Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,一个罪人悔改,在 神的使者面前也是这样为他欢喜。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,一个罪人悔改,上帝的使者也是这样为他欢喜。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,一个罪人悔改, 神的使者也是这样为他欢喜。”
  • 当代译本 - 我告诉你们,一个罪人悔改,上帝的众天使也会这样为他欢喜。”
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,因为一个罪人悔改, 神的使者也必这样为他欢乐。”
  • 中文标准译本 - 同样,我告诉你们:一个罪人的悔改,会让神的天使们面前有喜乐。”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们:一个罪人悔改,在神的使者面前也是这样为他欢喜。”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们:一个罪人悔改,在上帝的使者面前也是这样为他欢喜。”
  • New International Version - In the same way, I tell you, there is rejoicing in the presence of the angels of God over one sinner who repents.”
  • New International Reader's Version - I tell you, it is the same in heaven. There is joy in heaven over one sinner who turns away from sin.”
  • English Standard Version - Just so, I tell you, there is joy before the angels of God over one sinner who repents.”
  • New Living Translation - In the same way, there is joy in the presence of God’s angels when even one sinner repents.”
  • Christian Standard Bible - I tell you, in the same way, there is joy in the presence of God’s angels over one sinner who repents.”
  • New American Standard Bible - In the same way, I tell you, there is joy in the presence of the angels of God over one sinner who repents.”
  • New King James Version - Likewise, I say to you, there is joy in the presence of the angels of God over one sinner who repents.”
  • Amplified Bible - In the same way, I tell you, there is joy in the presence of the angels of God over one sinner who repents [that is, changes his inner self—his old way of thinking, regrets past sins, lives his life in a way that proves repentance; and seeks God’s purpose for his life].”
  • American Standard Version - Even so, I say unto you, there is joy in the presence of the angels of God over one sinner that repenteth.
  • King James Version - Likewise, I say unto you, there is joy in the presence of the angels of God over one sinner that repenteth.
  • New English Translation - In the same way, I tell you, there is joy in the presence of God’s angels over one sinner who repents.”
  • World English Bible - Even so, I tell you, there is joy in the presence of the angels of God over one sinner repenting.”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,一個罪人悔改,在神的使者面前也是這樣為他歡喜。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,一個罪人悔改,上帝的使者也是這樣為他歡喜。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,一個罪人悔改, 神的使者也是這樣為他歡喜。」
  • 當代譯本 - 我告訴你們,一個罪人悔改,上帝的眾天使也會這樣為他歡喜。」
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,因為一個罪人悔改, 神的使者也必這樣為他歡樂。”
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,為了一個罪人悔改,在上帝的使者面前也這樣地有喜樂。』
  • 中文標準譯本 - 同樣,我告訴你們:一個罪人的悔改,會讓神的天使們面前有喜樂。」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們:一個罪人悔改,在神的使者面前也是這樣為他歡喜。」
  • 文理和合譯本 - 我語汝、罪人有一改悔者、在上帝使者前、為之喜亦然、○
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、罪人有一悔改、則在上帝使者前、其喜之亦然、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、有一罪人悔改、則在天主使者前、亦為之喜、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故予語爾、上主之天神、見一罪人回頭、其歡忻雀躍、亦復如是。』
  • Nueva Versión Internacional - Les digo que así mismo se alegra Dios con sus ángeles por un pecador que se arrepiente.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 죄인 하나가 회개하면 하나님의 천사들이 기뻐한다.”
  • Новый Русский Перевод - Итак, Я говорю вам, что Божьи ангелы радуются даже об одном раскаивающемся грешнике!
  • Восточный перевод - Итак, Я говорю вам, что ангелы Всевышнего радуются даже об одном раскаивающемся грешнике!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, Я говорю вам, что ангелы Аллаха радуются даже об одном раскаивающемся грешнике!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, Я говорю вам, что ангелы Всевышнего радуются даже об одном раскаивающемся грешнике!
  • La Bible du Semeur 2015 - De même, je vous le déclare, il y a de la joie parmi les anges de Dieu pour un seul pécheur qui change.
