Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
14:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, bàn tiệc vẫn còn nhiều chỗ trống.
  • 新标点和合本 - 仆人说:‘主啊,你所吩咐的已经办了,还有空座。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 仆人说:‘主啊,你所吩咐的已经办了,还有空位。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 仆人说:‘主啊,你所吩咐的已经办了,还有空位。’
  • 当代译本 - 奴仆说,‘主人啊,我照你的吩咐办了,可是还有空位。’
  • 圣经新译本 - 仆人说:‘主啊,你所吩咐的已经办了,还有空位。’
  • 中文标准译本 - “奴仆说:‘主人,你所吩咐的已经做了,可是还有位子。’
  • 现代标点和合本 - 仆人说:‘主啊,你所吩咐的已经办了,还有空座。’
  • 和合本(拼音版) - 仆人说:‘主啊,你所吩咐的已经办了,还有空座。’
  • New International Version - “ ‘Sir,’ the servant said, ‘what you ordered has been done, but there is still room.’
  • New International Reader's Version - “ ‘Sir,’ the servant said, ‘what you ordered has been done. But there is still room.’
  • English Standard Version - And the servant said, ‘Sir, what you commanded has been done, and still there is room.’
  • New Living Translation - After the servant had done this, he reported, ‘There is still room for more.’
  • The Message - “The servant reported back, ‘Master, I did what you commanded—and there’s still room.’
  • Christian Standard Bible - “‘Master,’ the servant said, ‘what you ordered has been done, and there’s still room.’
  • New American Standard Bible - And later the slave said, ‘Master, what you commanded has been done, and still there is room.’
  • New King James Version - And the servant said, ‘Master, it is done as you commanded, and still there is room.’
  • Amplified Bible - And the servant [after returning] said, ‘Sir, what you commanded has been done, and still there is room.’
  • American Standard Version - And the servant said, Lord, what thou didst command is done, and yet there is room.
  • King James Version - And the servant said, Lord, it is done as thou hast commanded, and yet there is room.
  • New English Translation - Then the slave said, ‘Sir, what you instructed has been done, and there is still room.’
  • World English Bible - “The servant said, ‘Lord, it is done as you commanded, and there is still room.’
  • 新標點和合本 - 僕人說:『主啊,你所吩咐的已經辦了,還有空座。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 僕人說:『主啊,你所吩咐的已經辦了,還有空位。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 僕人說:『主啊,你所吩咐的已經辦了,還有空位。』
  • 當代譯本 - 奴僕說,『主人啊,我照你的吩咐辦了,可是還有空位。』
  • 聖經新譯本 - 僕人說:‘主啊,你所吩咐的已經辦了,還有空位。’
  • 呂振中譯本 - 那僕人說:「主啊,你所吩咐的已經辦了,還有位子呢。」
  • 中文標準譯本 - 「奴僕說:『主人,你所吩咐的已經做了,可是還有位子。』
  • 現代標點和合本 - 僕人說:『主啊,你所吩咐的已經辦了,還有空座。』
  • 文理和合譯本 - 僕曰、主、既如所命行矣、尚有座焉、
  • 文理委辦譯本 - 僕曰、主、既如命行矣、尚有餘座、主語其僕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕曰、主人、如爾命已行、尚有餘座、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 僕旋報曰:「主、已遵命而行、尚有空位。」
  • Nueva Versión Internacional - “Señor —le dijo luego el siervo—, ya hice lo que usted me mandó, pero todavía hay lugar”.
  • 현대인의 성경 - 종이 주인에게 돌아와 ‘주인님, 말씀대로 하였으나 아직도 자리가 남았습니다’ 하자
  • Новый Русский Перевод - «Господин, – сказал слуга, – то, что ты повелел, выполнено, но еще есть место».
  • Восточный перевод - «Господин, – сказал раб, – то, что ты повелел, выполнено, но ещё есть место».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Господин, – сказал раб, – то, что ты повелел, выполнено, но ещё есть место».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Господин, – сказал раб, – то, что ты повелел, выполнено, но ещё есть место».
  • La Bible du Semeur 2015 - Au bout d’un moment, le serviteur vint dire : « Maître, j’ai fait ce que tu m’as dit, mais il y a encore de la place.
  • リビングバイブル - そうやって客を集めても、会場にはまだ空席が目立ちます。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν ὁ δοῦλος· κύριε, γέγονεν ὃ ἐπέταξας, καὶ ἔτι τόπος ἐστίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν ὁ δοῦλος, Κύριε, γέγονεν ὃ ἐπέταξας, καὶ ἔτι τόπος ἐστίν.
  • Nova Versão Internacional - “Disse o servo: ‘O que o senhor ordenou foi feito, e ainda há lugar’.
