Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • 新标点和合本 - 就请朋友邻舍来,对他们说:‘我失去的羊已经找着了,你们和我一同欢喜吧!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他回到家里,请朋友和邻舍来,对他们说:‘你们和我一同欢喜吧,我失去的羊已经找到了!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他回到家里,请朋友和邻舍来,对他们说:‘你们和我一同欢喜吧,我失去的羊已经找到了!’
  • 当代译本 - 并邀来朋友邻居,说,‘我走失的羊找到了,来和我一同庆祝吧!’
  • 圣经新译本 - 回到家里,请朋友邻舍来,对他们说:‘请大家和我一同欢乐,因为我失去的羊已经找到了!’
  • 中文标准译本 - 回到家里请朋友和邻居来,对他们说:‘你们与我一同欢乐吧,因为我找到了那只丢失的羊。’
  • 现代标点和合本 - 就请朋友邻舍来,对他们说:‘我失去的羊已经找着了,你们和我一同欢喜吧!’
  • 和合本(拼音版) - 就请朋友邻舍来,对他们说:‘我失去的羊已经找着了,你们和我一同欢喜吧!’
  • New International Version - and goes home. Then he calls his friends and neighbors together and says, ‘Rejoice with me; I have found my lost sheep.’
  • New International Reader's Version - and go home. Then he will call his friends and neighbors together. He will say, ‘Be joyful with me. I have found my lost sheep.’
  • English Standard Version - And when he comes home, he calls together his friends and his neighbors, saying to them, ‘Rejoice with me, for I have found my sheep that was lost.’
  • New Living Translation - When he arrives, he will call together his friends and neighbors, saying, ‘Rejoice with me because I have found my lost sheep.’
  • Christian Standard Bible - and coming home, he calls his friends and neighbors together, saying to them, ‘Rejoice with me, because I have found my lost sheep!’
  • New American Standard Bible - And when he comes home, he calls together his friends and his neighbors, saying to them, ‘Rejoice with me, because I have found my sheep that was lost!’
  • New King James Version - And when he comes home, he calls together his friends and neighbors, saying to them, ‘Rejoice with me, for I have found my sheep which was lost!’
  • Amplified Bible - And when he gets home, he calls together his friends and his neighbors, saying to them, ‘Rejoice with me, because I have found my lost sheep!’
  • American Standard Version - And when he cometh home, he calleth together his friends and his neighbors, saying unto them, Rejoice with me, for I have found my sheep which was lost.
  • King James Version - And when he cometh home, he calleth together his friends and neighbours, saying unto them, Rejoice with me; for I have found my sheep which was lost.
  • New English Translation - Returning home, he calls together his friends and neighbors, telling them, ‘Rejoice with me, because I have found my sheep that was lost.’
  • World English Bible - When he comes home, he calls together his friends and his neighbors, saying to them, ‘Rejoice with me, for I have found my sheep which was lost!’
  • 新標點和合本 - 就請朋友鄰舍來,對他們說:『我失去的羊已經找着了,你們和我一同歡喜吧!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他回到家裏,請朋友和鄰舍來,對他們說:『你們和我一同歡喜吧,我失去的羊已經找到了!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他回到家裏,請朋友和鄰舍來,對他們說:『你們和我一同歡喜吧,我失去的羊已經找到了!』
  • 當代譯本 - 並邀來朋友鄰居,說,『我走失的羊找到了,來和我一同慶祝吧!』
  • 聖經新譯本 - 回到家裡,請朋友鄰舍來,對他們說:‘請大家和我一同歡樂,因為我失去的羊已經找到了!’
