Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
  • 新标点和合本 - 于是用比喻说:“一个人有一棵无花果树栽在葡萄园里。他来到树前找果子,却找不着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,耶稣用比喻说:“有一个人在葡萄园里栽了一棵无花果树。他前来在树上找果子,却找不到,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,耶稣用比喻说:“有一个人在葡萄园里栽了一棵无花果树。他前来在树上找果子,却找不到,
  • 当代译本 - 于是,耶稣说了一个比喻:“有人在葡萄园里种了一棵无花果树,他去树那里找果子,却找不到。
  • 圣经新译本 - 耶稣讲了这样一个比喻:“有一个人把一棵无花果树栽在自己的葡萄园里。他来到树那里找果子,却找不到。
  • 中文标准译本 - 于是耶稣讲了这个比喻:“一个人有一棵无花果树栽在自己的葡萄园里。当他过来,在那树上找果子时,却找不到,
  • 现代标点和合本 - 于是用比喻说:“一个人有一棵无花果树栽在葡萄园里。他来到树前找果子,却找不着,
  • 和合本(拼音版) - 于是用比喻说:“一个人有一棵无花果树,栽在葡萄园里。他来到树前找果子,却找不着,
  • New International Version - Then he told this parable: “A man had a fig tree growing in his vineyard, and he went to look for fruit on it but did not find any.
  • New International Reader's Version - Then Jesus told a story. “A man had a fig tree,” he said. “It was growing in his vineyard. When he went to look for fruit on it, he didn’t find any.
  • English Standard Version - And he told this parable: “A man had a fig tree planted in his vineyard, and he came seeking fruit on it and found none.
  • New Living Translation - Then Jesus told this story: “A man planted a fig tree in his garden and came again and again to see if there was any fruit on it, but he was always disappointed.
  • The Message - Then he told them a story: “A man had an apple tree planted in his front yard. He came to it expecting to find apples, but there weren’t any. He said to his gardener, ‘What’s going on here? For three years now I’ve come to this tree expecting apples and not one apple have I found. Chop it down! Why waste good ground with it any longer?’
  • Christian Standard Bible - And he told this parable: “A man had a fig tree that was planted in his vineyard. He came looking for fruit on it and found none.
  • New American Standard Bible - And He began telling this parable: “A man had a fig tree which had been planted in his vineyard; and he came looking for fruit on it and did not find any.
  • New King James Version - He also spoke this parable: “A certain man had a fig tree planted in his vineyard, and he came seeking fruit on it and found none.
  • Amplified Bible - Then He began telling them this parable: “A certain man had a fig tree that had been planted in his vineyard; and he came looking for fruit on it, but did not find any;
  • American Standard Version - And he spake this parable; A certain man had a fig tree planted in his vineyard; and he came seeking fruit thereon, and found none.
  • King James Version - He spake also this parable; A certain man had a fig tree planted in his vineyard; and he came and sought fruit thereon, and found none.
  • New English Translation - Then Jesus told this parable: “A man had a fig tree planted in his vineyard, and he came looking for fruit on it and found none.
  • World English Bible - He spoke this parable. “A certain man had a fig tree planted in his vineyard, and he came seeking fruit on it, and found none.
  • 新標點和合本 - 於是用比喻說:「一個人有一棵無花果樹栽在葡萄園裏。他來到樹前找果子,卻找不着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,耶穌用比喻說:「有一個人在葡萄園裏栽了一棵無花果樹。他前來在樹上找果子,卻找不到,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,耶穌用比喻說:「有一個人在葡萄園裏栽了一棵無花果樹。他前來在樹上找果子,卻找不到,
  • 當代譯本 - 於是,耶穌說了一個比喻:「有人在葡萄園裡種了一棵無花果樹,他去樹那裡找果子,卻找不到。
  • 聖經新譯本 - 耶穌講了這樣一個比喻:“有一個人把一棵無花果樹栽在自己的葡萄園裡。他來到樹那裡找果子,卻找不到。
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌講這個比喻說:『有一個人有一棵無花果樹栽在他的葡萄園裏;他來,在樹上找果子,卻找不着。
  • 中文標準譯本 - 於是耶穌講了這個比喻:「一個人有一棵無花果樹栽在自己的葡萄園裡。當他過來,在那樹上找果子時,卻找不到,
  • 現代標點和合本 - 於是用比喻說:「一個人有一棵無花果樹栽在葡萄園裡。他來到樹前找果子,卻找不著,
  • 文理和合譯本 - 乃設喻曰、有植無花果樹於其葡萄園者、來而求果弗得、
  • 文理委辦譯本 - 乃設譬曰、有植無花果樹於葡萄園者、至而求果不得、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃設喻曰、一人有無花果樹、植於葡萄園、至而求果不得、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又設一喻曰:『有植鳳菓樹於葡萄園者、至而覓菓、無所得。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces les contó esta parábola: «Un hombre tenía una higuera plantada en su viñedo, pero, cuando fue a buscar fruto en ella, no encontró nada.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 비유를 들어 다시 말씀하셨다. “어떤 사람이 자기 포도원에 무화과나무를 심어 두고 열매가 열렸나 하고 가 보았으나 아무것도 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Иисус рассказал им притчу: – У одного человека в винограднике рос инжир. Однажды он пошел посмотреть, нет ли на нем плодов, но ничего не нашел.
