Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • 新标点和合本 - 从今以后,我不配称为你的儿子,把我当作一个雇工吧!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从今以后,我不配称为你的儿子,把我当作一个雇工吧。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 从今以后,我不配称为你的儿子,把我当作一个雇工吧。’
  • 当代译本 - 今后,我再也不配做你的儿子,请把我当作雇工看待吧。’
  • 圣经新译本 - 不配再称为你的儿子,把我当作一个雇工吧!’
  • 中文标准译本 - 我再也不配称为你的儿子,请把我当做你的一个雇工吧。’
  • 现代标点和合本 - 从今以后,我不配称为你的儿子,把我当做一个雇工吧!”’
  • 和合本(拼音版) - 从今以后,我不配称为你的儿子,把我当作一个雇工吧!’
  • New International Version - I am no longer worthy to be called your son; make me like one of your hired servants.’
  • New International Reader's Version - I am no longer fit to be called your son. Make me like one of your hired servants.” ’
  • English Standard Version - I am no longer worthy to be called your son. Treat me as one of your hired servants.”’
  • New Living Translation - and I am no longer worthy of being called your son. Please take me on as a hired servant.”’
  • Christian Standard Bible - I’m no longer worthy to be called your son. Make me like one of your hired workers.”’
  • New American Standard Bible - I am no longer worthy to be called your son; treat me as one of your hired laborers.” ’
  • New King James Version - and I am no longer worthy to be called your son. Make me like one of your hired servants.” ’
  • Amplified Bible - I am no longer worthy to be called your son; [just] treat me like one of your hired men.” ’
  • American Standard Version - I am no more worthy to be called thy son: make me as one of thy hired servants.
  • King James Version - And am no more worthy to be called thy son: make me as one of thy hired servants.
  • New English Translation - I am no longer worthy to be called your son; treat me like one of your hired workers.”’
  • World English Bible - I am no more worthy to be called your son. Make me as one of your hired servants.”’
  • 新標點和合本 - 從今以後,我不配稱為你的兒子,把我當作一個雇工吧!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從今以後,我不配稱為你的兒子,把我當作一個雇工吧。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從今以後,我不配稱為你的兒子,把我當作一個雇工吧。』
  • 當代譯本 - 今後,我再也不配作你的兒子,請把我當作僱工看待吧。』
  • 聖經新譯本 - 不配再稱為你的兒子,把我當作一個雇工吧!’
  • 呂振中譯本 - 再也不配稱為你的兒子了;把我當做你的一個雇工吧。』」
  • 中文標準譯本 - 我再也不配稱為你的兒子,請把我當做你的一個雇工吧。』
  • 現代標點和合本 - 從今以後,我不配稱為你的兒子,把我當做一個雇工吧!」』
  • 文理和合譯本 - 今而後、不堪稱為爾子矣、視我如傭人之一、可也、
  • 文理委辦譯本 - 今而後、不堪稱為爾子、視我如傭人足矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不堪復稱為爾子、請視我如爾傭人之一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今而後、不堪稱為爾子、待我如傭、足矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Ya no merezco que se me llame tu hijo; trátame como si fuera uno de tus jornaleros”.
  • 현대인의 성경 - 이젠 아버지의 아들이라고 할 자격도 없습니다. 다만 저를 일꾼의 하나로 써 주십시오.’
  • Новый Русский Перевод - Я больше не достоин называться твоим сыном, обращайся со мной как с одним из своих батраков“».
  • Восточный перевод - Я больше не достоин называться твоим сыном, обращайся со мной как с одним из своих работников“».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я больше не достоин называться твоим сыном, обращайся со мной как с одним из своих работников“».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я больше не достоин называться твоим сыном, обращайся со мной как с одним из своих работников“».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne mérite plus d’être considéré comme ton fils. Accepte-moi comme l’un de tes ouvriers. »
  • リビングバイブル - もう息子と呼ばれる資格はありません。どうか、雇い人として使ってください。」』
  • Nestle Aland 28 - οὐκέτι εἰμὶ ἄξιος κληθῆναι υἱός σου· ποίησόν με ὡς ἕνα τῶν μισθίων σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκέτι εἰμὶ ἄξιος κληθῆναι υἱός σου. ποίησόν με ὡς ἕνα τῶν μισθίων σου.