  • 呂振中譯本 - 來到家裏,就招集朋友和同鄉,對他們說:「和我一同歡喜吧,因為我那失掉的羊、我已經找着了。
  • 中文標準譯本 - 回到家裡請朋友和鄰居來,對他們說:『你們與我一同歡樂吧,因為我找到了那隻丟失的羊。』
  • 現代標點和合本 - 就請朋友鄰舍來,對他們說:『我失去的羊已經找著了,你們和我一同歡喜吧!』
  • 文理和合譯本 - 歸而集其友鄰、謂之曰、與我同樂、我之亡羊已獲矣、
  • 文理委辦譯本 - 會其友鄰曰亡羊既獲、與我同樂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歸家、集其友與鄰謂之曰、爾與我同樂、以亡羊已得矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 召其鄰友曰:「亡羊已獲、胥其與吾同樂。」
  • Nueva Versión Internacional - y vuelve a la casa. Al llegar, reúne a sus amigos y vecinos, y les dice: “Alégrense conmigo; ya encontré la oveja que se me había perdido”.
  • 현대인의 성경 - 집에 돌아와 친구들과 이웃 사람들을 불러모으고 ‘나와 함께 기뻐합시다. 잃은 내 양을 찾았습니다!’ 하고 말할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И когда он придет домой, то созовет своих друзей и соседей и скажет им: «Порадуйтесь со мной, потому что я нашел мою пропавшую овцу!»
  • Восточный перевод - И когда он придёт домой, то созовёт своих друзей и соседей и скажет им: «Порадуйтесь со мной, потому что я нашёл мою пропавшую овцу!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда он придёт домой, то созовёт своих друзей и соседей и скажет им: «Порадуйтесь со мной, потому что я нашёл мою пропавшую овцу!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда он придёт домой, то созовёт своих друзей и соседей и скажет им: «Порадуйтесь со мной, потому что я нашёл мою пропавшую овцу!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussitôt rentré chez lui, il appelle ses amis et ses voisins et leur dit : « Réjouissez-vous avec moi, car j’ai retrouvé ma brebis qui était perdue. »
  • リビングバイブル - 家に帰ると、さっそく友達や近所の人たちを呼び集めて、いっしょに喜んでもらうでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐλθὼν εἰς τὸν οἶκον συγκαλεῖ τοὺς φίλους καὶ τοὺς γείτονας λέγων αὐτοῖς· συγχάρητέ μοι, ὅτι εὗρον τὸ πρόβατόν μου τὸ ἀπολωλός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλθὼν εἰς τὸν οἶκον, συνκαλεῖ τοὺς φίλους καὶ τοὺς γείτονας, λέγων αὐτοῖς, συνχάρητέ μοι, ὅτι εὗρον τὸ πρόβατόν μου τὸ ἀπολωλός!
  • Nova Versão Internacional - e vai para casa. Ao chegar, reúne seus amigos e vizinhos e diz: ‘Alegrem-se comigo, pois encontrei minha ovelha perdida’.
  • Hoffnung für alle - und trägt es nach Hause. Dort angekommen ruft er seine Freunde und Nachbarn zusammen: ›Freut euch mit mir, ich habe mein verlorenes Schaf wiedergefunden!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกลับบ้าน จากนั้นเขาก็เรียกมิตรสหายและเพื่อนบ้านมาพร้อมกัน และกล่าวว่า ‘มาร่วมยินดีกับเราเถิด เรา ได้พบแกะตัวที่หายไปนั้นแล้ว’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กลับ​บ้าน​ไป แล้ว​เรียก​สหาย​และ​เพื่อน​บ้าน​มา พลาง​พูด​ว่า ‘มา​ชื่นชม​ยินดี​กับ​เรา​เถิด เรา​พบ​แกะ​ของ​เรา​ที่​หาย​ไป​แล้ว’
Cross Reference
  • Phi-líp 1:4 - Mỗi lần cầu nguyện cho anh chị em, lòng tôi tràn ngập vui mừng.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:3 - Hội Thánh tiễn họ lên Giê-ru-sa-lem, và họ ghé qua xứ Phê-ni-xi và xứ Sa-ma-ri, họ tường thuật việc các Dân Ngoại trở về với Chúa, nên anh em tín hữu rất vui mừng.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • 新标点和合本 - 就请朋友邻舍来,对他们说:‘我失去的羊已经找着了,你们和我一同欢喜吧!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他回到家里,请朋友和邻舍来,对他们说:‘你们和我一同欢喜吧,我失去的羊已经找到了!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他回到家里,请朋友和邻舍来,对他们说:‘你们和我一同欢喜吧,我失去的羊已经找到了!’