  • Восточный перевод - Затем Иса рассказал им притчу: – У одного человека в винограднике рос инжир. Однажды он пошёл посмотреть, нет ли на нём плодов, но ничего не нашёл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Иса рассказал им притчу: – У одного человека в винограднике рос инжир. Однажды он пошёл посмотреть, нет ли на нём плодов, но ничего не нашёл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Исо рассказал им притчу: – У одного человека в винограднике рос инжир. Однажды он пошёл посмотреть, нет ли на нём плодов, но ничего не нашёл.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, il leur raconta cette parabole : Un homme avait un figuier dans sa vigne. Un jour, il voulut y cueillir des figues, mais n’en trouva pas.
  • リビングバイブル - そして、次のようなたとえを話されました。「ある人が、ぶどう園にいちじくの木を植えました。そして、実がなっているかどうか、何度も見に行きました。ところが、期待はいつも裏切られてばかりです。
  • Nestle Aland 28 - Ἔλεγεν δὲ ταύτην τὴν παραβολήν· συκῆν εἶχέν τις πεφυτευμένην ἐν τῷ ἀμπελῶνι αὐτοῦ, καὶ ἦλθεν ζητῶν καρπὸν ἐν αὐτῇ καὶ οὐχ εὗρεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγεν δὲ ταύτην τὴν παραβολήν: συκῆν εἶχέν τις πεφυτευμένην ἐν τῷ ἀμπελῶνι αὐτοῦ; καὶ ἦλθεν ζητῶν καρπὸν ἐν αὐτῇ, καὶ οὐχ εὗρεν.
  • Nova Versão Internacional - Então contou esta parábola: “Um homem tinha uma figueira plantada em sua vinha. Foi procurar fruto nela, e não achou nenhum.
  • Hoffnung für alle - Und dann erzählte Jesus ihnen dieses Gleichnis: »Ein Mann hatte in seinem Weinberg einen Feigenbaum gepflanzt. Jahr für Jahr sah er nach, ob der Baum Früchte trug. Aber vergeblich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระองค์ตรัสคำอุปมาดังนี้ “ชายคนหนึ่งปลูกมะเดื่อต้นหนึ่งไว้ในสวนองุ่น เขาไปหาดูผลแต่ไม่พบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​กล่าว​เป็น​อุปมา​ว่า “ชาย​ผู้​หนึ่ง​ปลูก​ต้น​มะเดื่อ​ไว้​ใน​สวน​องุ่น เมื่อ​ไป​หา​ลูก​มะเดื่อ กลับ​ไม่​พบ
Cross Reference
  • Lu-ca 20:10 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi. Nhưng các đầy tớ đánh đập và đuổi về tay không.
  • Lu-ca 20:11 - Chủ sai người khác, lại bị đánh đập sỉ nhục và đuổi về tay không.
  • Lu-ca 20:12 - Người thứ ba cũng bị đánh đập đến mang thương tích, rồi đuổi đi.
  • Lu-ca 20:13 - Chủ vườn nho tự nghĩ: ‘Phải làm sao đây? Được rồi! Ta sẽ sai con trai yêu quý của ta đến, chắc họ phải kính nể con ta.’
  • Lu-ca 20:14 - Thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự. Giết nó đi, sản nghiệp sẽ về tay chúng ta!’
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Mác 11:12 - Hôm sau, khi rời Bê-tha-ni, Chúa đói.
  • Mác 11:13 - Từ xa, Ngài thấy một cây vả sum suê, liền lại gần hái trái, nhưng chỉ thấy lá, vì chưa tới mùa.
  • Mác 11:14 - Chúa quở cây ấy: “Từ nay về sau, không ai ăn trái của cây này nữa!” Các môn đệ đều nghe lời đó.
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Thi Thiên 80:9 - Chúa đào đất, khai quang rừng núi, cho rễ nó đâm sâu tràn khắp đất.
  • Thi Thiên 80:10 - Các núi cao được tàng nho che phủ; và cành nho như cành bá hương của Chúa.
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
  • Ma-thi-ơ 21:20 - Các môn đệ ngạc nhiên hỏi: “Làm sao cây vả khô héo nhanh chóng như thế?”
