Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật Ta cho các con biết, ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Con Người cũng sẽ công nhận họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - “我又告诉你们,凡在人面前认我的,人子在 神的使者面前也必认他;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我又告诉你们,凡在人面前认我的,人子在上帝的使者面前也必认他;
  • 和合本2010(神版-简体) - “我又告诉你们,凡在人面前认我的,人子在 神的使者面前也必认他;
  • 当代译本 - “我告诉你们,凡在人面前承认我的,人子在上帝的天使面前也必承认他。
  • 圣经新译本 - “我告诉你们,凡在人面前承认我的,人子在 神的使者面前也承认他;
  • 中文标准译本 - “我告诉你们:无论谁在人面前承认我,人子在神的天使们面前也将承认他;
  • 现代标点和合本 - “我又告诉你们:凡在人面前认我的,人子在神的使者面前也必认他;
  • 和合本(拼音版) - “我又告诉你们,凡在人面前认我的,人子在上帝的使者面前也必认他;
  • New International Version - “I tell you, whoever publicly acknowledges me before others, the Son of Man will also acknowledge before the angels of God.
  • New International Reader's Version - “What about someone who says in front of others that he knows me? I tell you, the Son of Man will say in front of God’s angels that he knows that person.
  • English Standard Version - “And I tell you, everyone who acknowledges me before men, the Son of Man also will acknowledge before the angels of God,
  • New Living Translation - “I tell you the truth, everyone who acknowledges me publicly here on earth, the Son of Man will also acknowledge in the presence of God’s angels.
  • The Message - “Stand up for me among the people you meet and the Son of Man will stand up for you before all God’s angels. But if you pretend you don’t know me, do you think I’ll defend you before God’s angels?
  • Christian Standard Bible - “And I say to you, anyone who acknowledges me before others, the Son of Man will also acknowledge him before the angels of God,
  • New American Standard Bible - “Now I say to you, everyone who confesses Me before people, the Son of Man will also confess him before the angels of God;
  • New King James Version - “Also I say to you, whoever confesses Me before men, him the Son of Man also will confess before the angels of God.
  • Amplified Bible - “I say to you, whoever declares openly and confesses Me before men [speaking freely of Me as his Lord], the Son of Man also will declare openly and confess him [as one of His own] before the angels of God.
  • American Standard Version - And I say unto you, Every one who shall confess me before men, him shall the Son of man also confess before the angels of God:
  • King James Version - Also I say unto you, Whosoever shall confess me before men, him shall the Son of man also confess before the angels of God:
  • New English Translation - “I tell you, whoever acknowledges me before men, the Son of Man will also acknowledge before God’s angels.
  • World English Bible - “I tell you, everyone who confesses me before men, the Son of Man will also confess before the angels of God;
  • 新標點和合本 - 「我又告訴你們,凡在人面前認我的,人子在神的使者面前也必認他;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我又告訴你們,凡在人面前認我的,人子在上帝的使者面前也必認他;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我又告訴你們,凡在人面前認我的,人子在 神的使者面前也必認他;
  • 當代譯本 - 「我告訴你們,凡在人面前承認我的,人子在上帝的天使面前也必承認他。
  • 聖經新譯本 - “我告訴你們,凡在人面前承認我的,人子在 神的使者面前也承認他;
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,凡在人面前承認我的,人子在上帝的使者面前也必承認他。
  • 中文標準譯本 - 「我告訴你們:無論誰在人面前承認我,人子在神的天使們面前也將承認他;
  • 現代標點和合本 - 「我又告訴你們:凡在人面前認我的,人子在神的使者面前也必認他;
  • 文理和合譯本 - 我又語汝、凡於人前認我者、人子於上帝使者前、亦必認之、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、在人前認我者、人子於上帝使者前、亦將認之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、凡認我於人前者、人子亦將認彼於天主使者前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予語爾凡認予於人前者、人子亦必認之於天主之眾天神前。
  • Nueva Versión Internacional - »Les aseguro que a cualquiera que me reconozca delante de la gente, también el Hijo del hombre lo reconocerá delante de los ángeles de Dios.
  • 현대인의 성경 - 내가 분명히 말한다. 누구든지 사람들 앞에서 나를 안다고 하면 나도 하나님의 천사들 앞에서 그를 안다고 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Говорю вам: каждого, кто открыто признает Меня перед людьми, того и Сын Человеческий признает перед Божьими ангелами,
  • Восточный перевод - – Говорю вам: каждого, кто открыто признает Меня перед людьми, того и Ниспосланный как Человек признает перед ангелами Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говорю вам: каждого, кто открыто признает Меня перед людьми, того и Ниспосланный как Человек признает перед ангелами Аллаха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говорю вам: каждого, кто открыто признает Меня перед людьми, того и Ниспосланный как Человек признает перед ангелами Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous l’assure, tous ceux qui se déclareront pour moi devant les hommes, le Fils de l’homme aussi se déclarera pour eux devant les anges de Dieu.
