Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
18:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,要快快地给他们伸冤了。然而,人子来的时候,遇得见世上有信德吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,他很快就要给他们伸冤。然而,人子来的时候,能在世上找到这样的信德吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,他很快就要给他们伸冤。然而,人子来的时候,能在世上找到这样的信德吗?”
  • 当代译本 - 我告诉你们,祂必很快为他们申冤。不过人子来的时候,在世上找得到有信心的人吗?”
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,他要快快地给他们伸冤。然而人子来的时候,在世上找得到这种信心吗?”
  • 中文标准译本 - 我告诉你们:他会很快地给他们主持公道。不过人子回来的时候,难道在地上能找到这样的信仰吗?”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们:要快快地给他们申冤了。然而,人子来的时候,遇得见世上有信德吗?”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们:要快快地给他们伸冤了。然而人子来的时候,遇得见世上有信德吗?”
  • New International Version - I tell you, he will see that they get justice, and quickly. However, when the Son of Man comes, will he find faith on the earth?”
  • New International Reader's Version - I tell you, God will see that things are made right for them. He will make sure it happens quickly. But when the Son of Man comes, will he find people on earth who have faith?”
  • English Standard Version - I tell you, he will give justice to them speedily. Nevertheless, when the Son of Man comes, will he find faith on earth?”
  • New Living Translation - I tell you, he will grant justice to them quickly! But when the Son of Man returns, how many will he find on the earth who have faith?”
  • Christian Standard Bible - I tell you that he will swiftly grant them justice. Nevertheless, when the Son of Man comes, will he find faith on earth?”
  • New American Standard Bible - I tell you that He will bring about justice for them quickly. However, when the Son of Man comes, will He find faith on the earth?”
  • New King James Version - I tell you that He will avenge them speedily. Nevertheless, when the Son of Man comes, will He really find faith on the earth?”
  • Amplified Bible - I tell you that He will defend and avenge them quickly. However, when the Son of Man comes, will He find [this kind of persistent] faith on the earth?”
  • American Standard Version - I say unto you, that he will avenge them speedily. Nevertheless, when the Son of man cometh, shall he find faith on the earth?
  • King James Version - I tell you that he will avenge them speedily. Nevertheless when the Son of man cometh, shall he find faith on the earth?
  • New English Translation - I tell you, he will give them justice speedily. Nevertheless, when the Son of Man comes, will he find faith on earth?”
  • World English Bible - I tell you that he will avenge them quickly. Nevertheless, when the Son of Man comes, will he find faith on the earth?”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,要快快地給他們伸冤了。然而,人子來的時候,遇得見世上有信德嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,他很快就要給他們伸冤。然而,人子來的時候,能在世上找到這樣的信德嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,他很快就要給他們伸冤。然而,人子來的時候,能在世上找到這樣的信德嗎?」
  • 當代譯本 - 我告訴你們,祂必很快為他們伸冤。不過人子來的時候,在世上找得到有信心的人嗎?」
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,他要快快地給他們伸冤。然而人子來的時候,在世上找得到這種信心嗎?”
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,他總要快快地給他們伸冤的。然而人子來的時候,難道得見信心在地上麼?』
  • 中文標準譯本 - 我告訴你們:他會很快地給他們主持公道。不過人子回來的時候,難道在地上能找到這樣的信仰嗎?」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們:要快快地給他們申冤了。然而,人子來的時候,遇得見世上有信德嗎?」
  • 文理和合譯本 - 我語汝、必速伸之矣、雖然、人子至、將見信於世乎、○
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、冤之伸也忽焉、人子至、詎見信於世乎、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、必速伸其冤矣、但人子臨時、豈見世有信德乎、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實語爾、天主必迅予昭雪矣。雖然、人子重臨之日、猶能見篤信之德、存於人世否乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Les digo que sí les hará justicia, y sin demora. No obstante, cuando venga el Hijo del hombre, ¿encontrará fe en la tierra?»
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 말하지만 하나님이 속히 그들의 원수를 갚아 주실 것이다. 그러나 내가 다시 올 때 세상에서 믿음을 찾아보겠느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам: Он без промедления защитит их. Но когда Сын Человеческий придет, то найдет ли Он веру на земле?
  • Восточный перевод - Говорю вам: Он без промедления защитит их. Но когда Ниспосланный как Человек придёт, то найдёт ли Он веру на земле?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам: Он без промедления защитит их. Но когда Ниспосланный как Человек придёт, то найдёт ли Он веру на земле?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам: Он без промедления защитит их. Но когда Ниспосланный как Человек придёт, то найдёт ли Он веру на земле?