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
  • 新标点和合本 - 于是用比喻说:“一个人有一棵无花果树栽在葡萄园里。他来到树前找果子,却找不着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,耶稣用比喻说:“有一个人在葡萄园里栽了一棵无花果树。他前来在树上找果子,却找不到,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,耶稣用比喻说:“有一个人在葡萄园里栽了一棵无花果树。他前来在树上找果子,却找不到,
  • 当代译本 - 于是,耶稣说了一个比喻:“有人在葡萄园里种了一棵无花果树,他去树那里找果子,却找不到。
  • 圣经新译本 - 耶稣讲了这样一个比喻:“有一个人把一棵无花果树栽在自己的葡萄园里。他来到树那里找果子,却找不到。
  • 中文标准译本 - 于是耶稣讲了这个比喻:“一个人有一棵无花果树栽在自己的葡萄园里。当他过来,在那树上找果子时,却找不到,
  • 现代标点和合本 - 于是用比喻说:“一个人有一棵无花果树栽在葡萄园里。他来到树前找果子,却找不着,
  • 和合本(拼音版) - 于是用比喻说:“一个人有一棵无花果树,栽在葡萄园里。他来到树前找果子,却找不着,
  • New International Version - Then he told this parable: “A man had a fig tree growing in his vineyard, and he went to look for fruit on it but did not find any.
  • New International Reader's Version - Then Jesus told a story. “A man had a fig tree,” he said. “It was growing in his vineyard. When he went to look for fruit on it, he didn’t find any.
  • English Standard Version - And he told this parable: “A man had a fig tree planted in his vineyard, and he came seeking fruit on it and found none.
  • New Living Translation - Then Jesus told this story: “A man planted a fig tree in his garden and came again and again to see if there was any fruit on it, but he was always disappointed.
  • The Message - Then he told them a story: “A man had an apple tree planted in his front yard. He came to it expecting to find apples, but there weren’t any. He said to his gardener, ‘What’s going on here? For three years now I’ve come to this tree expecting apples and not one apple have I found. Chop it down! Why waste good ground with it any longer?’
  • Christian Standard Bible - And he told this parable: “A man had a fig tree that was planted in his vineyard. He came looking for fruit on it and found none.
  • New American Standard Bible - And He began telling this parable: “A man had a fig tree which had been planted in his vineyard; and he came looking for fruit on it and did not find any.
  • New King James Version - He also spoke this parable: “A certain man had a fig tree planted in his vineyard, and he came seeking fruit on it and found none.
  • Amplified Bible - Then He began telling them this parable: “A certain man had a fig tree that had been planted in his vineyard; and he came looking for fruit on it, but did not find any;
  • American Standard Version - And he spake this parable; A certain man had a fig tree planted in his vineyard; and he came seeking fruit thereon, and found none.
  • King James Version - He spake also this parable; A certain man had a fig tree planted in his vineyard; and he came and sought fruit thereon, and found none.
  • New English Translation - Then Jesus told this parable: “A man had a fig tree planted in his vineyard, and he came looking for fruit on it and found none.
  • World English Bible - He spoke this parable. “A certain man had a fig tree planted in his vineyard, and he came seeking fruit on it, and found none.
  • 新標點和合本 - 於是用比喻說:「一個人有一棵無花果樹栽在葡萄園裏。他來到樹前找果子,卻找不着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,耶穌用比喻說:「有一個人在葡萄園裏栽了一棵無花果樹。他前來在樹上找果子,卻找不到,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,耶穌用比喻說:「有一個人在葡萄園裏栽了一棵無花果樹。他前來在樹上找果子,卻找不到,
  • 當代譯本 - 於是,耶穌說了一個比喻:「有人在葡萄園裡種了一棵無花果樹,他去樹那裡找果子,卻找不到。
  • 聖經新譯本 - 耶穌講了這樣一個比喻:“有一個人把一棵無花果樹栽在自己的葡萄園裡。他來到樹那裡找果子,卻找不到。
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌講這個比喻說:『有一個人有一棵無花果樹栽在他的葡萄園裏;他來,在樹上找果子,卻找不着。
  • 中文標準譯本 - 於是耶穌講了這個比喻:「一個人有一棵無花果樹栽在自己的葡萄園裡。當他過來,在那樹上找果子時,卻找不到,
  • 現代標點和合本 - 於是用比喻說:「一個人有一棵無花果樹栽在葡萄園裡。他來到樹前找果子,卻找不著,
  • 文理和合譯本 - 乃設喻曰、有植無花果樹於其葡萄園者、來而求果弗得、
  • 文理委辦譯本 - 乃設譬曰、有植無花果樹於葡萄園者、至而求果不得、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃設喻曰、一人有無花果樹、植於葡萄園、至而求果不得、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又設一喻曰:『有植鳳菓樹於葡萄園者、至而覓菓、無所得。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces les contó esta parábola: «Un hombre tenía una higuera plantada en su viñedo, pero, cuando fue a buscar fruto en ella, no encontró nada.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 비유를 들어 다시 말씀하셨다. “어떤 사람이 자기 포도원에 무화과나무를 심어 두고 열매가 열렸나 하고 가 보았으나 아무것도 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Иисус рассказал им притчу: – У одного человека в винограднике рос инжир. Однажды он пошел посмотреть, нет ли на нем плодов, но ничего не нашел.
