Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,不是的!你们若不悔改,都要如此灭亡!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,不是的!你们若不悔改,都同样要灭亡!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,不是的!你们若不悔改,都同样要灭亡!
  • 当代译本 - 不!我告诉你们,你们若不悔改,也必同样灭亡。
  • 圣经新译本 - 不是的,我告诉你们,你们若不悔改,都要这样灭亡。
  • 中文标准译本 - 不是的。我告诉你们:你们如果不悔改,都会同样地灭亡。
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们:不是的!你们若不悔改,都要如此灭亡。
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们,不是的。你们若不悔改,都要如此灭亡!
  • New International Version - I tell you, no! But unless you repent, you too will all perish.
  • New International Reader's Version - I tell you, no! But unless you turn away from your sins, you will all die too.
  • English Standard Version - No, I tell you; but unless you repent, you will all likewise perish.
  • New Living Translation - Not at all! And you will perish, too, unless you repent of your sins and turn to God.
  • Christian Standard Bible - No, I tell you; but unless you repent, you will all perish as well.
  • New American Standard Bible - No, I tell you, but unless you repent, you will all likewise perish.
  • New King James Version - I tell you, no; but unless you repent you will all likewise perish.
  • Amplified Bible - I tell you, no; but unless you repent [change your old way of thinking, turn from your sinful ways and live changed lives], you will all likewise perish.
  • American Standard Version - I tell you, Nay: but, except ye repent, ye shall all in like manner perish.
  • King James Version - I tell you, Nay: but, except ye repent, ye shall all likewise perish.
  • New English Translation - No, I tell you! But unless you repent, you will all perish as well!
  • World English Bible - I tell you, no, but unless you repent, you will all perish in the same way.
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,不是的!你們若不悔改,都要如此滅亡!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,不是的!你們若不悔改,都同樣要滅亡!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,不是的!你們若不悔改,都同樣要滅亡!
  • 當代譯本 - 不!我告訴你們,你們若不悔改,也必同樣滅亡。
  • 聖經新譯本 - 不是的,我告訴你們,你們若不悔改,都要這樣滅亡。
  • 呂振中譯本 - 不是的,我告訴你們;你們若不悔改,都必這樣滅亡。
  • 中文標準譯本 - 不是的。我告訴你們:你們如果不悔改,都會同樣地滅亡。
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們:不是的!你們若不悔改,都要如此滅亡。
  • 文理和合譯本 - 我告爾、非也、爾弗改悔、皆將如斯而亡、
  • 文理委辦譯本 - 我謂不然、爾曹不悔改、亦皆必亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、爾曹不悔改、亦必皆亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾曰非也。爾不悔改、亦必淪胥以亡。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Les digo que no! De la misma manera, todos ustedes perecerán, a menos que se arrepientan.
  • 현대인의 성경 - 아니다. 내가 너희에게 말하지만 너희도 회개하지 않으면 다 그와 같이 망할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Нет! Но говорю вам, если вы не раскаетесь, вы тоже погибнете, как они.
  • Восточный перевод - Нет! Но говорю вам, если вы не раскаетесь, вы тоже погибнете, как они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет! Но говорю вам, если вы не раскаетесь, вы тоже погибнете, как они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет! Но говорю вам, если вы не раскаетесь, вы тоже погибнете, как они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, je vous le dis ; mais vous, si vous ne changez pas, vous périrez tous, vous aussi.
  • リビングバイブル - それは違います。あなたがたも、悔い改めて神に立ち返らなければ、同じように滅びるのです。
  • Nestle Aland 28 - οὐχί, λέγω ὑμῖν, ἀλλ’ ἐὰν μὴ μετανοῆτε πάντες ὁμοίως ἀπολεῖσθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐχί, λέγω ὑμῖν; ἀλλ’ ἐὰν μὴ μετανοῆτε, πάντες ὁμοίως ἀπολεῖσθε.
  • Nova Versão Internacional - Eu digo que não! Mas, se não se arrependerem, todos vocês também perecerão.
  • Hoffnung für alle - Ihr irrt euch! Wenn ihr euch nicht zu Gott hinwendet, dann werdet ihr alle genauso umkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกท่านว่า ไม่ใช่! แต่หากพวกท่านไม่กลับใจใหม่ พวกท่านก็จะพินาศเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ท่าน​ว่า ไม่​ใช่ หาก​ว่า​ท่าน​ไม่​กลับใจ ท่าน​เอง​ก็​จะ​พินาศ​ไป​ด้วย
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ma-thi-ơ 24:21 - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Ma-thi-ơ 24:26 - Nếu có người bảo: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở ngoài hoang mạc,’ thì đừng bận tâm và đi tìm. Hoặc họ nói: ‘Chúa đang ẩn nơi kia,’ cũng đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:27 - Vì như chớp nhoáng chiếu rực khắp vòm trời trong nháy mắt, đông phương hay tây phương sẽ đồng thời thấy Con Người đến.
  • Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 12:45 - Nó liền rủ bảy quỷ khác độc ác hơn, cùng vào chiếm cứ tấm lòng ấy. Vậy người ấy lâm vào tình trạng bi thảm hơn trước.”
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Lu-ca 23:28 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại và phán với họ: “Con gái Giê-ru-sa-lem, đừng than khóc Ta, nhưng hãy khóc cho bản thân và con cái mình!
