it,
  • Amplified Bible - As He approached Jerusalem, He saw the city and wept over it [and the spiritual ignorance of its people],
  • American Standard Version - And when he drew nigh, he saw the city and wept over it,
  • King James Version - And when he was come near, he beheld the city, and wept over it,
  • New English Translation - Now when Jesus approached and saw the city, he wept over it,
  • World English Bible - When he came near, he saw the city and wept over it,
  • 新標點和合本 - 耶穌快到耶路撒冷,看見城,就為它哀哭,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌快到耶路撒冷,看見那城,就為它哀哭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌快到耶路撒冷,看見那城,就為它哀哭,
  • 當代譯本 - 耶穌快到耶路撒冷時,看見那城,就為它哀哭,
  • 聖經新譯本 - 耶穌走近耶路撒冷的時候,看見了城,就為城哀哭,
  • 呂振中譯本 - 臨近的時候,耶穌看見那城,就為它哭泣
  • 中文標準譯本 - 耶穌快到耶路撒冷 的時候,看見那城,就為她哭泣,
  • 現代標點和合本 - 耶穌快到耶路撒冷,看見城,就為它哀哭,
  • 文理和合譯本 - 既近、見城、則為之哭、
  • 文理委辦譯本 - 既近、見城、哭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既近見城、為之哭曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌將抵國都、望城而泣曰:
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se acercaba a Jerusalén, Jesús vio la ciudad y lloró por ella.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 예루살렘 가까이 오셔서 그 도시를 바라보고 우시면서
  • Новый Русский Перевод - Когда они подходили к Иерусалиму и уже был виден город, Иисус заплакал о нем:
  • Восточный перевод - Когда они подходили к Иерусалиму и уже был виден город, Иса заплакал о нём:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они подходили к Иерусалиму и уже был виден город, Иса заплакал о нём:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они подходили к Иерусалиму и уже был виден город, Исо заплакал о нём:
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il fut arrivé près de la ville et qu’il la vit, il pleura sur elle :
  • リビングバイブル - さらにエルサレムに近づいた時、イエスは都をごらんになり、都のために涙をこぼされました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὡς ἤγγισεν ἰδὼν τὴν πόλιν ἔκλαυσεν ἐπ’ αὐτὴν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὡς ἤγγισεν, ἰδὼν τὴν πόλιν, ἔκλαυσεν ἐπ’ αὐτήν
  • Nova Versão Internacional - Quando se aproximou e viu a cidade, Jesus chorou sobre ela
  • Hoffnung für alle - Als Jesus die Stadt Jerusalem vor sich liegen sah, weinte er über sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์เสด็จมาใกล้และเห็นกรุงเยรูซาเล็ม ก็ทรงร้องไห้สงสารกรุงนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พระ​องค์​เข้า​ไป​ใกล้​จน​เห็น​ตัว​เมือง พระ​องค์​ร้องไห้​ด้วย​ความ​สงสาร​ต่อ​เมือง​นั้น
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Thi Thiên 119:158 - Con đau xót nhìn người gian ác, vì họ luôn bất chấp luật lệ Ngài.
  • Thi Thiên 119:53 - Thấy người ác phế bỏ luật Thánh, lòng con đầy phẫn nộ, bất bình.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Lu-ca 13:35 - Vậy, nhà của ngươi sẽ bị bỏ hoang. Ta cho ngươi biết, ngươi sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày ngươi nói: ‘Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
Bible
Resources
Plans
Donate