Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:49 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta đến để đem lửa xuống trần gian. Ta mong muốn đám lửa bắt đầu bốc cháy.
  • 新标点和合本 - “我来要把火丢在地上,倘若已经着起来,不也是我所愿意的吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我来是要把火丢在地上,假如已经烧起来,不也是我所希望的吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “我来是要把火丢在地上,假如已经烧起来,不也是我所希望的吗?
  • 当代译本 - “我来是要把火扔在地上,我多么希望这火已经燃烧起来。
  • 圣经新译本 - “我来要把火投在地上,如果烧了起来,那是我所愿意的。
  • 中文标准译本 - “我来是要把火投在地上,我多么希望这火已经点燃了!
  • 现代标点和合本 - “我来要把火丢在地上,倘若已经着起来,不也是我所愿意的吗?
  • 和合本(拼音版) - “我来要把火丢在地上,倘若已经着起来,不也是我所愿意的吗?
  • New International Version - “I have come to bring fire on the earth, and how I wish it were already kindled!
  • New International Reader's Version - “I have come to bring fire on the earth. How I wish the fire had already started!
  • English Standard Version - “I came to cast fire on the earth, and would that it were already kindled!
  • New Living Translation - “I have come to set the world on fire, and I wish it were already burning!
  • The Message - “I’ve come to start a fire on this earth—how I wish it were blazing right now! I’ve come to change everything, turn everything rightside up—how I long for it to be finished! Do you think I came to smooth things over and make everything nice? Not so. I’ve come to disrupt and confront! From now on, when you find five in a house, it will be— Three against two, and two against three; Father against son, and son against father; Mother against daughter, and daughter against mother; Mother-in-law against bride, and bride against mother-in-law.”
  • Christian Standard Bible - “I came to bring fire on the earth, and how I wish it were already set ablaze!
  • New American Standard Bible - “I have come to cast fire upon the earth; and how I wish it were already kindled!
  • New King James Version - “I came to send fire on the earth, and how I wish it were already kindled!
  • Amplified Bible - “I have come to cast fire (judgment) on the earth; and how I wish that it were already kindled!
  • American Standard Version - I came to cast fire upon the earth; and what do I desire, if it is already kindled?
  • King James Version - I am come to send fire on the earth; and what will I, if it be already kindled?
  • New English Translation - “I have come to bring fire on the earth – and how I wish it were already kindled!
  • World English Bible - “I came to throw fire on the earth. I wish it were already kindled.
  • 新標點和合本 - 「我來要把火丟在地上,倘若已經着起來,不也是我所願意的嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我來是要把火丟在地上,假如已經燒起來,不也是我所希望的嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我來是要把火丟在地上,假如已經燒起來,不也是我所希望的嗎?
  • 當代譯本 - 「我來是要把火扔在地上,我多麼希望這火已經燃燒起來。
  • 聖經新譯本 - “我來要把火投在地上,如果燒了起來,那是我所願意的。
  • 呂振中譯本 - 『我來把火丟在地上;我是多麼切願它着起來啊!
  • 中文標準譯本 - 「我來是要把火投在地上,我多麼希望這火已經點燃了!
  • 現代標點和合本 - 「我來要把火丟在地上,倘若已經著起來,不也是我所願意的嗎?
  • 文理和合譯本 - 我來以火投地、倘火既燃、非我所欲乎、
  • 文理委辦譯本 - 我至、以火投地、倘火已燃、非我所欲乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我來、以火投地、深願火之已燃、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之來、所以投火於地也、苟其已燃、豈不美哉。
  • Nueva Versión Internacional - »He venido a traer fuego a la tierra, y ¡cómo quisiera que ya estuviera ardiendo!
  • 현대인의 성경 - “나는 세상에 불을 던지러 왔다. 이 불이 벌써 붙었으면 얼마나 좋을까!
  • Новый Русский Перевод - Я пришел принести огонь на землю, и как Я хочу, чтобы он уже разгорелся!
  • Восточный перевод - – Я пришёл принести огонь на землю, и как Я хочу, чтобы он уже разгорелся!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я пришёл принести огонь на землю, и как Я хочу, чтобы он уже разгорелся!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я пришёл принести огонь на землю, и как Я хочу, чтобы он уже разгорелся!
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis venu jeter un feu sur la terre ; comme je voudrais qu’il soit déjà allumé !
  • リビングバイブル - わたしは、この地上に火を投げ込むために来ました。ああ、この仕事がもうすでに終わっていたらよかったのですが。
  • Nestle Aland 28 - Πῦρ ἦλθον βαλεῖν ἐπὶ τὴν γῆν, καὶ τί θέλω εἰ ἤδη ἀνήφθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πῦρ ἦλθον βαλεῖν ἐπὶ τὴν γῆν, καὶ τί θέλω εἰ ἤδη ἀνήφθη?
  • Nova Versão Internacional - “Vim trazer fogo à terra, e como gostaria que já estivesse aceso!
