Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
18:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • 新标点和合本 - 说:“有两个人上殿里去祷告:一个是法利赛人,一个是税吏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “有两个人上圣殿去祷告,一个是法利赛人,一个是税吏。
  • 和合本2010(神版-简体) - “有两个人上圣殿去祷告,一个是法利赛人,一个是税吏。
  • 当代译本 - “有两个人到圣殿里祷告,一个是法利赛人,一个是税吏。
  • 圣经新译本 - “有两个人上圣殿去祈祷,一个是法利赛人,一个是税吏。
  • 中文标准译本 - “有两个人上圣殿去祷告。一个是法利赛人,另一个是税吏。
  • 现代标点和合本 - 说:“有两个人上殿里去祷告,一个是法利赛人,一个是税吏。
  • 和合本(拼音版) - 说:“有两个人上殿里去祷告:一个是法利赛人,一个是税吏。
  • New International Version - “Two men went up to the temple to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • New International Reader's Version - He said to them, “Two men went up to the temple to pray. One was a Pharisee. The other was a tax collector.
  • English Standard Version - “Two men went up into the temple to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • New Living Translation - “Two men went to the Temple to pray. One was a Pharisee, and the other was a despised tax collector.
  • Christian Standard Bible - “Two men went up to the temple to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • New American Standard Bible - “Two men went up into the temple to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • New King James Version - “Two men went up to the temple to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • Amplified Bible - “Two men went up into the temple [enclosure] to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • American Standard Version - Two men went up into the temple to pray; the one a Pharisee, and the other a publican.
  • King James Version - Two men went up into the temple to pray; the one a Pharisee, and the other a publican.
  • New English Translation - “Two men went up to the temple to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • World English Bible - “Two men went up into the temple to pray; one was a Pharisee, and the other was a tax collector.
  • 新標點和合本 - 說:「有兩個人上殿裏去禱告:一個是法利賽人,一個是稅吏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「有兩個人上聖殿去禱告,一個是法利賽人,一個是稅吏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「有兩個人上聖殿去禱告,一個是法利賽人,一個是稅吏。
  • 當代譯本 - 「有兩個人到聖殿裡禱告,一個是法利賽人,一個是稅吏。
  • 聖經新譯本 - “有兩個人上聖殿去祈禱,一個是法利賽人,一個是稅吏。
  • 呂振中譯本 - 『有兩個人上殿裏去禱告,一個是法利賽人,另一個是收稅人。
  • 中文標準譯本 - 「有兩個人上聖殿去禱告。一個是法利賽人,另一個是稅吏。
  • 現代標點和合本 - 說:「有兩個人上殿裡去禱告,一個是法利賽人,一個是稅吏。
  • 文理和合譯本 - 二人登殿祈禱、一為法利賽人、一為稅吏、
  • 文理委辦譯本 - 二人登殿祈禱、一𠵽唎㘔人、一稅吏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人登聖殿祈禱、一法利賽人、一稅吏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『曩有二人、偕登聖殿祈禱;一為 法利塞 人、一為稅吏。
  • Nueva Versión Internacional - «Dos hombres subieron al templo a orar; uno era fariseo, y el otro, recaudador de impuestos.
  • 현대인의 성경 - “두 사람이 기도하려고 성전에 올라갔는데 하나는 바리새파 사람이었고 또 하나는 세무원이었다.
  • Новый Русский Перевод - – Два человека пришли во двор храма помолиться. Один из них был фарисей, а другой – сборщик налогов.
  • Восточный перевод - – Два человека пришли во двор храма помолиться. Один из них был блюститель Закона, а другой – сборщик налогов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Два человека пришли во двор храма помолиться. Один из них был блюститель Закона, а другой – сборщик налогов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Два человека пришли во двор храма помолиться. Один из них был блюститель Закона, а другой – сборщик налогов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Deux hommes montèrent au Temple pour prier : un pharisien et un collecteur d’impôts.