  • Hoffnung für alle - Der Diener kam zurück und berichtete: ›Herr, ich habe getan, was du mir aufgetragen hast. Aber noch immer sind Plätze frei!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “คนรับใช้ตอบว่า ‘นายเจ้าข้า ข้าพเจ้าได้ทำตามที่ท่านสั่งแล้ว แต่ก็ยังมีที่ว่างอีก’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​รับใช้​พูด​ว่า ‘นาย​ท่าน สิ่ง​ที่​ท่าน​สั่ง​ให้​ทำ​นั้น​เสร็จ​เรียบร้อย​แล้ว แต่​ก็​ยัง​มี​ที่​ว่าง​อีก’
Cross Reference
  • Thi Thiên 103:6 - Chúa Hằng Hữu đem công chính và công lý đến cho người bị áp bức.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:1 - Thưa Ngài Thê-ô-phi-lơ thân kính, trong sách trước, tôi đã tường thuật mọi điều Chúa Giê-xu làm và dạy từ ban đầu
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2 - cho đến ngày Ngài được tiếp đón về trời sau khi Ngài cậy Chúa Thánh Linh ban huấn thị cho các sứ đồ Ngài đã chọn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:3 - Chúa nêu nhiều bằng cớ vững chắc chứng tỏ Ngài đang sống sau khi chịu đóng đinh. Suốt bốn mươi ngày, Chúa cho các sứ đồ gặp Ngài nhiều lần để dạy họ về Nước của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:4 - Khi họp mặt, Chúa phán dặn: “Các con đừng vội ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nhưng phải ở lại chờ đợi điều Cha hứa, như Ta đã nói trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:5 - Vì Giăng chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng ít ngày nữa các con sẽ được báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:6 - Trong một buổi họp, các sứ đồ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, có phải đây là lúc Chúa khôi phục nước Ít-ra-ên không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:9 - Dạy bảo các sứ đồ xong, Chúa được tiếp rước lên trời đang khi họ ngắm nhìn Ngài. Một đám mây che khuất Chúa, không ai còn trông thấy nữa.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người:
  • Khải Huyền 7:5 - Đại tộc Giu-đa có 12.000 người, đại tộc Ru-bên có 12.000 người, đại tộc Gát có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:6 - đại tộc A-se có 12.000 người, đại tộc Nép-ta-li có 12.000 người, đại tộc Ma-na-se có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:7 - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:8 - đại tộc Sa-bu-luân có 12.000 người, đại tộc Giô-sép có 12.000 người, đại tộc Bên-gia-min có 12.000 người.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, bàn tiệc vẫn còn nhiều chỗ trống.
  • 新标点和合本 - 仆人说:‘主啊,你所吩咐的已经办了,还有空座。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 仆人说:‘主啊,你所吩咐的已经办了,还有空位。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 仆人说:‘主啊,你所吩咐的已经办了,还有空位。’
  • 当代译本 - 奴仆说,‘主人啊,我照你的吩咐办了,可是还有空位。’
  • 圣经新译本 - 仆人说:‘主啊,你所吩咐的已经办了,还有空位。’
  • 中文标准译本 - “奴仆说:‘主人,你所吩咐的已经做了,可是还有位子。’
  • 现代标点和合本 - 仆人说:‘主啊,你所吩咐的已经办了,还有空座。’
  • 和合本(拼音版) - 仆人说:‘主啊,你所吩咐的已经办了,还有空座。’
  • New International Version - “ ‘Sir,’ the servant said, ‘what you ordered has been done, but there is still room.’
  • New International Reader's Version - “ ‘Sir,’ the servant said, ‘what you ordered has been done. But there is still room.’
  • English Standard Version - And the servant said, ‘Sir, what you commanded has been done, and still there is room.’
  • New Living Translation - After the servant had done this, he reported, ‘There is still room for more.’
  • The Message - “The servant reported back, ‘Master, I did what you commanded—and there’s still room.’
  • Christian Standard Bible - “‘Master,’ the servant said, ‘what you ordered has been done, and there’s still room.’
  • New American Standard Bible - And later the slave said, ‘Master, what you commanded has been done, and still there is room.’
  • New King James Version - And the servant said, ‘Master, it is done as you commanded, and still there is room.’
  • Amplified Bible - And the servant [after returning] said, ‘Sir, what you commanded has been done, and still there is room.’
  • American Standard Version - And the servant said, Lord, what thou didst command is done, and yet there is room.
  • King James Version - And the servant said, Lord, it is done as thou hast commanded, and yet there is room.
  • New English Translation - Then the slave said, ‘Sir, what you instructed has been done, and there is still room.’
  • World English Bible - “The servant said, ‘Lord, it is done as you commanded, and there is still room.’