  • Nova Versão Internacional - Não sou mais digno de ser chamado teu filho; trata-me como um dos teus empregados’.
  • Hoffnung für alle - Sieh mich nicht länger als deinen Sohn an, ich bin es nicht mehr wert. Lass mich bitte als Arbeiter bei dir bleiben!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่คู่ควรจะได้ชื่อว่าเป็นบุตรของท่านอีกต่อไป ให้ข้าพเจ้าเป็นเหมือนลูกจ้างคนหนึ่งของท่านเถิด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​สมควร​ที่​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า​เป็น​ลูก​ของ​พ่อ​อีก​ต่อ​ไป ช่วย​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​เป็น​ผู้​รับจ้าง​คน​หนึ่ง​ของ​ท่าน​เถิด’
Cross Reference
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 7:6 - Chúa Giê-xu đi với họ. Khi Chúa gần đến nhà, viên đội trưởng nhờ mấy người bạn ra đón, thưa với Ngài: “Xin Chúa đừng nhọc công, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà.
  • Lu-ca 7:7 - Tôi cũng không xứng đáng đi đón Chúa. Chỉ xin Chúa đứng đây truyền lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Giô-suê 9:25 - Bây giờ, chúng tôi ở trong tay các ông, các ông muốn đối xử thế nào tùy ý.”
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Ma-thi-ơ 15:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Đâu có thể lấy bánh của con cái đem ném cho chó ăn!”
  • Ma-thi-ơ 15:27 - Bà thưa: “Vâng, đúng thế! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn trên bàn chủ rơi xuống!”
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • 新标点和合本 - 从今以后,我不配称为你的儿子,把我当作一个雇工吧!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从今以后,我不配称为你的儿子,把我当作一个雇工吧。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 从今以后,我不配称为你的儿子,把我当作一个雇工吧。’
  • 当代译本 - 今后,我再也不配做你的儿子,请把我当作雇工看待吧。’
  • 圣经新译本 - 不配再称为你的儿子,把我当作一个雇工吧!’
  • 中文标准译本 - 我再也不配称为你的儿子,请把我当做你的一个雇工吧。’
  • 现代标点和合本 - 从今以后,我不配称为你的儿子,把我当做一个雇工吧!”’
  • 和合本(拼音版) - 从今以后,我不配称为你的儿子,把我当作一个雇工吧!’
  • New International Version - I am no longer worthy to be called your son; make me like one of your hired servants.’
  • New International Reader's Version - I am no longer fit to be called your son. Make me like one of your hired servants.” ’
  • English Standard Version - I am no longer worthy to be called your son. Treat me as one of your hired servants.”’
  • New Living Translation - and I am no longer worthy of being called your son. Please take me on as a hired servant.”’
  • Christian Standard Bible - I’m no longer worthy to be called your son. Make me like one of your hired workers.”’
  • New American Standard Bible - I am no longer worthy to be called your son; treat me as one of your hired laborers.” ’
  • New King James Version - and I am no longer worthy to be called your son. Make me like one of your hired servants.” ’
  • Amplified Bible - I am no longer worthy to be called your son; [just] treat me like one of your hired men.” ’
  • American Standard Version - I am no more worthy to be called thy son: make me as one of thy hired servants.
  • King James Version - And am no more worthy to be called thy son: make me as one of thy hired servants.
  • New English Translation - I am no longer worthy to be called your son; treat me like one of your hired workers.”’
  • World English Bible - I am no more worthy to be called your son. Make me as one of your hired servants.”’
