Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài thấy một phụ nữ tàn tật bởi tà linh, lưng bị còng đã mười tám năm, không đứng thẳng lên được.
  • 新标点和合本 - 有一个女人被鬼附着,病了十八年,腰弯得一点直不起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个女人被灵附身,病了十八年,腰弯得一点都直不起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个女人被灵附身,病了十八年,腰弯得一点都直不起来。
  • 当代译本 - 那里有个妇人被邪灵缠身十八年,腰弯得很厉害,无法站直。
  • 圣经新译本 - 有一个女人被邪灵附着,病了十八年,弯腰曲背,完全直不起来。
  • 中文标准译本 - 看哪,有一个妇人,被邪灵附身病了十八年,一直弯着腰,完全直不起身来。
  • 现代标点和合本 - 有一个女人被鬼附着,病了十八年,腰弯得一点直不起来。
  • 和合本(拼音版) - 有一个女人被鬼附着,病了十八年,腰弯得一点直不起来。
  • New International Version - and a woman was there who had been crippled by a spirit for eighteen years. She was bent over and could not straighten up at all.
  • New International Reader's Version - A woman there had been disabled by an evil spirit for 18 years. She was bent over and could not stand up straight.
  • English Standard Version - And behold, there was a woman who had had a disabling spirit for eighteen years. She was bent over and could not fully straighten herself.
  • New Living Translation - he saw a woman who had been crippled by an evil spirit. She had been bent double for eighteen years and was unable to stand up straight.
  • Christian Standard Bible - a woman was there who had been disabled by a spirit for over eighteen years. She was bent over and could not straighten up at all.
  • New American Standard Bible - And there was a woman who for eighteen years had had a sickness caused by a spirit; and she was bent over double, and could not straighten up at all.
  • New King James Version - And behold, there was a woman who had a spirit of infirmity eighteen years, and was bent over and could in no way raise herself up.
  • Amplified Bible - And there was a woman who for eighteen years had had an illness caused by a spirit (demon). She was bent double, and could not straighten up at all.
  • American Standard Version - And behold, a woman that had a spirit of infirmity eighteen years; and she was bowed together, and could in no wise lift herself up.
  • King James Version - And, behold, there was a woman which had a spirit of infirmity eighteen years, and was bowed together, and could in no wise lift up herself.
  • New English Translation - and a woman was there who had been disabled by a spirit for eighteen years. She was bent over and could not straighten herself up completely.
  • World English Bible - Behold, there was a woman who had a spirit of infirmity eighteen years. She was bent over, and could in no way straighten herself up.
  • 新標點和合本 - 有一個女人被鬼附着,病了十八年,腰彎得一點直不起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個女人被靈附身,病了十八年,腰彎得一點都直不起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個女人被靈附身,病了十八年,腰彎得一點都直不起來。
  • 當代譯本 - 那裡有個婦人被邪靈纏身十八年,腰彎得很厲害,無法站直。
  • 聖經新譯本 - 有一個女人被邪靈附著,病了十八年,彎腰曲背,完全直不起來。
  • 呂振中譯本 - 有一個女人有病靈 在身 、十八年了,老彎着腰,總不能直起來。
  • 中文標準譯本 - 看哪,有一個婦人,被邪靈附身病了十八年,一直彎著腰,完全直不起身來。
  • 現代標點和合本 - 有一個女人被鬼附著,病了十八年,腰彎得一點直不起來。
  • 文理和合譯本 - 適有婦患鬼而病十有八年、傴僂不能伸、
  • 文理委辦譯本 - 有婦為神所祟、病十八年、傴僂不能伸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有婦為魔所憑十八年、傴僂不能伸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 適有一婦為魔所困、傴僂不能伸者、已一十有八年矣。
  • Nueva Versión Internacional - y estaba allí una mujer que por causa de un demonio llevaba dieciocho años enferma. Andaba encorvada y de ningún modo podía enderezarse.
  • 현대인의 성경 - 그때 그 곳에는 18년 동안 귀신 들려 불구의 몸이 된 어떤 여자가 있었는데 그녀는 허리가 꼬부라져 전혀 펴지 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - Там была женщина, скорченная духом болезни. Она не могла выпрямиться вот уже восемнадцать лет.