  • リビングバイブル - 「二人の男が祈るために神殿へ行きました。一人は自尊心が強く、あくまで自分を正しいと主張するパリサイ人、もう一人は、人のお金をだまし取る取税人でした。
  • Nestle Aland 28 - Ἄνθρωποι δύο ἀνέβησαν εἰς τὸ ἱερὸν προσεύξασθαι, ὁ εἷς Φαρισαῖος καὶ ὁ ἕτερος τελώνης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄνθρωποι δύο ἀνέβησαν εἰς τὸ ἱερὸν προσεύξασθαι; ὁ εἷς Φαρισαῖος καὶ ὁ ἕτερος τελώνης.
  • Nova Versão Internacional - “Dois homens subiram ao templo para orar; um era fariseu e o outro, publicano.
  • Hoffnung für alle - »Zwei Männer gingen hinauf in den Tempel, um zu beten. Der eine war ein Pharisäer, der andere ein Zolleinnehmer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชายสองคนไปที่พระวิหารเพื่ออธิษฐาน คนหนึ่งเป็นฟาริสี และอีกคนหนึ่งเป็นคนเก็บภาษี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ชาย 2 คน​ไป​ยัง​พระ​วิหาร​เพื่อ​อธิษฐาน คน​หนึ่ง​เป็น​ฟาริสี อีก​คน​หนึ่ง​เป็น​คน​เก็บ​ภาษี
Cross Reference
  • Lu-ca 1:9 - Ông bắt thăm nhằm phần việc dâng hương cho Chúa trong Đền Thờ.
  • Lu-ca 1:10 - Lúc ông dâng hương, dân chúng cầu nguyện ngoài sân.
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • Lu-ca 7:29 - Tất cả những người nghe Giăng giảng dạy, kể cả người xấu xa nhất, đều vâng phục ý muốn của Đức Chúa Trời, xin Giăng làm báp-tem.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:5 - Họ không thể chối cãi vì đã biết rõ từ đầu tôi theo phái Pha-ri-si là phái nghiêm khắc nhất trong tôn giáo chúng tôi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1 - Một hôm, vào buổi cầu nguyện ba giờ chiều, Phi-e-rơ và Giăng lên Đền Thờ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • 新标点和合本 - 说:“有两个人上殿里去祷告:一个是法利赛人,一个是税吏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “有两个人上圣殿去祷告,一个是法利赛人,一个是税吏。
  • 和合本2010(神版-简体) - “有两个人上圣殿去祷告,一个是法利赛人,一个是税吏。
  • 当代译本 - “有两个人到圣殿里祷告,一个是法利赛人,一个是税吏。
  • 圣经新译本 - “有两个人上圣殿去祈祷,一个是法利赛人,一个是税吏。
  • 中文标准译本 - “有两个人上圣殿去祷告。一个是法利赛人,另一个是税吏。
  • 现代标点和合本 - 说:“有两个人上殿里去祷告,一个是法利赛人,一个是税吏。
  • 和合本(拼音版) - 说:“有两个人上殿里去祷告:一个是法利赛人,一个是税吏。
  • New International Version - “Two men went up to the temple to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • New International Reader's Version - He said to them, “Two men went up to the temple to pray. One was a Pharisee. The other was a tax collector.
  • English Standard Version - “Two men went up into the temple to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • New Living Translation - “Two men went to the Temple to pray. One was a Pharisee, and the other was a despised tax collector.
  • Christian Standard Bible - “Two men went up to the temple to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • New American Standard Bible - “Two men went up into the temple to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • New King James Version - “Two men went up to the temple to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • Amplified Bible - “Two men went up into the temple [enclosure] to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • American Standard Version - Two men went up into the temple to pray; the one a Pharisee, and the other a publican.
  • King James Version - Two men went up into the temple to pray; the one a Pharisee, and the other a publican.
  • New English Translation - “Two men went up to the temple to pray, one a Pharisee and the other a tax collector.
  • World English Bible - “Two men went up into the temple to pray; one was a Pharisee, and the other was a tax collector.