  • リビングバイブル - 同じように、一人の罪人が罪を悔いて神のもとに帰った時、天使たちはたいへんな喜びにわくのです。」
  • Nestle Aland 28 - οὕτως, λέγω ὑμῖν, γίνεται χαρὰ ἐνώπιον τῶν ἀγγέλων τοῦ θεοῦ ἐπὶ ἑνὶ ἁμαρτωλῷ μετανοοῦντι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως λέγω ὑμῖν, γίνεται χαρὰ ἐνώπιον τῶν ἀγγέλων τοῦ Θεοῦ ἐπὶ ἑνὶ ἁμαρτωλῷ μετανοοῦντι.
  • Nova Versão Internacional - Eu digo que, da mesma forma, há alegria na presença dos anjos de Deus por um pecador que se arrepende”.
  • Hoffnung für alle - Genauso freuen sich auch die Engel Gottes, wenn ein einziger Sünder zu Gott umkehrt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกท่านว่าในทำนองเดียวกัน จะมีความชื่นชมยินดีท่ามกลางเหล่าทูตสวรรค์ของพระเจ้าในคนบาปคนเดียวซึ่งกลับใจใหม่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เช่น​เดียว​กับ​เวลา​ที่​คน​บาป​คน​หนึ่ง​กลับใจ ก็​ย่อม​มี​ความ​ชื่นชม​ยินดี​ใน​หมู่​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​เจ้า”
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:19 - Nhưng đêm ấy, một thiên sứ của Chúa mở cổng ngục đem họ ra, căn dặn:
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
  • Ma-thi-ơ 28:7 - và lập tức đi loan tin cho các môn đệ biết Chúa đã sống lại! Hiện nay Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp các môn đệ Ngài tại đó. Xin các bà ghi nhớ!”
  • Lu-ca 2:1 - Thời đó, Hoàng đế La Mã Âu-gút-tơ ra lệnh kiểm kê dân số khắp Đế quốc La Mã.
  • Lu-ca 2:2 - (Đây là cuộc kiểm kê dân số đầu tiên, được thực hiện thời Qui-ri-ni làm tổng trấn xứ Sy-ri.)
  • Lu-ca 2:3 - Mọi người đều phải về quê đăng ký.
  • Lu-ca 2:4 - Vì Giô-sép thuộc dòng họ Đa-vít, nên phải từ thành Na-xa-rét xứ Ga-li-lê, về làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, quê hương Vua Đa-vít,
  • Lu-ca 2:5 - đăng ký cho mình và cô Ma-ri, vị hôn thê đang có thai.
  • Lu-ca 2:6 - Về đến Bết-lê-hem, Ma-ri tới ngày sinh nở.
  • Lu-ca 2:7 - Cô sinh con trai đầu lòng, lấy khăn bọc lại, đặt trong máng cỏ, vì nhà quán không còn chỗ trọ.
  • Lu-ca 2:8 - Tại miền đó, có mấy người chăn chiên đang ở ngoài đồng, thức đêm canh giữ bầy chiên.
  • Lu-ca 2:9 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện ra, hào quang Chúa chói lòa khắp nơi. Họ vô cùng kinh hãi,
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Lu-ca 2:12 - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • 2 Sử Ký 33:16 - Rồi vua xây bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng các tế lễ bình an cùng cảm tạ và bảo toàn dân Giu-đa phụng sự Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:17 - Tuy nhiên, dân chúng vẫn còn dâng tế lễ trên các đỉnh núi đồi, dù chỉ có Chúa, là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • Phi-lê-môn 1:15 - Có lẽ Ô-nê-sim đã xa anh một thời gian ngắn, để trở về với anh mãi mãi,
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:5 - Bây giờ ông hãy cho người đến Gia-pha, mời một người tên là Si-môn Phi-e-rơ về đây.
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Ma-thi-ơ 18:14 - Cũng thế, Cha các con trên trời chẳng muốn một em nào trong đám trẻ này bị hư vong.”