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi je vous dis qu’il défendra leur droit promptement. Seulement, lorsque le Fils de l’homme viendra, trouvera-t-il encore la foi sur la terre ?
  • リビングバイブル - 神はすぐにも答えてくださるのです。ただ問題は、メシヤのわたしが帰って来る時、いったいどれだけの人が信仰を持って祈り続けているかです。」
  • Nestle Aland 28 - λέγω ὑμῖν ὅτι ποιήσει τὴν ἐκδίκησιν αὐτῶν ἐν τάχει. πλὴν ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου ἐλθὼν ἆρα εὑρήσει τὴν πίστιν ἐπὶ τῆς γῆς;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω ὑμῖν, ὅτι ποιήσει τὴν ἐκδίκησιν αὐτῶν ἐν τάχει. πλὴν ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου ἐλθὼν, ἆρα εὑρήσει τὴν πίστιν ἐπὶ τῆς γῆς?
  • Nova Versão Internacional - Eu digo a vocês: Ele lhes fará justiça e depressa. Contudo, quando o Filho do homem vier, encontrará fé na terra?”
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch, er wird ihnen schnellstens helfen. Die Frage ist: Wird der Menschensohn, wenn er kommt, auf der Erde überhaupt noch Menschen mit einem solchen Glauben finden?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกท่านว่า พระองค์จะทรงดูแลให้พวกเขาได้รับความยุติธรรมโดยเร็ว แต่เมื่อบุตรมนุษย์เสด็จมา พระองค์จะพบความเชื่อในโลกหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า พระ​องค์​โปรด​ที่​จะ​เห็น​พวก​เขา​ได้​รับ​ความ​ยุติธรรม​โดย​เร็ว อย่างไร​ก็​ตาม เวลา​ที่​บุตรมนุษย์​มา ท่าน​จะ​พบ​ความ​เชื่อ​ใน​โลก​หรือ​ไม่”
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Lu-ca 17:30 - Phải, ngày Con Người trở lại cũng sẽ như thế.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
  • Ma-thi-ơ 24:11 - Nhiều tiên tri giả sẽ nổi lên quyến rũ nhiều người vào con đường lầm lạc.
  • Ma-thi-ơ 24:12 - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,要快快地给他们伸冤了。然而,人子来的时候,遇得见世上有信德吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,他很快就要给他们伸冤。然而,人子来的时候,能在世上找到这样的信德吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,他很快就要给他们伸冤。然而,人子来的时候,能在世上找到这样的信德吗?”
  • 当代译本 - 我告诉你们,祂必很快为他们申冤。不过人子来的时候,在世上找得到有信心的人吗?”
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,他要快快地给他们伸冤。然而人子来的时候,在世上找得到这种信心吗?”
  • 中文标准译本 - 我告诉你们:他会很快地给他们主持公道。不过人子回来的时候,难道在地上能找到这样的信仰吗?”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们:要快快地给他们申冤了。然而,人子来的时候,遇得见世上有信德吗?”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们:要快快地给他们伸冤了。然而人子来的时候,遇得见世上有信德吗?”
  • New International Version - I tell you, he will see that they get justice, and quickly. However, when the Son of Man comes, will he find faith on the earth?”
  • New International Reader's Version - I tell you, God will see that things are made right for them. He will make sure it happens quickly. But when the Son of Man comes, will he find people on earth who have faith?”
  • English Standard Version - I tell you, he will give justice to them speedily. Nevertheless, when the Son of Man comes, will he find faith on earth?”
  • New Living Translation - I tell you, he will grant justice to them quickly! But when the Son of Man returns, how many will he find on the earth who have faith?”
  • Christian Standard Bible - I tell you that he will swiftly grant them justice. Nevertheless, when the Son of Man comes, will he find faith on earth?”
  • New American Standard Bible - I tell you that He will bring about justice for them quickly. However, when the Son of Man comes, will He find faith on the earth?”
  • New King James Version - I tell you that He will avenge them speedily. Nevertheless, when the Son of Man comes, will He really find faith on the earth?”
  • Amplified Bible - I tell you that He will defend and avenge them quickly. However, when the Son of Man comes, will He find [this kind of persistent] faith on the earth?”
  • American Standard Version - I say unto you, that he will avenge them speedily. Nevertheless, when the Son of man cometh, shall he find faith on the earth?
  • King James Version - I tell you that he will avenge them speedily. Nevertheless when the Son of man cometh, shall he find faith on the earth?
