Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người khác thoái thác: ‘Tôi mới cưới vợ, không đến được.’
- 新标点和合本 - 又有一个说:‘我才娶了妻,所以不能去。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又有一个说:‘我才娶了妻子,所以不能去。’
- 和合本2010(神版-简体) - 又有一个说:‘我才娶了妻子,所以不能去。’
- 当代译本 - 还有一个说,‘我刚结了婚,所以不能去。’
- 圣经新译本 - 又一个说:‘我刚结了婚,不能去。’
- 中文标准译本 - “另有人说:‘我刚娶了妻子,所以不能去。’
- 现代标点和合本 - 又有一个说:‘我才娶了妻,所以不能去。’
- 和合本(拼音版) - 又有一个说:‘我才娶了妻,所以不能去。’
- New International Version - “Still another said, ‘I just got married, so I can’t come.’
- New International Reader's Version - “Still another said, ‘I just got married, so I can’t come.’
- English Standard Version - And another said, ‘I have married a wife, and therefore I cannot come.’
- New Living Translation - Another said, ‘I just got married, so I can’t come.’
- The Message - “And yet another said, ‘I just got married and need to get home to my wife.’
- Christian Standard Bible - “And another said, ‘I just got married, and therefore I’m unable to come.’
- New American Standard Bible - And another one said, ‘I took a woman as my wife, and for that reason I cannot come.’
- New King James Version - Still another said, ‘I have married a wife, and therefore I cannot come.’
- Amplified Bible - And another said, ‘I have [recently] married a wife, and for that reason I am unable to come.’
- American Standard Version - And another said, I have married a wife, and therefore I cannot come.
- King James Version - And another said, I have married a wife, and therefore I cannot come.
- New English Translation - Another said, ‘I just got married, and I cannot come.’
- World English Bible - “Another said, ‘I have married a wife, and therefore I can’t come.’
- 新標點和合本 - 又有一個說:『我才娶了妻,所以不能去。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有一個說:『我才娶了妻子,所以不能去。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 又有一個說:『我才娶了妻子,所以不能去。』
- 當代譯本 - 還有一個說,『我剛結了婚,所以不能去。』
- 聖經新譯本 - 又一個說:‘我剛結了婚,不能去。’
- 呂振中譯本 - 又另一個說:「我剛娶了妻,故此不能去」。
- 中文標準譯本 - 「另有人說:『我剛娶了妻子,所以不能去。』
- 現代標點和合本 - 又有一個說:『我才娶了妻,所以不能去。』
- 文理和合譯本 - 又一人曰、我方娶妻、故不能往、
- 文理委辦譯本 - 又一人曰、我方娶、不獲來、僕歸告主、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又一人曰、我方娶妻、故不得來、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又一人曰:「予方新婚、不克赴筵。」
- Nueva Versión Internacional - Otro alegó: “Acabo de casarme y por eso no puedo ir”.
- 현대인의 성경 - 다른 한 사람은 ‘방금 결혼을 해서 갈 수가 없습니다’ 하고 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Третий сказал: «Я женился и поэтому не могу прийти».
- Восточный перевод - Третий сказал: «Я женился и поэтому не могу прийти».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Третий сказал: «Я женился и поэтому не могу прийти».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Третий сказал: «Я женился и поэтому не могу прийти».
- La Bible du Semeur 2015 - Un autre encore dit : « Je viens de me marier, il m’est donc impossible de venir. »
- リビングバイブル - またある人は、結婚したばかりで行くことができないと断りました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἕτερος εἶπεν· γυναῖκα ἔγημα καὶ διὰ τοῦτο οὐ δύναμαι ἐλθεῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἕτερος εἶπεν, γυναῖκα ἔγημα καὶ διὰ τοῦτο οὐ δύναμαι ἐλθεῖν.
- Nova Versão Internacional - “Ainda outro disse: ‘Acabo de me casar, por isso não posso ir’.
- Hoffnung für alle - Ein dritter entschuldigte sich: ›Ich habe gerade erst geheiratet und kann deshalb nicht kommen.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ยังมีอีกคนหนึ่งกล่าวว่า ‘ข้าพเจ้าเพิ่งแต่งงาน ดังนั้นจึงมาไม่ได้’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีกคนพูดว่า ‘เราเพิ่งสมรส ฉะนั้นเรามาไม่ได้’
Cross Reference
- Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
- Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
- Lu-ca 14:28 - Vậy anh chị em phải suy nghĩ kỹ! Có ai trước khi xây nhà mà không tính toán mọi phí tổn, liệu mình có đủ sức làm cho xong?
- 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
- 1 Cô-rinh-tô 7:30 - người than khóc nên như người không khóc, người vui mừng nên như chẳng vui mừng, người mua sắm nên như không mua sắm.
- 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
- Lu-ca 18:29 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng vậy, Ta bảo đảm với các con, ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con vì Nước của Đức Chúa Trời,
- Lu-ca 18:30 - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
- 1 Cô-rinh-tô 7:33 - Người có vợ phải bận lo việc đời này, làm cho vợ hài lòng,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:5 - Một người mới lập gia đình sẽ được miễn ra trận và mọi công tác khác trong một năm tròn. Người này được ở nhà hưởng hạnh phúc với vợ mình.