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Ê-xê-chi-ên 18:23 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi nghĩ rằng Ta vui thích khi thấy người ác chết sao? Không phải vậy! Ta chỉ muốn chúng ăn năn để được sống.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,一个罪人悔改,在 神的使者面前也是这样为他欢喜。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,一个罪人悔改,上帝的使者也是这样为他欢喜。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,一个罪人悔改, 神的使者也是这样为他欢喜。”
  • 当代译本 - 我告诉你们,一个罪人悔改,上帝的众天使也会这样为他欢喜。”
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,因为一个罪人悔改, 神的使者也必这样为他欢乐。”
  • 中文标准译本 - 同样,我告诉你们:一个罪人的悔改,会让神的天使们面前有喜乐。”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们:一个罪人悔改,在神的使者面前也是这样为他欢喜。”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们:一个罪人悔改,在上帝的使者面前也是这样为他欢喜。”
  • New International Version - In the same way, I tell you, there is rejoicing in the presence of the angels of God over one sinner who repents.”
  • New International Reader's Version - I tell you, it is the same in heaven. There is joy in heaven over one sinner who turns away from sin.”
  • English Standard Version - Just so, I tell you, there is joy before the angels of God over one sinner who repents.”
  • New Living Translation - In the same way, there is joy in the presence of God’s angels when even one sinner repents.”
  • Christian Standard Bible - I tell you, in the same way, there is joy in the presence of God’s angels over one sinner who repents.”
  • New American Standard Bible - In the same way, I tell you, there is joy in the presence of the angels of God over one sinner who repents.”
  • New King James Version - Likewise, I say to you, there is joy in the presence of the angels of God over one sinner who repents.”
  • Amplified Bible - In the same way, I tell you, there is joy in the presence of the angels of God over one sinner who repents [that is, changes his inner self—his old way of thinking, regrets past sins, lives his life in a way that proves repentance; and seeks God’s purpose for his life].”
  • American Standard Version - Even so, I say unto you, there is joy in the presence of the angels of God over one sinner that repenteth.
  • King James Version - Likewise, I say unto you, there is joy in the presence of the angels of God over one sinner that repenteth.
  • New English Translation - In the same way, I tell you, there is joy in the presence of God’s angels over one sinner who repents.”
  • World English Bible - Even so, I tell you, there is joy in the presence of the angels of God over one sinner repenting.”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,一個罪人悔改,在神的使者面前也是這樣為他歡喜。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,一個罪人悔改,上帝的使者也是這樣為他歡喜。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,一個罪人悔改, 神的使者也是這樣為他歡喜。」
  • 當代譯本 - 我告訴你們,一個罪人悔改,上帝的眾天使也會這樣為他歡喜。」
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,因為一個罪人悔改, 神的使者也必這樣為他歡樂。”
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,為了一個罪人悔改,在上帝的使者面前也這樣地有喜樂。』
  • 中文標準譯本 - 同樣,我告訴你們:一個罪人的悔改,會讓神的天使們面前有喜樂。」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們:一個罪人悔改,在神的使者面前也是這樣為他歡喜。」
  • 文理和合譯本 - 我語汝、罪人有一改悔者、在上帝使者前、為之喜亦然、○
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、罪人有一悔改、則在上帝使者前、其喜之亦然、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、有一罪人悔改、則在天主使者前、亦為之喜、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故予語爾、上主之天神、見一罪人回頭、其歡忻雀躍、亦復如是。』
  • Nueva Versión Internacional - Les digo que así mismo se alegra Dios con sus ángeles por un pecador que se arrepiente.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 죄인 하나가 회개하면 하나님의 천사들이 기뻐한다.”
  • Новый Русский Перевод - Итак, Я говорю вам, что Божьи ангелы радуются даже об одном раскаивающемся грешнике!
  • Восточный перевод - Итак, Я говорю вам, что ангелы Всевышнего радуются даже об одном раскаивающемся грешнике!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, Я говорю вам, что ангелы Аллаха радуются даже об одном раскаивающемся грешнике!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, Я говорю вам, что ангелы Всевышнего радуются даже об одном раскаивающемся грешнике!
  • La Bible du Semeur 2015 - De même, je vous le déclare, il y a de la joie parmi les anges de Dieu pour un seul pécheur qui change.