  • 新標點和合本 - 說:「有兩個人上殿裏去禱告:一個是法利賽人,一個是稅吏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「有兩個人上聖殿去禱告,一個是法利賽人,一個是稅吏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「有兩個人上聖殿去禱告,一個是法利賽人,一個是稅吏。
  • 當代譯本 - 「有兩個人到聖殿裡禱告,一個是法利賽人,一個是稅吏。
  • 聖經新譯本 - “有兩個人上聖殿去祈禱,一個是法利賽人,一個是稅吏。
  • 呂振中譯本 - 『有兩個人上殿裏去禱告,一個是法利賽人,另一個是收稅人。
  • 中文標準譯本 - 「有兩個人上聖殿去禱告。一個是法利賽人,另一個是稅吏。
  • 現代標點和合本 - 說:「有兩個人上殿裡去禱告,一個是法利賽人,一個是稅吏。
  • 文理和合譯本 - 二人登殿祈禱、一為法利賽人、一為稅吏、
  • 文理委辦譯本 - 二人登殿祈禱、一𠵽唎㘔人、一稅吏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人登聖殿祈禱、一法利賽人、一稅吏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『曩有二人、偕登聖殿祈禱;一為 法利塞 人、一為稅吏。
  • Nueva Versión Internacional - «Dos hombres subieron al templo a orar; uno era fariseo, y el otro, recaudador de impuestos.
  • 현대인의 성경 - “두 사람이 기도하려고 성전에 올라갔는데 하나는 바리새파 사람이었고 또 하나는 세무원이었다.
  • Новый Русский Перевод - – Два человека пришли во двор храма помолиться. Один из них был фарисей, а другой – сборщик налогов.
  • Восточный перевод - – Два человека пришли во двор храма помолиться. Один из них был блюститель Закона, а другой – сборщик налогов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Два человека пришли во двор храма помолиться. Один из них был блюститель Закона, а другой – сборщик налогов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Два человека пришли во двор храма помолиться. Один из них был блюститель Закона, а другой – сборщик налогов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Deux hommes montèrent au Temple pour prier : un pharisien et un collecteur d’impôts.
  • リビングバイブル - 「二人の男が祈るために神殿へ行きました。一人は自尊心が強く、あくまで自分を正しいと主張するパリサイ人、もう一人は、人のお金をだまし取る取税人でした。
  • Nestle Aland 28 - Ἄνθρωποι δύο ἀνέβησαν εἰς τὸ ἱερὸν προσεύξασθαι, ὁ εἷς Φαρισαῖος καὶ ὁ ἕτερος τελώνης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄνθρωποι δύο ἀνέβησαν εἰς τὸ ἱερὸν προσεύξασθαι; ὁ εἷς Φαρισαῖος καὶ ὁ ἕτερος τελώνης.
  • Nova Versão Internacional - “Dois homens subiram ao templo para orar; um era fariseu e o outro, publicano.
  • Hoffnung für alle - »Zwei Männer gingen hinauf in den Tempel, um zu beten. Der eine war ein Pharisäer, der andere ein Zolleinnehmer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชายสองคนไปที่พระวิหารเพื่ออธิษฐาน คนหนึ่งเป็นฟาริสี และอีกคนหนึ่งเป็นคนเก็บภาษี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ชาย 2 คน​ไป​ยัง​พระ​วิหาร​เพื่อ​อธิษฐาน คน​หนึ่ง​เป็น​ฟาริสี อีก​คน​หนึ่ง​เป็น​คน​เก็บ​ภาษี
  • Lu-ca 1:9 - Ông bắt thăm nhằm phần việc dâng hương cho Chúa trong Đền Thờ.
  • Lu-ca 1:10 - Lúc ông dâng hương, dân chúng cầu nguyện ngoài sân.
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • Lu-ca 7:29 - Tất cả những người nghe Giăng giảng dạy, kể cả người xấu xa nhất, đều vâng phục ý muốn của Đức Chúa Trời, xin Giăng làm báp-tem.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:5 - Họ không thể chối cãi vì đã biết rõ từ đầu tôi theo phái Pha-ri-si là phái nghiêm khắc nhất trong tôn giáo chúng tôi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1 - Một hôm, vào buổi cầu nguyện ba giờ chiều, Phi-e-rơ và Giăng lên Đền Thờ.
Bible
Resources
Plans
Donate