  • 当代译本 - 并邀来朋友邻居,说,‘我走失的羊找到了,来和我一同庆祝吧!’
  • 圣经新译本 - 回到家里,请朋友邻舍来,对他们说:‘请大家和我一同欢乐,因为我失去的羊已经找到了!’
  • 中文标准译本 - 回到家里请朋友和邻居来,对他们说:‘你们与我一同欢乐吧,因为我找到了那只丢失的羊。’
  • 现代标点和合本 - 就请朋友邻舍来,对他们说:‘我失去的羊已经找着了,你们和我一同欢喜吧!’
  • 和合本(拼音版) - 就请朋友邻舍来,对他们说:‘我失去的羊已经找着了,你们和我一同欢喜吧!’
  • New International Version - and goes home. Then he calls his friends and neighbors together and says, ‘Rejoice with me; I have found my lost sheep.’
  • New International Reader's Version - and go home. Then he will call his friends and neighbors together. He will say, ‘Be joyful with me. I have found my lost sheep.’
  • English Standard Version - And when he comes home, he calls together his friends and his neighbors, saying to them, ‘Rejoice with me, for I have found my sheep that was lost.’
  • New Living Translation - When he arrives, he will call together his friends and neighbors, saying, ‘Rejoice with me because I have found my lost sheep.’
  • Christian Standard Bible - and coming home, he calls his friends and neighbors together, saying to them, ‘Rejoice with me, because I have found my lost sheep!’
  • New American Standard Bible - And when he comes home, he calls together his friends and his neighbors, saying to them, ‘Rejoice with me, because I have found my sheep that was lost!’
  • New King James Version - And when he comes home, he calls together his friends and neighbors, saying to them, ‘Rejoice with me, for I have found my sheep which was lost!’
  • Amplified Bible - And when he gets home, he calls together his friends and his neighbors, saying to them, ‘Rejoice with me, because I have found my lost sheep!’
  • American Standard Version - And when he cometh home, he calleth together his friends and his neighbors, saying unto them, Rejoice with me, for I have found my sheep which was lost.
  • King James Version - And when he cometh home, he calleth together his friends and neighbours, saying unto them, Rejoice with me; for I have found my sheep which was lost.
  • New English Translation - Returning home, he calls together his friends and neighbors, telling them, ‘Rejoice with me, because I have found my sheep that was lost.’
  • World English Bible - When he comes home, he calls together his friends and his neighbors, saying to them, ‘Rejoice with me, for I have found my sheep which was lost!’
  • 新標點和合本 - 就請朋友鄰舍來,對他們說:『我失去的羊已經找着了,你們和我一同歡喜吧!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他回到家裏,請朋友和鄰舍來,對他們說:『你們和我一同歡喜吧,我失去的羊已經找到了!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他回到家裏,請朋友和鄰舍來,對他們說:『你們和我一同歡喜吧,我失去的羊已經找到了!』
  • 當代譯本 - 並邀來朋友鄰居,說,『我走失的羊找到了,來和我一同慶祝吧!』
  • 聖經新譯本 - 回到家裡,請朋友鄰舍來,對他們說:‘請大家和我一同歡樂,因為我失去的羊已經找到了!’