  • リビングバイブル - 同じように、一人の罪人が罪を悔いて神のもとに帰った時、天使たちはたいへんな喜びにわくのです。」
  • Nestle Aland 28 - οὕτως, λέγω ὑμῖν, γίνεται χαρὰ ἐνώπιον τῶν ἀγγέλων τοῦ θεοῦ ἐπὶ ἑνὶ ἁμαρτωλῷ μετανοοῦντι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως λέγω ὑμῖν, γίνεται χαρὰ ἐνώπιον τῶν ἀγγέλων τοῦ Θεοῦ ἐπὶ ἑνὶ ἁμαρτωλῷ μετανοοῦντι.
  • Nova Versão Internacional - Eu digo que, da mesma forma, há alegria na presença dos anjos de Deus por um pecador que se arrepende”.
  • Hoffnung für alle - Genauso freuen sich auch die Engel Gottes, wenn ein einziger Sünder zu Gott umkehrt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกท่านว่าในทำนองเดียวกัน จะมีความชื่นชมยินดีท่ามกลางเหล่าทูตสวรรค์ของพระเจ้าในคนบาปคนเดียวซึ่งกลับใจใหม่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เช่น​เดียว​กับ​เวลา​ที่​คน​บาป​คน​หนึ่ง​กลับใจ ก็​ย่อม​มี​ความ​ชื่นชม​ยินดี​ใน​หมู่​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​เจ้า”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:19 - Nhưng đêm ấy, một thiên sứ của Chúa mở cổng ngục đem họ ra, căn dặn:
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
  • Ma-thi-ơ 28:7 - và lập tức đi loan tin cho các môn đệ biết Chúa đã sống lại! Hiện nay Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp các môn đệ Ngài tại đó. Xin các bà ghi nhớ!”
  • Lu-ca 2:1 - Thời đó, Hoàng đế La Mã Âu-gút-tơ ra lệnh kiểm kê dân số khắp Đế quốc La Mã.
  • Lu-ca 2:2 - (Đây là cuộc kiểm kê dân số đầu tiên, được thực hiện thời Qui-ri-ni làm tổng trấn xứ Sy-ri.)
  • Lu-ca 2:3 - Mọi người đều phải về quê đăng ký.
  • Lu-ca 2:4 - Vì Giô-sép thuộc dòng họ Đa-vít, nên phải từ thành Na-xa-rét xứ Ga-li-lê, về làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, quê hương Vua Đa-vít,
  • Lu-ca 2:5 - đăng ký cho mình và cô Ma-ri, vị hôn thê đang có thai.
  • Lu-ca 2:6 - Về đến Bết-lê-hem, Ma-ri tới ngày sinh nở.
  • Lu-ca 2:7 - Cô sinh con trai đầu lòng, lấy khăn bọc lại, đặt trong máng cỏ, vì nhà quán không còn chỗ trọ.
  • Lu-ca 2:8 - Tại miền đó, có mấy người chăn chiên đang ở ngoài đồng, thức đêm canh giữ bầy chiên.
  • Lu-ca 2:9 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện ra, hào quang Chúa chói lòa khắp nơi. Họ vô cùng kinh hãi,
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Lu-ca 2:12 - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • 2 Sử Ký 33:16 - Rồi vua xây bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng các tế lễ bình an cùng cảm tạ và bảo toàn dân Giu-đa phụng sự Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:17 - Tuy nhiên, dân chúng vẫn còn dâng tế lễ trên các đỉnh núi đồi, dù chỉ có Chúa, là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • Phi-lê-môn 1:15 - Có lẽ Ô-nê-sim đã xa anh một thời gian ngắn, để trở về với anh mãi mãi,
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:5 - Bây giờ ông hãy cho người đến Gia-pha, mời một người tên là Si-môn Phi-e-rơ về đây.
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Ma-thi-ơ 18:14 - Cũng thế, Cha các con trên trời chẳng muốn một em nào trong đám trẻ này bị hư vong.”
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Ê-xê-chi-ên 18:23 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi nghĩ rằng Ta vui thích khi thấy người ác chết sao? Không phải vậy! Ta chỉ muốn chúng ăn năn để được sống.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
Bible
Resources
Plans
Donate