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,不是的!你们若不悔改,都要如此灭亡!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,不是的!你们若不悔改,都同样要灭亡!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,不是的!你们若不悔改,都同样要灭亡!
  • 当代译本 - 不!我告诉你们,你们若不悔改,也必同样灭亡。
  • 圣经新译本 - 不是的,我告诉你们,你们若不悔改,都要这样灭亡。
  • 中文标准译本 - 不是的。我告诉你们:你们如果不悔改,都会同样地灭亡。
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们:不是的!你们若不悔改,都要如此灭亡。
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们,不是的。你们若不悔改,都要如此灭亡!
  • New International Version - I tell you, no! But unless you repent, you too will all perish.
  • New International Reader's Version - I tell you, no! But unless you turn away from your sins, you will all die too.
  • English Standard Version - No, I tell you; but unless you repent, you will all likewise perish.
  • New Living Translation - Not at all! And you will perish, too, unless you repent of your sins and turn to God.
  • Christian Standard Bible - No, I tell you; but unless you repent, you will all perish as well.
  • New American Standard Bible - No, I tell you, but unless you repent, you will all likewise perish.
  • New King James Version - I tell you, no; but unless you repent you will all likewise perish.
  • Amplified Bible - I tell you, no; but unless you repent [change your old way of thinking, turn from your sinful ways and live changed lives], you will all likewise perish.
  • American Standard Version - I tell you, Nay: but, except ye repent, ye shall all in like manner perish.
  • King James Version - I tell you, Nay: but, except ye repent, ye shall all likewise perish.
  • New English Translation - No, I tell you! But unless you repent, you will all perish as well!
  • World English Bible - I tell you, no, but unless you repent, you will all perish in the same way.
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,不是的!你們若不悔改,都要如此滅亡!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,不是的!你們若不悔改,都同樣要滅亡!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,不是的!你們若不悔改,都同樣要滅亡!
  • 當代譯本 - 不!我告訴你們,你們若不悔改,也必同樣滅亡。
  • 聖經新譯本 - 不是的,我告訴你們,你們若不悔改,都要這樣滅亡。
  • 呂振中譯本 - 不是的,我告訴你們;你們若不悔改,都必這樣滅亡。
  • 中文標準譯本 - 不是的。我告訴你們:你們如果不悔改,都會同樣地滅亡。
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們:不是的!你們若不悔改,都要如此滅亡。
  • 文理和合譯本 - 我告爾、非也、爾弗改悔、皆將如斯而亡、
  • 文理委辦譯本 - 我謂不然、爾曹不悔改、亦皆必亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、爾曹不悔改、亦必皆亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾曰非也。爾不悔改、亦必淪胥以亡。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Les digo que no! De la misma manera, todos ustedes perecerán, a menos que se arrepientan.
  • 현대인의 성경 - 아니다. 내가 너희에게 말하지만 너희도 회개하지 않으면 다 그와 같이 망할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Нет! Но говорю вам, если вы не раскаетесь, вы тоже погибнете, как они.
  • Восточный перевод - Нет! Но говорю вам, если вы не раскаетесь, вы тоже погибнете, как они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет! Но говорю вам, если вы не раскаетесь, вы тоже погибнете, как они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет! Но говорю вам, если вы не раскаетесь, вы тоже погибнете, как они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, je vous le dis ; mais vous, si vous ne changez pas, vous périrez tous, vous aussi.
  • リビングバイブル - それは違います。あなたがたも、悔い改めて神に立ち返らなければ、同じように滅びるのです。
  • Nestle Aland 28 - οὐχί, λέγω ὑμῖν, ἀλλ’ ἐὰν μὴ μετανοῆτε πάντες ὁμοίως ἀπολεῖσθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐχί, λέγω ὑμῖν; ἀλλ’ ἐὰν μὴ μετανοῆτε, πάντες ὁμοίως ἀπολεῖσθε.
  • Nova Versão Internacional - Eu digo que não! Mas, se não se arrependerem, todos vocês também perecerão.
  • Hoffnung für alle - Ihr irrt euch! Wenn ihr euch nicht zu Gott hinwendet, dann werdet ihr alle genauso umkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกท่านว่า ไม่ใช่! แต่หากพวกท่านไม่กลับใจใหม่ พวกท่านก็จะพินาศเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ท่าน​ว่า ไม่​ใช่ หาก​ว่า​ท่าน​ไม่​กลับใจ ท่าน​เอง​ก็​จะ​พินาศ​ไป​ด้วย
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ma-thi-ơ 24:21 - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Ma-thi-ơ 24:26 - Nếu có người bảo: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở ngoài hoang mạc,’ thì đừng bận tâm và đi tìm. Hoặc họ nói: ‘Chúa đang ẩn nơi kia,’ cũng đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:27 - Vì như chớp nhoáng chiếu rực khắp vòm trời trong nháy mắt, đông phương hay tây phương sẽ đồng thời thấy Con Người đến.
  • Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 12:45 - Nó liền rủ bảy quỷ khác độc ác hơn, cùng vào chiếm cứ tấm lòng ấy. Vậy người ấy lâm vào tình trạng bi thảm hơn trước.”
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Lu-ca 23:28 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại và phán với họ: “Con gái Giê-ru-sa-lem, đừng than khóc Ta, nhưng hãy khóc cho bản thân và con cái mình!
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
Bible
Resources
Plans
Donate