  • 新標點和合本 - 僕人說:『主啊,你所吩咐的已經辦了,還有空座。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 僕人說:『主啊,你所吩咐的已經辦了,還有空位。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 僕人說:『主啊,你所吩咐的已經辦了,還有空位。』
  • 當代譯本 - 奴僕說,『主人啊,我照你的吩咐辦了,可是還有空位。』
  • 聖經新譯本 - 僕人說:‘主啊,你所吩咐的已經辦了,還有空位。’
  • 呂振中譯本 - 那僕人說:「主啊,你所吩咐的已經辦了,還有位子呢。」
  • 中文標準譯本 - 「奴僕說:『主人,你所吩咐的已經做了,可是還有位子。』
  • 現代標點和合本 - 僕人說:『主啊,你所吩咐的已經辦了,還有空座。』
  • 文理和合譯本 - 僕曰、主、既如所命行矣、尚有座焉、
  • 文理委辦譯本 - 僕曰、主、既如命行矣、尚有餘座、主語其僕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕曰、主人、如爾命已行、尚有餘座、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 僕旋報曰:「主、已遵命而行、尚有空位。」
  • Nueva Versión Internacional - “Señor —le dijo luego el siervo—, ya hice lo que usted me mandó, pero todavía hay lugar”.
  • 현대인의 성경 - 종이 주인에게 돌아와 ‘주인님, 말씀대로 하였으나 아직도 자리가 남았습니다’ 하자
  • Новый Русский Перевод - «Господин, – сказал слуга, – то, что ты повелел, выполнено, но еще есть место».
  • Восточный перевод - «Господин, – сказал раб, – то, что ты повелел, выполнено, но ещё есть место».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Господин, – сказал раб, – то, что ты повелел, выполнено, но ещё есть место».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Господин, – сказал раб, – то, что ты повелел, выполнено, но ещё есть место».
  • La Bible du Semeur 2015 - Au bout d’un moment, le serviteur vint dire : « Maître, j’ai fait ce que tu m’as dit, mais il y a encore de la place.
  • リビングバイブル - そうやって客を集めても、会場にはまだ空席が目立ちます。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν ὁ δοῦλος· κύριε, γέγονεν ὃ ἐπέταξας, καὶ ἔτι τόπος ἐστίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν ὁ δοῦλος, Κύριε, γέγονεν ὃ ἐπέταξας, καὶ ἔτι τόπος ἐστίν.
  • Nova Versão Internacional - “Disse o servo: ‘O que o senhor ordenou foi feito, e ainda há lugar’.
  • Hoffnung für alle - Der Diener kam zurück und berichtete: ›Herr, ich habe getan, was du mir aufgetragen hast. Aber noch immer sind Plätze frei!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “คนรับใช้ตอบว่า ‘นายเจ้าข้า ข้าพเจ้าได้ทำตามที่ท่านสั่งแล้ว แต่ก็ยังมีที่ว่างอีก’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​รับใช้​พูด​ว่า ‘นาย​ท่าน สิ่ง​ที่​ท่าน​สั่ง​ให้​ทำ​นั้น​เสร็จ​เรียบร้อย​แล้ว แต่​ก็​ยัง​มี​ที่​ว่าง​อีก’
  • Thi Thiên 103:6 - Chúa Hằng Hữu đem công chính và công lý đến cho người bị áp bức.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:1 - Thưa Ngài Thê-ô-phi-lơ thân kính, trong sách trước, tôi đã tường thuật mọi điều Chúa Giê-xu làm và dạy từ ban đầu
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2 - cho đến ngày Ngài được tiếp đón về trời sau khi Ngài cậy Chúa Thánh Linh ban huấn thị cho các sứ đồ Ngài đã chọn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:3 - Chúa nêu nhiều bằng cớ vững chắc chứng tỏ Ngài đang sống sau khi chịu đóng đinh. Suốt bốn mươi ngày, Chúa cho các sứ đồ gặp Ngài nhiều lần để dạy họ về Nước của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:4 - Khi họp mặt, Chúa phán dặn: “Các con đừng vội ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nhưng phải ở lại chờ đợi điều Cha hứa, như Ta đã nói trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:5 - Vì Giăng chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng ít ngày nữa các con sẽ được báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:6 - Trong một buổi họp, các sứ đồ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, có phải đây là lúc Chúa khôi phục nước Ít-ra-ên không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:9 - Dạy bảo các sứ đồ xong, Chúa được tiếp rước lên trời đang khi họ ngắm nhìn Ngài. Một đám mây che khuất Chúa, không ai còn trông thấy nữa.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người:
  • Khải Huyền 7:5 - Đại tộc Giu-đa có 12.000 người, đại tộc Ru-bên có 12.000 người, đại tộc Gát có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:6 - đại tộc A-se có 12.000 người, đại tộc Nép-ta-li có 12.000 người, đại tộc Ma-na-se có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:7 - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:8 - đại tộc Sa-bu-luân có 12.000 người, đại tộc Giô-sép có 12.000 người, đại tộc Bên-gia-min có 12.000 người.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
Bible
Resources
Plans
Donate