  • 呂振中譯本 - 來到家裏,就招集朋友和同鄉,對他們說:「和我一同歡喜吧,因為我那失掉的羊、我已經找着了。
  • 中文標準譯本 - 回到家裡請朋友和鄰居來,對他們說:『你們與我一同歡樂吧,因為我找到了那隻丟失的羊。』
  • 現代標點和合本 - 就請朋友鄰舍來,對他們說:『我失去的羊已經找著了,你們和我一同歡喜吧!』
  • 文理和合譯本 - 歸而集其友鄰、謂之曰、與我同樂、我之亡羊已獲矣、
  • 文理委辦譯本 - 會其友鄰曰亡羊既獲、與我同樂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歸家、集其友與鄰謂之曰、爾與我同樂、以亡羊已得矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 召其鄰友曰:「亡羊已獲、胥其與吾同樂。」
  • Nueva Versión Internacional - y vuelve a la casa. Al llegar, reúne a sus amigos y vecinos, y les dice: “Alégrense conmigo; ya encontré la oveja que se me había perdido”.
  • 현대인의 성경 - 집에 돌아와 친구들과 이웃 사람들을 불러모으고 ‘나와 함께 기뻐합시다. 잃은 내 양을 찾았습니다!’ 하고 말할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И когда он придет домой, то созовет своих друзей и соседей и скажет им: «Порадуйтесь со мной, потому что я нашел мою пропавшую овцу!»
  • Восточный перевод - И когда он придёт домой, то созовёт своих друзей и соседей и скажет им: «Порадуйтесь со мной, потому что я нашёл мою пропавшую овцу!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда он придёт домой, то созовёт своих друзей и соседей и скажет им: «Порадуйтесь со мной, потому что я нашёл мою пропавшую овцу!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда он придёт домой, то созовёт своих друзей и соседей и скажет им: «Порадуйтесь со мной, потому что я нашёл мою пропавшую овцу!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussitôt rentré chez lui, il appelle ses amis et ses voisins et leur dit : « Réjouissez-vous avec moi, car j’ai retrouvé ma brebis qui était perdue. »
  • リビングバイブル - 家に帰ると、さっそく友達や近所の人たちを呼び集めて、いっしょに喜んでもらうでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐλθὼν εἰς τὸν οἶκον συγκαλεῖ τοὺς φίλους καὶ τοὺς γείτονας λέγων αὐτοῖς· συγχάρητέ μοι, ὅτι εὗρον τὸ πρόβατόν μου τὸ ἀπολωλός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλθὼν εἰς τὸν οἶκον, συνκαλεῖ τοὺς φίλους καὶ τοὺς γείτονας, λέγων αὐτοῖς, συνχάρητέ μοι, ὅτι εὗρον τὸ πρόβατόν μου τὸ ἀπολωλός!
  • Nova Versão Internacional - e vai para casa. Ao chegar, reúne seus amigos e vizinhos e diz: ‘Alegrem-se comigo, pois encontrei minha ovelha perdida’.
  • Hoffnung für alle - und trägt es nach Hause. Dort angekommen ruft er seine Freunde und Nachbarn zusammen: ›Freut euch mit mir, ich habe mein verlorenes Schaf wiedergefunden!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกลับบ้าน จากนั้นเขาก็เรียกมิตรสหายและเพื่อนบ้านมาพร้อมกัน และกล่าวว่า ‘มาร่วมยินดีกับเราเถิด เรา ได้พบแกะตัวที่หายไปนั้นแล้ว’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กลับ​บ้าน​ไป แล้ว​เรียก​สหาย​และ​เพื่อน​บ้าน​มา พลาง​พูด​ว่า ‘มา​ชื่นชม​ยินดี​กับ​เรา​เถิด เรา​พบ​แกะ​ของ​เรา​ที่​หาย​ไป​แล้ว’
  • Phi-líp 1:4 - Mỗi lần cầu nguyện cho anh chị em, lòng tôi tràn ngập vui mừng.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:3 - Hội Thánh tiễn họ lên Giê-ru-sa-lem, và họ ghé qua xứ Phê-ni-xi và xứ Sa-ma-ri, họ tường thuật việc các Dân Ngoại trở về với Chúa, nên anh em tín hữu rất vui mừng.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.
Bible
Resources
Plans
Donate