  • New English Translation - I tell you, he will give them justice speedily. Nevertheless, when the Son of Man comes, will he find faith on earth?”
  • World English Bible - I tell you that he will avenge them quickly. Nevertheless, when the Son of Man comes, will he find faith on the earth?”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,要快快地給他們伸冤了。然而,人子來的時候,遇得見世上有信德嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,他很快就要給他們伸冤。然而,人子來的時候,能在世上找到這樣的信德嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,他很快就要給他們伸冤。然而,人子來的時候,能在世上找到這樣的信德嗎?」
  • 當代譯本 - 我告訴你們,祂必很快為他們伸冤。不過人子來的時候,在世上找得到有信心的人嗎?」
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,他要快快地給他們伸冤。然而人子來的時候,在世上找得到這種信心嗎?”
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,他總要快快地給他們伸冤的。然而人子來的時候,難道得見信心在地上麼?』
  • 中文標準譯本 - 我告訴你們:他會很快地給他們主持公道。不過人子回來的時候,難道在地上能找到這樣的信仰嗎?」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們:要快快地給他們申冤了。然而,人子來的時候,遇得見世上有信德嗎?」
  • 文理和合譯本 - 我語汝、必速伸之矣、雖然、人子至、將見信於世乎、○
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、冤之伸也忽焉、人子至、詎見信於世乎、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、必速伸其冤矣、但人子臨時、豈見世有信德乎、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實語爾、天主必迅予昭雪矣。雖然、人子重臨之日、猶能見篤信之德、存於人世否乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Les digo que sí les hará justicia, y sin demora. No obstante, cuando venga el Hijo del hombre, ¿encontrará fe en la tierra?»
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 말하지만 하나님이 속히 그들의 원수를 갚아 주실 것이다. 그러나 내가 다시 올 때 세상에서 믿음을 찾아보겠느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам: Он без промедления защитит их. Но когда Сын Человеческий придет, то найдет ли Он веру на земле?
  • Восточный перевод - Говорю вам: Он без промедления защитит их. Но когда Ниспосланный как Человек придёт, то найдёт ли Он веру на земле?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам: Он без промедления защитит их. Но когда Ниспосланный как Человек придёт, то найдёт ли Он веру на земле?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам: Он без промедления защитит их. Но когда Ниспосланный как Человек придёт, то найдёт ли Он веру на земле?
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi je vous dis qu’il défendra leur droit promptement. Seulement, lorsque le Fils de l’homme viendra, trouvera-t-il encore la foi sur la terre ?
  • リビングバイブル - 神はすぐにも答えてくださるのです。ただ問題は、メシヤのわたしが帰って来る時、いったいどれだけの人が信仰を持って祈り続けているかです。」
  • Nestle Aland 28 - λέγω ὑμῖν ὅτι ποιήσει τὴν ἐκδίκησιν αὐτῶν ἐν τάχει. πλὴν ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου ἐλθὼν ἆρα εὑρήσει τὴν πίστιν ἐπὶ τῆς γῆς;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω ὑμῖν, ὅτι ποιήσει τὴν ἐκδίκησιν αὐτῶν ἐν τάχει. πλὴν ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου ἐλθὼν, ἆρα εὑρήσει τὴν πίστιν ἐπὶ τῆς γῆς?
  • Nova Versão Internacional - Eu digo a vocês: Ele lhes fará justiça e depressa. Contudo, quando o Filho do homem vier, encontrará fé na terra?”
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch, er wird ihnen schnellstens helfen. Die Frage ist: Wird der Menschensohn, wenn er kommt, auf der Erde überhaupt noch Menschen mit einem solchen Glauben finden?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกท่านว่า พระองค์จะทรงดูแลให้พวกเขาได้รับความยุติธรรมโดยเร็ว แต่เมื่อบุตรมนุษย์เสด็จมา พระองค์จะพบความเชื่อในโลกหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า พระ​องค์​โปรด​ที่​จะ​เห็น​พวก​เขา​ได้​รับ​ความ​ยุติธรรม​โดย​เร็ว อย่างไร​ก็​ตาม เวลา​ที่​บุตรมนุษย์​มา ท่าน​จะ​พบ​ความ​เชื่อ​ใน​โลก​หรือ​ไม่”
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Lu-ca 17:30 - Phải, ngày Con Người trở lại cũng sẽ như thế.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
  • Ma-thi-ơ 24:11 - Nhiều tiên tri giả sẽ nổi lên quyến rũ nhiều người vào con đường lầm lạc.
  • Ma-thi-ơ 24:12 - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
Bible
Resources
Plans
Donate