  • リビングバイブル - 次のことをはっきりさせておきましょう。この地上で、わたしを友とはっきり認める人を、メシヤであるわたしも、天使の前で、確かにわたしの友だと認めます。
  • Nestle Aland 28 - Λέγω δὲ ὑμῖν, πᾶς ὃς ἂν ὁμολογήσῃ ἐν ἐμοὶ ἔμπροσθεν τῶν ἀνθρώπων, καὶ ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου ὁμολογήσει ἐν αὐτῷ ἔμπροσθεν τῶν ἀγγέλων τοῦ θεοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω δὲ ὑμῖν, πᾶς ὃς ἂν ὁμολογήσῃ ἐν ἐμοὶ ἔμπροσθεν τῶν ἀνθρώπων, καὶ ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου ὁμολογήσει, ἐν αὐτῷ ἔμπροσθεν τῶν ἀγγέλων τοῦ Θεοῦ;
  • Nova Versão Internacional - “Eu digo a vocês: Quem me confessar diante dos homens, também o Filho do homem o confessará diante dos anjos de Deus.
  • Hoffnung für alle - Das sage ich euch: Wer sich vor den Menschen zu mir bekennt, zu dem wird sich auch der Menschensohn vor den Engeln Gottes bekennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราบอกท่านว่าผู้ใดยอมรับเราต่อหน้ามนุษย์ บุตรมนุษย์จะยอมรับผู้นั้นต่อหน้าเหล่าทูตสวรรค์ของพระเจ้าเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า ทุก​คน​ที่​ยอมรับ​เรา​ต่อ​หน้า​มนุษย์ บุตรมนุษย์​ก็​จะ​ยอมรับ​เขา​ต่อ​หน้า​เหล่า​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​เจ้า​ด้วย
Cross Reference
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
  • Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • Ma-thi-ơ 10:33 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng chối bỏ họ trước mặt Cha Ta trên trời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật Ta cho các con biết, ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Con Người cũng sẽ công nhận họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - “我又告诉你们,凡在人面前认我的,人子在 神的使者面前也必认他;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我又告诉你们,凡在人面前认我的,人子在上帝的使者面前也必认他;
  • 和合本2010(神版-简体) - “我又告诉你们,凡在人面前认我的,人子在 神的使者面前也必认他;
  • 当代译本 - “我告诉你们,凡在人面前承认我的,人子在上帝的天使面前也必承认他。
  • 圣经新译本 - “我告诉你们,凡在人面前承认我的,人子在 神的使者面前也承认他;
  • 中文标准译本 - “我告诉你们:无论谁在人面前承认我,人子在神的天使们面前也将承认他;
  • 现代标点和合本 - “我又告诉你们:凡在人面前认我的,人子在神的使者面前也必认他;
  • 和合本(拼音版) - “我又告诉你们,凡在人面前认我的,人子在上帝的使者面前也必认他;
  • New International Version - “I tell you, whoever publicly acknowledges me before others, the Son of Man will also acknowledge before the angels of God.
  • New International Reader's Version - “What about someone who says in front of others that he knows me? I tell you, the Son of Man will say in front of God’s angels that he knows that person.
  • English Standard Version - “And I tell you, everyone who acknowledges me before men, the Son of Man also will acknowledge before the angels of God,
  • New Living Translation - “I tell you the truth, everyone who acknowledges me publicly here on earth, the Son of Man will also acknowledge in the presence of God’s angels.
  • The Message - “Stand up for me among the people you meet and the Son of Man will stand up for you before all God’s angels. But if you pretend you don’t know me, do you think I’ll defend you before God’s angels?
  • Christian Standard Bible - “And I say to you, anyone who acknowledges me before others, the Son of Man will also acknowledge him before the angels of God,
  • New American Standard Bible - “Now I say to you, everyone who confesses Me before people, the Son of Man will also confess him before the angels of God;
  • New King James Version - “Also I say to you, whoever confesses Me before men, him the Son of Man also will confess before the angels of God.
  • Amplified Bible - “I say to you, whoever declares openly and confesses Me before men [speaking freely of Me as his Lord], the Son of Man also will declare openly and confess him [as one of His own] before the angels of God.
