Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cậu vừa sạch túi, xứ ấy bị nạn đói lớn. Quá túng quẫn,
  • 新标点和合本 - 既耗尽了一切所有的,又遇着那地方大遭饥荒,就穷苦起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他耗尽了一切所有的,又恰逢那地方有大饥荒,就穷困起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他耗尽了一切所有的,又恰逢那地方有大饥荒,就穷困起来。
  • 当代译本 - 很快囊空如洗,又遇到严重的饥荒,就穷困潦倒,
  • 圣经新译本 - 他花尽了一切所有的,那地方又遇上了严重的饥荒,就穷困起来;
  • 中文标准译本 - 当他花尽了自己的一切,那地方又发生了严重的饥荒,他就开始穷困起来。
  • 现代标点和合本 - 既耗尽了一切所有的,又遇着那地方大遭饥荒,就穷苦起来。
  • 和合本(拼音版) - 既耗尽了一切所有的,又遇着那地方大遭饥荒,就穷苦起来。
  • New International Version - After he had spent everything, there was a severe famine in that whole country, and he began to be in need.
  • New International Reader's Version - He spent everything he had. Then the whole country ran low on food. So the son didn’t have what he needed.
  • English Standard Version - And when he had spent everything, a severe famine arose in that country, and he began to be in need.
  • New Living Translation - About the time his money ran out, a great famine swept over the land, and he began to starve.
  • Christian Standard Bible - After he had spent everything, a severe famine struck that country, and he had nothing.
  • New American Standard Bible - Now when he had spent everything, a severe famine occurred in that country, and he began doing without.
  • New King James Version - But when he had spent all, there arose a severe famine in that land, and he began to be in want.
  • Amplified Bible - Now when he had spent everything, a severe famine occurred in that country, and he began to do without and be in need.
  • American Standard Version - And when he had spent all, there arose a mighty famine in that country; and he began to be in want.
  • King James Version - And when he had spent all, there arose a mighty famine in that land; and he began to be in want.
  • New English Translation - Then after he had spent everything, a severe famine took place in that country, and he began to be in need.
  • World English Bible - When he had spent all of it, there arose a severe famine in that country, and he began to be in need.
  • 新標點和合本 - 既耗盡了一切所有的,又遇着那地方大遭饑荒,就窮苦起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他耗盡了一切所有的,又恰逢那地方有大饑荒,就窮困起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他耗盡了一切所有的,又恰逢那地方有大饑荒,就窮困起來。
  • 當代譯本 - 很快囊空如洗,又遇到嚴重的饑荒,就窮困潦倒,
  • 聖經新譯本 - 他花盡了一切所有的,那地方又遇上了嚴重的饑荒,就窮困起來;
  • 呂振中譯本 - 既耗盡了他的一切,沿那地區又發生了很厲害的饑荒,他就窮乏起來。
  • 中文標準譯本 - 當他花盡了自己的一切,那地方又發生了嚴重的饑荒,他就開始窮困起來。
  • 現代標點和合本 - 既耗盡了一切所有的,又遇著那地方大遭饑荒,就窮苦起來。
  • 文理和合譯本 - 盡耗一切、適其地大饑、始形困乏、
  • 文理委辦譯本 - 盡耗一切、其地大饑、困甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耗盡一切、其地又遇大饑、始覺窮乏缺食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 揮霍迨盡。值彼方大飢、貧不聊生、
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando ya lo había gastado todo, sobrevino una gran escasez en la región, y él comenzó a pasar necesidad.
  • 현대인의 성경 - 가진 것은 다 써 버리고 그 나라에 심한 흉년까지 들어 비로소 굶주리게 되자
  • Новый Русский Перевод - Когда у него уже ничего не осталось, в той стране начался сильный голод, и он оказался в нужде.
  • Восточный перевод - Когда у него уже ничего не осталось, в той стране начался сильный голод, и он оказался в нужде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда у него уже ничего не осталось, в той стране начался сильный голод, и он оказался в нужде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда у него уже ничего не осталось, в той стране начался сильный голод, и он оказался в нужде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il eut tout dépensé, une grande famine survint dans ce pays-là et il commença à manquer du nécessaire.