  • 新標點和合本 - 從今以後,我不配稱為你的兒子,把我當作一個雇工吧!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從今以後,我不配稱為你的兒子,把我當作一個雇工吧。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從今以後,我不配稱為你的兒子,把我當作一個雇工吧。』
  • 當代譯本 - 今後,我再也不配作你的兒子,請把我當作僱工看待吧。』
  • 聖經新譯本 - 不配再稱為你的兒子,把我當作一個雇工吧!’
  • 呂振中譯本 - 再也不配稱為你的兒子了;把我當做你的一個雇工吧。』」
  • 中文標準譯本 - 我再也不配稱為你的兒子,請把我當做你的一個雇工吧。』
  • 現代標點和合本 - 從今以後,我不配稱為你的兒子,把我當做一個雇工吧!」』
  • 文理和合譯本 - 今而後、不堪稱為爾子矣、視我如傭人之一、可也、
  • 文理委辦譯本 - 今而後、不堪稱為爾子、視我如傭人足矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不堪復稱為爾子、請視我如爾傭人之一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今而後、不堪稱為爾子、待我如傭、足矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Ya no merezco que se me llame tu hijo; trátame como si fuera uno de tus jornaleros”.
  • 현대인의 성경 - 이젠 아버지의 아들이라고 할 자격도 없습니다. 다만 저를 일꾼의 하나로 써 주십시오.’
  • Новый Русский Перевод - Я больше не достоин называться твоим сыном, обращайся со мной как с одним из своих батраков“».
  • Восточный перевод - Я больше не достоин называться твоим сыном, обращайся со мной как с одним из своих работников“».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я больше не достоин называться твоим сыном, обращайся со мной как с одним из своих работников“».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я больше не достоин называться твоим сыном, обращайся со мной как с одним из своих работников“».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne mérite plus d’être considéré comme ton fils. Accepte-moi comme l’un de tes ouvriers. »
  • リビングバイブル - もう息子と呼ばれる資格はありません。どうか、雇い人として使ってください。」』
  • Nestle Aland 28 - οὐκέτι εἰμὶ ἄξιος κληθῆναι υἱός σου· ποίησόν με ὡς ἕνα τῶν μισθίων σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκέτι εἰμὶ ἄξιος κληθῆναι υἱός σου. ποίησόν με ὡς ἕνα τῶν μισθίων σου.
  • Nova Versão Internacional - Não sou mais digno de ser chamado teu filho; trata-me como um dos teus empregados’.
  • Hoffnung für alle - Sieh mich nicht länger als deinen Sohn an, ich bin es nicht mehr wert. Lass mich bitte als Arbeiter bei dir bleiben!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่คู่ควรจะได้ชื่อว่าเป็นบุตรของท่านอีกต่อไป ให้ข้าพเจ้าเป็นเหมือนลูกจ้างคนหนึ่งของท่านเถิด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​สมควร​ที่​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า​เป็น​ลูก​ของ​พ่อ​อีก​ต่อ​ไป ช่วย​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​เป็น​ผู้​รับจ้าง​คน​หนึ่ง​ของ​ท่าน​เถิด’
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 7:6 - Chúa Giê-xu đi với họ. Khi Chúa gần đến nhà, viên đội trưởng nhờ mấy người bạn ra đón, thưa với Ngài: “Xin Chúa đừng nhọc công, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà.
  • Lu-ca 7:7 - Tôi cũng không xứng đáng đi đón Chúa. Chỉ xin Chúa đứng đây truyền lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Giô-suê 9:25 - Bây giờ, chúng tôi ở trong tay các ông, các ông muốn đối xử thế nào tùy ý.”
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Ma-thi-ơ 15:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Đâu có thể lấy bánh của con cái đem ném cho chó ăn!”
  • Ma-thi-ơ 15:27 - Bà thưa: “Vâng, đúng thế! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn trên bàn chủ rơi xuống!”
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
Bible
Resources
Plans
Donate