  • American Standard Version - And I say unto you, Every one who shall confess me before men, him shall the Son of man also confess before the angels of God:
  • King James Version - Also I say unto you, Whosoever shall confess me before men, him shall the Son of man also confess before the angels of God:
  • New English Translation - “I tell you, whoever acknowledges me before men, the Son of Man will also acknowledge before God’s angels.
  • World English Bible - “I tell you, everyone who confesses me before men, the Son of Man will also confess before the angels of God;
  • 新標點和合本 - 「我又告訴你們,凡在人面前認我的,人子在神的使者面前也必認他;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我又告訴你們,凡在人面前認我的,人子在上帝的使者面前也必認他;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我又告訴你們,凡在人面前認我的,人子在 神的使者面前也必認他;
  • 當代譯本 - 「我告訴你們,凡在人面前承認我的,人子在上帝的天使面前也必承認他。
  • 聖經新譯本 - “我告訴你們,凡在人面前承認我的,人子在 神的使者面前也承認他;
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,凡在人面前承認我的,人子在上帝的使者面前也必承認他。
  • 中文標準譯本 - 「我告訴你們:無論誰在人面前承認我,人子在神的天使們面前也將承認他;
  • 現代標點和合本 - 「我又告訴你們:凡在人面前認我的,人子在神的使者面前也必認他;
  • 文理和合譯本 - 我又語汝、凡於人前認我者、人子於上帝使者前、亦必認之、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、在人前認我者、人子於上帝使者前、亦將認之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、凡認我於人前者、人子亦將認彼於天主使者前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予語爾凡認予於人前者、人子亦必認之於天主之眾天神前。
  • Nueva Versión Internacional - »Les aseguro que a cualquiera que me reconozca delante de la gente, también el Hijo del hombre lo reconocerá delante de los ángeles de Dios.
  • 현대인의 성경 - 내가 분명히 말한다. 누구든지 사람들 앞에서 나를 안다고 하면 나도 하나님의 천사들 앞에서 그를 안다고 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Говорю вам: каждого, кто открыто признает Меня перед людьми, того и Сын Человеческий признает перед Божьими ангелами,
  • Восточный перевод - – Говорю вам: каждого, кто открыто признает Меня перед людьми, того и Ниспосланный как Человек признает перед ангелами Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говорю вам: каждого, кто открыто признает Меня перед людьми, того и Ниспосланный как Человек признает перед ангелами Аллаха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говорю вам: каждого, кто открыто признает Меня перед людьми, того и Ниспосланный как Человек признает перед ангелами Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous l’assure, tous ceux qui se déclareront pour moi devant les hommes, le Fils de l’homme aussi se déclarera pour eux devant les anges de Dieu.
  • リビングバイブル - 次のことをはっきりさせておきましょう。この地上で、わたしを友とはっきり認める人を、メシヤであるわたしも、天使の前で、確かにわたしの友だと認めます。
  • Nestle Aland 28 - Λέγω δὲ ὑμῖν, πᾶς ὃς ἂν ὁμολογήσῃ ἐν ἐμοὶ ἔμπροσθεν τῶν ἀνθρώπων, καὶ ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου ὁμολογήσει ἐν αὐτῷ ἔμπροσθεν τῶν ἀγγέλων τοῦ θεοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω δὲ ὑμῖν, πᾶς ὃς ἂν ὁμολογήσῃ ἐν ἐμοὶ ἔμπροσθεν τῶν ἀνθρώπων, καὶ ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου ὁμολογήσει, ἐν αὐτῷ ἔμπροσθεν τῶν ἀγγέλων τοῦ Θεοῦ;
  • Nova Versão Internacional - “Eu digo a vocês: Quem me confessar diante dos homens, também o Filho do homem o confessará diante dos anjos de Deus.
  • Hoffnung für alle - Das sage ich euch: Wer sich vor den Menschen zu mir bekennt, zu dem wird sich auch der Menschensohn vor den Engeln Gottes bekennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราบอกท่านว่าผู้ใดยอมรับเราต่อหน้ามนุษย์ บุตรมนุษย์จะยอมรับผู้นั้นต่อหน้าเหล่าทูตสวรรค์ของพระเจ้าเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า ทุก​คน​ที่​ยอมรับ​เรา​ต่อ​หน้า​มนุษย์ บุตรมนุษย์​ก็​จะ​ยอมรับ​เขา​ต่อ​หน้า​เหล่า​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​เจ้า​ด้วย
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
  • Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • Ma-thi-ơ 10:33 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng chối bỏ họ trước mặt Cha Ta trên trời.
Bible
Resources
Plans
Donate