  • Восточный перевод - Там была женщина, скорченная духом болезни. Она не могла выпрямиться вот уже восемнадцать лет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там была женщина, скорченная духом болезни. Она не могла выпрямиться вот уже восемнадцать лет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там была женщина, скорченная духом болезни. Она не могла выпрямиться вот уже восемнадцать лет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il s’y trouvait une femme qui, depuis dix-huit ans, était sous l’emprise d’un esprit qui la rendait infirme : elle était voûtée et n’arrivait absolument pas à se redresser.
  • リビングバイブル - そこに、十八年もの間、病で腰が曲がったきりで伸ばすことのできない女がいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ γυνὴ πνεῦμα ἔχουσα ἀσθενείας ἔτη δεκαοκτὼ καὶ ἦν συγκύπτουσα καὶ μὴ δυναμένη ἀνακύψαι εἰς τὸ παντελές.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, γυνὴ πνεῦμα ἔχουσα ἀσθενείας ἔτη δεκαοκτώ, καὶ ἦν συνκύπτουσα καὶ μὴ δυναμένη ἀνακύψαι εἰς τὸ παντελές.
  • Nova Versão Internacional - e ali estava uma mulher que tinha um espírito que a mantinha doente havia dezoito anos. Ela andava encurvada e de forma alguma podia endireitar-se.
  • Hoffnung für alle - Eine Frau hörte ihm zu. Sie wurde von einem bösen Geist beherrscht, der sie krank machte: Seit achtzehn Jahren war sie verkrümmt und konnte sich nicht mehr aufrichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นมีหญิงคนหนึ่งถูกผีสิงมาสิบแปดปี หลังโกงยืดตัวตรงไม่ได้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​หญิง​ผู้​หนึ่ง​มี​วิญญาณ​ง่อย​สิง​อยู่ 18 ปี ทำ​ให้​นาง​หลัง​ค่อม และ​ไม่​อาจ​ยืน​ตัว​ตรง​ได้
Cross Reference
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Giăng 5:5 - Trong số người bệnh, có một người bệnh đã ba mươi tám năm.
  • Giăng 5:6 - Chúa Giê-xu nhìn thấy, biết anh mắc bệnh kinh niên, nên Ngài hỏi: “Anh muốn được lành không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:8 - Tại Lít-trơ có một người liệt chân từ lúc sơ sinh, không hề bước đi được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Ma-thi-ơ 9:32 - Họ vừa đi khỏi, người ta mang đến cho Chúa một người câm bị quỷ ám.
  • Ma-thi-ơ 9:33 - Chúa đuổi quỷ, người câm liền nói được. Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Đây là việc dị thường, chưa từng thấy trong Ít-ra-ên!”
  • Giăng 9:19 - Họ hỏi: “Có phải người này là con ông bà không? Có phải nó bị mù từ lúc mới sinh không? Thế sao bây giờ nó thấy được?”
  • Giăng 9:20 - Cha mẹ anh đáp: “Nó đúng là con trai chúng tôi, khiếm thị từ lúc mới sinh,
  • Giăng 9:21 - nhưng chúng tôi không biết tại sao nó thấy được hay ai chữa mắt cho nó. Nó đã khôn lớn có thể trả lời, xin các ông cứ hỏi nó.”
  • Lu-ca 8:27 - Chúa vừa lên bờ, một người bị quỷ ám trong thành đến gặp Ngài. Từ lâu, anh sống lang thang ngoài nghĩa địa, không nhà cửa, không quần áo.
  • Lu-ca 8:43 - Trong đám đông có một phụ nữ bị bệnh rong huyết mười hai năm, đã chạy chữa thầy nhiều lắm thuốc, nhưng không lành.
  • Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:22 - về phép lạ này—chữa lành người liệt chân trên bốn mươi năm.
  • Mác 9:21 - Chúa Giê-xu hỏi cha đứa trẻ: “Nó bị hành hạ thế này bao lâu rồi?” Ông đáp: “Thưa, từ khi còn nhỏ.
  • Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Lu-ca 8:2 - Nhiều phụ nữ từng được Chúa đuổi quỷ, chữa bệnh, cũng đi theo Ngài. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, người được Chúa giải thoát khỏi bảy quỷ;
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Lu-ca 13:16 - Người phụ nữ này, con gái Áp-ra-ham bị Sa-tan trói buộc đã mười tám năm, sao không thể giải thoát cho bà vào ngày Sa-bát?”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài thấy một phụ nữ tàn tật bởi tà linh, lưng bị còng đã mười tám năm, không đứng thẳng lên được.
