Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
- 新标点和合本 - 他又对门徒说:“日子将到,你们巴不得看见人子的一个日子,却不得看见。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又对门徒说:“那些日子将到,你们渴望能看见人子的一个日子,却看不见。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又对门徒说:“那些日子将到,你们渴望能看见人子的一个日子,却看不见。
- 当代译本 - 祂又对门徒说:“时候将到,你们将渴望见到人子降临的日子,可是你们却见不到。
- 圣经新译本 - 他又对门徒说:“日子将到,你们渴望看见人子的一个日子,却见不到。
- 中文标准译本 - 耶稣又对门徒们说:“日子将要来到,那时候你们会渴望看见人子日子中的一天,可是看不到。
- 现代标点和合本 - 他又对门徒说:“日子将到,你们巴不得看见人子的一个日子,却不得看见。
- 和合本(拼音版) - 他又对门徒说:“日子将到,你们巴不得看见人子的一个日子,却不得看见。
- New International Version - Then he said to his disciples, “The time is coming when you will long to see one of the days of the Son of Man, but you will not see it.
- New International Reader's Version - Then Jesus spoke to his disciples. “The time is coming,” he said, “when you will long to see one of the days of the Son of Man. But you won’t see it.
- English Standard Version - And he said to the disciples, “The days are coming when you will desire to see one of the days of the Son of Man, and you will not see it.
- New Living Translation - Then he said to his disciples, “The time is coming when you will long to see the day when the Son of Man returns, but you won’t see it.
- The Message - He went on to say to his disciples, “The days are coming when you are going to be desperately homesick for just a glimpse of one of the days of the Son of Man, and you won’t see a thing. And they’ll say to you, ‘Look over there!’ or, ‘Look here!’ Don’t fall for any of that nonsense. The arrival of the Son of Man is not something you go out to see. He simply comes.
- Christian Standard Bible - Then he told the disciples, “The days are coming when you will long to see one of the days of the Son of Man, but you won’t see it.
- New American Standard Bible - And He said to the disciples, “The days will come when you will long to see one of the days of the Son of Man, and you will not see it.
- New King James Version - Then He said to the disciples, “The days will come when you will desire to see one of the days of the Son of Man, and you will not see it.
- Amplified Bible - Then He said to the disciples, “The time will come when you will long to see [even] one of the days of the Son of Man, and you will not see it.
- American Standard Version - And he said unto the disciples, The days will come, when ye shall desire to see one of the days of the Son of man, and ye shall not see it.
- King James Version - And he said unto the disciples, The days will come, when ye shall desire to see one of the days of the Son of man, and ye shall not see it.
- New English Translation - Then he said to the disciples, “The days are coming when you will desire to see one of the days of the Son of Man, and you will not see it.
- World English Bible - He said to the disciples, “The days will come when you will desire to see one of the days of the Son of Man, and you will not see it.
- 新標點和合本 - 他又對門徒說:「日子將到,你們巴不得看見人子的一個日子,卻不得看見。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又對門徒說:「那些日子將到,你們渴望能看見人子的一個日子,卻看不見。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又對門徒說:「那些日子將到,你們渴望能看見人子的一個日子,卻看不見。
- 當代譯本 - 祂又對門徒說:「時候將到,你們將渴望見到人子降臨的日子,可是你們卻見不到。
- 聖經新譯本 - 他又對門徒說:“日子將到,你們渴望看見人子的一個日子,卻見不到。
- 呂振中譯本 - 耶穌就對門徒說:『日子必到,那時你們巴不得有看見人子日子的一天,卻不得以看見。
- 中文標準譯本 - 耶穌又對門徒們說:「日子將要來到,那時候你們會渴望看見人子日子中的一天,可是看不到。
- 現代標點和合本 - 他又對門徒說:「日子將到,你們巴不得看見人子的一個日子,卻不得看見。
- 文理和合譯本 - 又語其徒曰、時將至、爾欲見人子之一日而不得見、
- 文理委辦譯本 - 又謂門徒曰、時至、爾欲見人子一日、不可得矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又謂門徒曰、時將至、爾欲見人子之一日、而不得見、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又謂門徒曰:『時日將至、爾曹欲親歷人子之一日、亦不可得。
- Nueva Versión Internacional - A sus discípulos les dijo: —Llegará el tiempo en que ustedes anhelarán vivir siquiera uno de los días del Hijo del hombre, pero no podrán.
- 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 제자들에게 말씀하셨다. “너희가 단 하루만이라도 나와 함께 있고 싶어도 그렇게 못할 때가 올 것이다.
- Новый Русский Перевод - Потом Он сказал ученикам: – Придет такое время, когда вы захотите увидеть хотя бы один из дней Сына Человеческого, но не увидите.