  • リビングバイブル - 一文なしになった時、その国に大ききんが起こり、食べる物にも事欠くようになりました。
  • Nestle Aland 28 - δαπανήσαντος δὲ αὐτοῦ πάντα ἐγένετο λιμὸς ἰσχυρὰ κατὰ τὴν χώραν ἐκείνην, καὶ αὐτὸς ἤρξατο ὑστερεῖσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δαπανήσαντος δὲ αὐτοῦ πάντα, ἐγένετο λιμὸς ἰσχυρὰ κατὰ τὴν χώραν ἐκείνην, καὶ αὐτὸς ἤρξατο ὑστερεῖσθαι.
  • Nova Versão Internacional - Depois de ter gasto tudo, houve uma grande fome em toda aquela região, e ele começou a passar necessidade.
  • Hoffnung für alle - bis er schließlich nichts mehr besaß. Da brach in jenem Land eine große Hungersnot aus. Es ging dem Sohn immer schlechter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอเขาหมดตัว ก็เกิดการกันดารอาหารอย่างหนักทั่วแถบนั้น และเขาเริ่มขัดสน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​เขา​ใช้​ทรัพย์​หมด​แล้ว​ทั้ง​ยัง​เกิด​ข้าว​ยาก​หมาก​แพง​ทั่ว​ท้องถิ่น​นั้น เขา​จึง​ขัดสน​ยิ่ง
Cross Reference
  • Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
  • Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
  • Ô-sê 2:11 - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
  • Ô-sê 2:12 - Ta sẽ phá các cây nho và cây vả mà nó bảo là tặng phẩm của tình nhân. Ta sẽ để nó mọc lộn xộn trong bụi gai, là nơi chỉ để cho thú hoang ăn trái.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:27 - Đó là tại sao Ta đưa tay đánh ngươi và thu hẹp lãnh thổ ngươi. Ta phó ngươi vào tay người Phi-li-tin, là kẻ thù ghét ngươi và cũng hổ thẹn về hành vi dâm đãng của ngươi.
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cậu vừa sạch túi, xứ ấy bị nạn đói lớn. Quá túng quẫn,
  • 新标点和合本 - 既耗尽了一切所有的,又遇着那地方大遭饥荒,就穷苦起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他耗尽了一切所有的,又恰逢那地方有大饥荒,就穷困起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他耗尽了一切所有的,又恰逢那地方有大饥荒,就穷困起来。
  • 当代译本 - 很快囊空如洗,又遇到严重的饥荒,就穷困潦倒,
  • 圣经新译本 - 他花尽了一切所有的,那地方又遇上了严重的饥荒,就穷困起来;
  • 中文标准译本 - 当他花尽了自己的一切,那地方又发生了严重的饥荒,他就开始穷困起来。
  • 现代标点和合本 - 既耗尽了一切所有的,又遇着那地方大遭饥荒,就穷苦起来。
  • 和合本(拼音版) - 既耗尽了一切所有的,又遇着那地方大遭饥荒,就穷苦起来。
  • New International Version - After he had spent everything, there was a severe famine in that whole country, and he began to be in need.
  • New International Reader's Version - He spent everything he had. Then the whole country ran low on food. So the son didn’t have what he needed.
  • English Standard Version - And when he had spent everything, a severe famine arose in that country, and he began to be in need.
  • New Living Translation - About the time his money ran out, a great famine swept over the land, and he began to starve.
  • Christian Standard Bible - After he had spent everything, a severe famine struck that country, and he had nothing.
  • New American Standard Bible - Now when he had spent everything, a severe famine occurred in that country, and he began doing without.
  • New King James Version - But when he had spent all, there arose a severe famine in that land, and he began to be in want.
  • Amplified Bible - Now when he had spent everything, a severe famine occurred in that country, and he began to do without and be in need.
  • American Standard Version - And when he had spent all, there arose a mighty famine in that country; and he began to be in want.
  • King James Version - And when he had spent all, there arose a mighty famine in that land; and he began to be in want.
  • New English Translation - Then after he had spent everything, a severe famine took place in that country, and he began to be in need.