  • Восточный перевод - Затем Иса рассказал им притчу: – У одного человека в винограднике рос инжир. Однажды он пошёл посмотреть, нет ли на нём плодов, но ничего не нашёл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Иса рассказал им притчу: – У одного человека в винограднике рос инжир. Однажды он пошёл посмотреть, нет ли на нём плодов, но ничего не нашёл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Исо рассказал им притчу: – У одного человека в винограднике рос инжир. Однажды он пошёл посмотреть, нет ли на нём плодов, но ничего не нашёл.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, il leur raconta cette parabole : Un homme avait un figuier dans sa vigne. Un jour, il voulut y cueillir des figues, mais n’en trouva pas.
  • リビングバイブル - そして、次のようなたとえを話されました。「ある人が、ぶどう園にいちじくの木を植えました。そして、実がなっているかどうか、何度も見に行きました。ところが、期待はいつも裏切られてばかりです。
  • Nestle Aland 28 - Ἔλεγεν δὲ ταύτην τὴν παραβολήν· συκῆν εἶχέν τις πεφυτευμένην ἐν τῷ ἀμπελῶνι αὐτοῦ, καὶ ἦλθεν ζητῶν καρπὸν ἐν αὐτῇ καὶ οὐχ εὗρεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγεν δὲ ταύτην τὴν παραβολήν: συκῆν εἶχέν τις πεφυτευμένην ἐν τῷ ἀμπελῶνι αὐτοῦ; καὶ ἦλθεν ζητῶν καρπὸν ἐν αὐτῇ, καὶ οὐχ εὗρεν.
  • Nova Versão Internacional - Então contou esta parábola: “Um homem tinha uma figueira plantada em sua vinha. Foi procurar fruto nela, e não achou nenhum.
  • Hoffnung für alle - Und dann erzählte Jesus ihnen dieses Gleichnis: »Ein Mann hatte in seinem Weinberg einen Feigenbaum gepflanzt. Jahr für Jahr sah er nach, ob der Baum Früchte trug. Aber vergeblich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระองค์ตรัสคำอุปมาดังนี้ “ชายคนหนึ่งปลูกมะเดื่อต้นหนึ่งไว้ในสวนองุ่น เขาไปหาดูผลแต่ไม่พบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​กล่าว​เป็น​อุปมา​ว่า “ชาย​ผู้​หนึ่ง​ปลูก​ต้น​มะเดื่อ​ไว้​ใน​สวน​องุ่น เมื่อ​ไป​หา​ลูก​มะเดื่อ กลับ​ไม่​พบ
  • Lu-ca 20:10 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi. Nhưng các đầy tớ đánh đập và đuổi về tay không.
  • Lu-ca 20:11 - Chủ sai người khác, lại bị đánh đập sỉ nhục và đuổi về tay không.
  • Lu-ca 20:12 - Người thứ ba cũng bị đánh đập đến mang thương tích, rồi đuổi đi.
  • Lu-ca 20:13 - Chủ vườn nho tự nghĩ: ‘Phải làm sao đây? Được rồi! Ta sẽ sai con trai yêu quý của ta đến, chắc họ phải kính nể con ta.’
  • Lu-ca 20:14 - Thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự. Giết nó đi, sản nghiệp sẽ về tay chúng ta!’
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Mác 11:12 - Hôm sau, khi rời Bê-tha-ni, Chúa đói.
  • Mác 11:13 - Từ xa, Ngài thấy một cây vả sum suê, liền lại gần hái trái, nhưng chỉ thấy lá, vì chưa tới mùa.
  • Mác 11:14 - Chúa quở cây ấy: “Từ nay về sau, không ai ăn trái của cây này nữa!” Các môn đệ đều nghe lời đó.
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Thi Thiên 80:9 - Chúa đào đất, khai quang rừng núi, cho rễ nó đâm sâu tràn khắp đất.
  • Thi Thiên 80:10 - Các núi cao được tàng nho che phủ; và cành nho như cành bá hương của Chúa.
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
  • Ma-thi-ơ 21:20 - Các môn đệ ngạc nhiên hỏi: “Làm sao cây vả khô héo nhanh chóng như thế?”
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
Bible
Resources
Plans
Donate