  • 新标点和合本 - 有一个女人被鬼附着,病了十八年,腰弯得一点直不起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个女人被灵附身,病了十八年,腰弯得一点都直不起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个女人被灵附身,病了十八年,腰弯得一点都直不起来。
  • 当代译本 - 那里有个妇人被邪灵缠身十八年,腰弯得很厉害,无法站直。
  • 圣经新译本 - 有一个女人被邪灵附着,病了十八年,弯腰曲背,完全直不起来。
  • 中文标准译本 - 看哪,有一个妇人,被邪灵附身病了十八年,一直弯着腰,完全直不起身来。
  • 现代标点和合本 - 有一个女人被鬼附着,病了十八年,腰弯得一点直不起来。
  • 和合本(拼音版) - 有一个女人被鬼附着,病了十八年,腰弯得一点直不起来。
  • New International Version - and a woman was there who had been crippled by a spirit for eighteen years. She was bent over and could not straighten up at all.
  • New International Reader's Version - A woman there had been disabled by an evil spirit for 18 years. She was bent over and could not stand up straight.
  • English Standard Version - And behold, there was a woman who had had a disabling spirit for eighteen years. She was bent over and could not fully straighten herself.
  • New Living Translation - he saw a woman who had been crippled by an evil spirit. She had been bent double for eighteen years and was unable to stand up straight.
  • Christian Standard Bible - a woman was there who had been disabled by a spirit for over eighteen years. She was bent over and could not straighten up at all.
  • New American Standard Bible - And there was a woman who for eighteen years had had a sickness caused by a spirit; and she was bent over double, and could not straighten up at all.
  • New King James Version - And behold, there was a woman who had a spirit of infirmity eighteen years, and was bent over and could in no way raise herself up.
  • Amplified Bible - And there was a woman who for eighteen years had had an illness caused by a spirit (demon). She was bent double, and could not straighten up at all.
  • American Standard Version - And behold, a woman that had a spirit of infirmity eighteen years; and she was bowed together, and could in no wise lift herself up.
  • King James Version - And, behold, there was a woman which had a spirit of infirmity eighteen years, and was bowed together, and could in no wise lift up herself.
  • New English Translation - and a woman was there who had been disabled by a spirit for eighteen years. She was bent over and could not straighten herself up completely.
  • World English Bible - Behold, there was a woman who had a spirit of infirmity eighteen years. She was bent over, and could in no way straighten herself up.
  • 新標點和合本 - 有一個女人被鬼附着,病了十八年,腰彎得一點直不起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個女人被靈附身,病了十八年,腰彎得一點都直不起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個女人被靈附身,病了十八年,腰彎得一點都直不起來。
  • 當代譯本 - 那裡有個婦人被邪靈纏身十八年,腰彎得很厲害,無法站直。
  • 聖經新譯本 - 有一個女人被邪靈附著,病了十八年,彎腰曲背,完全直不起來。
  • 呂振中譯本 - 有一個女人有病靈 在身 、十八年了,老彎着腰,總不能直起來。
  • 中文標準譯本 - 看哪,有一個婦人,被邪靈附身病了十八年,一直彎著腰,完全直不起身來。
  • 現代標點和合本 - 有一個女人被鬼附著,病了十八年,腰彎得一點直不起來。
  • 文理和合譯本 - 適有婦患鬼而病十有八年、傴僂不能伸、
  • 文理委辦譯本 - 有婦為神所祟、病十八年、傴僂不能伸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有婦為魔所憑十八年、傴僂不能伸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 適有一婦為魔所困、傴僂不能伸者、已一十有八年矣。
  • Nueva Versión Internacional - y estaba allí una mujer que por causa de un demonio llevaba dieciocho años enferma. Andaba encorvada y de ningún modo podía enderezarse.
  • 현대인의 성경 - 그때 그 곳에는 18년 동안 귀신 들려 불구의 몸이 된 어떤 여자가 있었는데 그녀는 허리가 꼬부라져 전혀 펴지 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - Там была женщина, скорченная духом болезни. Она не могла выпрямиться вот уже восемнадцать лет.