- Восточный перевод - Потом Он сказал ученикам: – Придёт такое время, когда вы захотите увидеть хотя бы один из дней правления Ниспосланного как Человек, но не увидите.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Он сказал ученикам: – Придёт такое время, когда вы захотите увидеть хотя бы один из дней правления Ниспосланного как Человек, но не увидите.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Он сказал ученикам: – Придёт такое время, когда вы захотите увидеть хотя бы один из дней правления Ниспосланного как Человек, но не увидите.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il s’adressa à ses disciples : Le temps viendra où vous désirerez ardemment être avec le Fils de l’homme, ne fût-ce qu’un seul jour, mais vous ne le pourrez pas.
- リビングバイブル - そのあとで、イエスは神の国についてもう一度、弟子たちにお話しになりました。「まもなく、一日でいいから、わたしといっしょにいたいと願っても、もういっしょにいられない日が来ます。
- Nestle Aland 28 - Εἶπεν δὲ πρὸς τοὺς μαθητάς· ἐλεύσονται ἡμέραι ὅτε ἐπιθυμήσετε μίαν τῶν ἡμερῶν τοῦ υἱοῦ τοῦ ἀνθρώπου ἰδεῖν καὶ οὐκ ὄψεσθε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ πρὸς τοὺς μαθητάς, ἐλεύσονται ἡμέραι ὅτε ἐπιθυμήσετε μίαν τῶν ἡμερῶν τοῦ Υἱοῦ τοῦ Ἀνθρώπου ἰδεῖν, καὶ οὐκ ὄψεσθε.
- Nova Versão Internacional - Depois disse aos seus discípulos: “Chegará o tempo em que vocês desejarão ver um dos dias do Filho do homem, mas não verão.
- Hoffnung für alle - Zu seinen Jüngern aber sagte er: »Die Zeit wird kommen, wo ihr alles dafür geben würdet, auch nur einen einzigen Tag die Herrlichkeit des Menschensohnes mitzuerleben. Aber dieser Wunsch wird sich nicht erfüllen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระองค์ตรัสกับเหล่าสาวกว่า “เวลานั้นจะมาถึงเมื่อท่านอยากจะเห็นวันแห่งบุตรมนุษย์สักวันเดียว แต่ท่านจะไม่เห็น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้กล่าวกับสาวกว่า “จะถึงเวลาที่เจ้าปรารถนาจะเห็นวันหนึ่งของบุตรมนุษย์อีก และก็จะไม่เห็น
Cross Reference
- Lu-ca 13:35 - Vậy, nhà của ngươi sẽ bị bỏ hoang. Ta cho ngươi biết, ngươi sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày ngươi nói: ‘Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
- Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
- Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
- Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
- Giăng 17:13 - Con sắp về với Cha. Nhưng khi còn ở thế gian, Con cho họ biết những điều này để lòng họ được tràn ngập niềm vui của Con.
- Giăng 16:5 - “Bây giờ Ta sắp trở về với Đấng đã sai Ta, nhưng chẳng ai trong các con lưu ý hỏi Ta đi đâu.
- Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
- Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
- Giăng 7:33 - Chúa nói với họ: “Ta còn ở đây với các người một thời gian ngắn, rồi Ta sẽ về với Đấng đã sai Ta.
- Giăng 7:34 - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”
- Giăng 7:35 - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
- Giăng 7:36 - Câu: ‘Các người có tìm Ta cũng không gặp,’ và ‘Các người không thể đến nơi Ta ở’ có ẩn ý gì?”
- Giăng 13:33 - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
- Mác 2:20 - Nhưng khi chàng rể ra đi, họ không thiết gì đến ăn uống nữa!
- Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
- Giăng 8:22 - Họ thắc mắc: “Ông ấy đi tự tử sao? Ông ấy có ý gì khi nói: ‘Các ông không thể đến nơi Ta đi’?”
- Giăng 8:23 - Chúa Giê-xu tiếp tục: “Các ông sinh ra từ dưới đất; còn Ta từ trời xuống. Các ông thuộc trần gian; nhưng Ta không thuộc trần gian.
- Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
- Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
- Giăng 16:17 - Vài môn đệ hỏi nhau: “Lời Thầy có nghĩa gì khi nói: ‘Chẳng bao lâu nữa các con không thấy Ta, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta,’ và ‘Ta sắp về với Cha’?
- Giăng 16:18 - Và ý Thầy nói ‘một thời gian ngắn’ là bao lâu? Chúng ta không hiểu được.”
- Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
- Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
- Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Lu-ca 5:35 - Chỉ khi nào chàng rể ra đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.”
- Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.