  • World English Bible - When he had spent all of it, there arose a severe famine in that country, and he began to be in need.
  • 新標點和合本 - 既耗盡了一切所有的,又遇着那地方大遭饑荒,就窮苦起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他耗盡了一切所有的,又恰逢那地方有大饑荒,就窮困起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他耗盡了一切所有的,又恰逢那地方有大饑荒,就窮困起來。
  • 當代譯本 - 很快囊空如洗,又遇到嚴重的饑荒,就窮困潦倒,
  • 聖經新譯本 - 他花盡了一切所有的,那地方又遇上了嚴重的饑荒,就窮困起來;
  • 呂振中譯本 - 既耗盡了他的一切,沿那地區又發生了很厲害的饑荒,他就窮乏起來。
  • 中文標準譯本 - 當他花盡了自己的一切,那地方又發生了嚴重的饑荒,他就開始窮困起來。
  • 現代標點和合本 - 既耗盡了一切所有的,又遇著那地方大遭饑荒,就窮苦起來。
  • 文理和合譯本 - 盡耗一切、適其地大饑、始形困乏、
  • 文理委辦譯本 - 盡耗一切、其地大饑、困甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耗盡一切、其地又遇大饑、始覺窮乏缺食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 揮霍迨盡。值彼方大飢、貧不聊生、
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando ya lo había gastado todo, sobrevino una gran escasez en la región, y él comenzó a pasar necesidad.
  • 현대인의 성경 - 가진 것은 다 써 버리고 그 나라에 심한 흉년까지 들어 비로소 굶주리게 되자
  • Новый Русский Перевод - Когда у него уже ничего не осталось, в той стране начался сильный голод, и он оказался в нужде.
  • Восточный перевод - Когда у него уже ничего не осталось, в той стране начался сильный голод, и он оказался в нужде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда у него уже ничего не осталось, в той стране начался сильный голод, и он оказался в нужде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда у него уже ничего не осталось, в той стране начался сильный голод, и он оказался в нужде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il eut tout dépensé, une grande famine survint dans ce pays-là et il commença à manquer du nécessaire.
  • リビングバイブル - 一文なしになった時、その国に大ききんが起こり、食べる物にも事欠くようになりました。
  • Nestle Aland 28 - δαπανήσαντος δὲ αὐτοῦ πάντα ἐγένετο λιμὸς ἰσχυρὰ κατὰ τὴν χώραν ἐκείνην, καὶ αὐτὸς ἤρξατο ὑστερεῖσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δαπανήσαντος δὲ αὐτοῦ πάντα, ἐγένετο λιμὸς ἰσχυρὰ κατὰ τὴν χώραν ἐκείνην, καὶ αὐτὸς ἤρξατο ὑστερεῖσθαι.
  • Nova Versão Internacional - Depois de ter gasto tudo, houve uma grande fome em toda aquela região, e ele começou a passar necessidade.
  • Hoffnung für alle - bis er schließlich nichts mehr besaß. Da brach in jenem Land eine große Hungersnot aus. Es ging dem Sohn immer schlechter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอเขาหมดตัว ก็เกิดการกันดารอาหารอย่างหนักทั่วแถบนั้น และเขาเริ่มขัดสน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​เขา​ใช้​ทรัพย์​หมด​แล้ว​ทั้ง​ยัง​เกิด​ข้าว​ยาก​หมาก​แพง​ทั่ว​ท้องถิ่น​นั้น เขา​จึง​ขัดสน​ยิ่ง
  • Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
  • Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
  • Ô-sê 2:11 - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
  • Ô-sê 2:12 - Ta sẽ phá các cây nho và cây vả mà nó bảo là tặng phẩm của tình nhân. Ta sẽ để nó mọc lộn xộn trong bụi gai, là nơi chỉ để cho thú hoang ăn trái.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:27 - Đó là tại sao Ta đưa tay đánh ngươi và thu hẹp lãnh thổ ngươi. Ta phó ngươi vào tay người Phi-li-tin, là kẻ thù ghét ngươi và cũng hổ thẹn về hành vi dâm đãng của ngươi.
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
Bible
Resources
Plans
Donate