  • Восточный перевод - Там была женщина, скорченная духом болезни. Она не могла выпрямиться вот уже восемнадцать лет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там была женщина, скорченная духом болезни. Она не могла выпрямиться вот уже восемнадцать лет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там была женщина, скорченная духом болезни. Она не могла выпрямиться вот уже восемнадцать лет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il s’y trouvait une femme qui, depuis dix-huit ans, était sous l’emprise d’un esprit qui la rendait infirme : elle était voûtée et n’arrivait absolument pas à se redresser.
  • リビングバイブル - そこに、十八年もの間、病で腰が曲がったきりで伸ばすことのできない女がいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ γυνὴ πνεῦμα ἔχουσα ἀσθενείας ἔτη δεκαοκτὼ καὶ ἦν συγκύπτουσα καὶ μὴ δυναμένη ἀνακύψαι εἰς τὸ παντελές.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, γυνὴ πνεῦμα ἔχουσα ἀσθενείας ἔτη δεκαοκτώ, καὶ ἦν συνκύπτουσα καὶ μὴ δυναμένη ἀνακύψαι εἰς τὸ παντελές.
  • Nova Versão Internacional - e ali estava uma mulher que tinha um espírito que a mantinha doente havia dezoito anos. Ela andava encurvada e de forma alguma podia endireitar-se.
  • Hoffnung für alle - Eine Frau hörte ihm zu. Sie wurde von einem bösen Geist beherrscht, der sie krank machte: Seit achtzehn Jahren war sie verkrümmt und konnte sich nicht mehr aufrichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นมีหญิงคนหนึ่งถูกผีสิงมาสิบแปดปี หลังโกงยืดตัวตรงไม่ได้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​หญิง​ผู้​หนึ่ง​มี​วิญญาณ​ง่อย​สิง​อยู่ 18 ปี ทำ​ให้​นาง​หลัง​ค่อม และ​ไม่​อาจ​ยืน​ตัว​ตรง​ได้
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Giăng 5:5 - Trong số người bệnh, có một người bệnh đã ba mươi tám năm.
  • Giăng 5:6 - Chúa Giê-xu nhìn thấy, biết anh mắc bệnh kinh niên, nên Ngài hỏi: “Anh muốn được lành không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:8 - Tại Lít-trơ có một người liệt chân từ lúc sơ sinh, không hề bước đi được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Ma-thi-ơ 9:32 - Họ vừa đi khỏi, người ta mang đến cho Chúa một người câm bị quỷ ám.
  • Ma-thi-ơ 9:33 - Chúa đuổi quỷ, người câm liền nói được. Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Đây là việc dị thường, chưa từng thấy trong Ít-ra-ên!”
  • Giăng 9:19 - Họ hỏi: “Có phải người này là con ông bà không? Có phải nó bị mù từ lúc mới sinh không? Thế sao bây giờ nó thấy được?”
  • Giăng 9:20 - Cha mẹ anh đáp: “Nó đúng là con trai chúng tôi, khiếm thị từ lúc mới sinh,
  • Giăng 9:21 - nhưng chúng tôi không biết tại sao nó thấy được hay ai chữa mắt cho nó. Nó đã khôn lớn có thể trả lời, xin các ông cứ hỏi nó.”
  • Lu-ca 8:27 - Chúa vừa lên bờ, một người bị quỷ ám trong thành đến gặp Ngài. Từ lâu, anh sống lang thang ngoài nghĩa địa, không nhà cửa, không quần áo.
  • Lu-ca 8:43 - Trong đám đông có một phụ nữ bị bệnh rong huyết mười hai năm, đã chạy chữa thầy nhiều lắm thuốc, nhưng không lành.
  • Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:22 - về phép lạ này—chữa lành người liệt chân trên bốn mươi năm.
  • Mác 9:21 - Chúa Giê-xu hỏi cha đứa trẻ: “Nó bị hành hạ thế này bao lâu rồi?” Ông đáp: “Thưa, từ khi còn nhỏ.
  • Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Lu-ca 8:2 - Nhiều phụ nữ từng được Chúa đuổi quỷ, chữa bệnh, cũng đi theo Ngài. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, người được Chúa giải thoát khỏi bảy quỷ;
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Lu-ca 13:16 - Người phụ nữ này, con gái Áp-ra-ham bị Sa-tan trói buộc đã mười tám năm, sao không thể giải thoát cho bà vào ngày Sa-bát?”
Bible
Resources
Plans
Donate