  • Hoffnung für alle - »Ich bin gekommen, um auf der Erde ein Feuer zu entfachen. Wie froh wäre ich, es würde schon brennen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรามาเพื่อนำไฟมาสู่โลก และเราปรารถนาอย่างยิ่งที่จะให้ไฟนั้นจุดขึ้นแล้ว!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​มา​เพื่อ​ที่​จะ​โยน​ไฟ​ลง​บน​โลก และ​ปรารถนา​อย่าง​ยิ่ง​ว่า​ไฟ​นั้น​ได้​ถูก​จุด​ไว้​แล้ว
Cross Reference
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Lu-ca 13:31 - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
  • Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
  • Giăng 11:8 - Các môn đệ Ngài thưa: “Thưa Thầy, hôm trước các nhà lãnh đạo Do Thái định ném đá Thầy. Sao Thầy còn qua đó làm gì?”
  • Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
  • Giăng 11:10 - Nhưng ai đi trong đêm tối sẽ vấp ngã vì không có ánh sáng.”
  • Giăng 12:17 - Những người chứng kiến việc Chúa Giê-xu gọi La-xa-rơ ra khỏi mộ, khiến ông sống lại từ cõi chết, cũng tường thuật chuyện ấy cho mọi người nghe.
  • Giăng 12:18 - Đó là lý do dân chúng ùn ùn kéo ra nghênh đón Chúa—vì họ đã nghe về những phép lạ này.
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Lu-ca 12:51 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới. Không, Ta đến để chia loài người làm hai!
  • Lu-ca 12:52 - Từ đây, một nhà có sẽ chia rẽ chống đối nhau, hai chống ba, và ba chống hai.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta đến để đem lửa xuống trần gian. Ta mong muốn đám lửa bắt đầu bốc cháy.
  • 新标点和合本 - “我来要把火丢在地上,倘若已经着起来,不也是我所愿意的吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我来是要把火丢在地上,假如已经烧起来,不也是我所希望的吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “我来是要把火丢在地上,假如已经烧起来,不也是我所希望的吗?
  • 当代译本 - “我来是要把火扔在地上,我多么希望这火已经燃烧起来。
  • 圣经新译本 - “我来要把火投在地上,如果烧了起来,那是我所愿意的。
  • 中文标准译本 - “我来是要把火投在地上,我多么希望这火已经点燃了!
  • 现代标点和合本 - “我来要把火丢在地上,倘若已经着起来,不也是我所愿意的吗?
  • 和合本(拼音版) - “我来要把火丢在地上,倘若已经着起来,不也是我所愿意的吗?
  • New International Version - “I have come to bring fire on the earth, and how I wish it were already kindled!
  • New International Reader's Version - “I have come to bring fire on the earth. How I wish the fire had already started!
  • English Standard Version - “I came to cast fire on the earth, and would that it were already kindled!
  • New Living Translation - “I have come to set the world on fire, and I wish it were already burning!
  • The Message - “I’ve come to start a fire on this earth—how I wish it were blazing right now! I’ve come to change everything, turn everything rightside up—how I long for it to be finished! Do you think I came to smooth things over and make everything nice? Not so. I’ve come to disrupt and confront! From now on, when you find five in a house, it will be— Three against two, and two against three; Father against son, and son against father; Mother against daughter, and daughter against mother; Mother-in-law against bride, and bride against mother-in-law.”
  • Christian Standard Bible - “I came to bring fire on the earth, and how I wish it were already set ablaze!
  • New American Standard Bible - “I have come to cast fire upon the earth; and how I wish it were already kindled!
  • New King James Version - “I came to send fire on the earth, and how I wish it were already kindled!
  • Amplified Bible - “I have come to cast fire (judgment) on the earth; and how I wish that it were already kindled!
  • American Standard Version - I came to cast fire upon the earth; and what do I desire, if it is already kindled?
  • King James Version - I am come to send fire on the earth; and what will I, if it be already kindled?
  • New English Translation - “I have come to bring fire on the earth – and how I wish it were already kindled!
  • World English Bible - “I came to throw fire on the earth. I wish it were already kindled.
  • 新標點和合本 - 「我來要把火丟在地上,倘若已經着起來,不也是我所願意的嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我來是要把火丟在地上,假如已經燒起來,不也是我所希望的嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我來是要把火丟在地上,假如已經燒起來,不也是我所希望的嗎?
  • 當代譯本 - 「我來是要把火扔在地上,我多麼希望這火已經燃燒起來。
  • 聖經新譯本 - “我來要把火投在地上,如果燒了起來,那是我所願意的。
  • 呂振中譯本 - 『我來把火丟在地上;我是多麼切願它着起來啊!
  • 中文標準譯本 - 「我來是要把火投在地上,我多麼希望這火已經點燃了!
  • 現代標點和合本 - 「我來要把火丟在地上,倘若已經著起來,不也是我所願意的嗎?
  • 文理和合譯本 - 我來以火投地、倘火既燃、非我所欲乎、
  • 文理委辦譯本 - 我至、以火投地、倘火已燃、非我所欲乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我來、以火投地、深願火之已燃、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之來、所以投火於地也、苟其已燃、豈不美哉。
  • Nueva Versión Internacional - »He venido a traer fuego a la tierra, y ¡cómo quisiera que ya estuviera ardiendo!
  • 현대인의 성경 - “나는 세상에 불을 던지러 왔다. 이 불이 벌써 붙었으면 얼마나 좋을까!
  • Новый Русский Перевод - Я пришел принести огонь на землю, и как Я хочу, чтобы он уже разгорелся!
  • Восточный перевод - – Я пришёл принести огонь на землю, и как Я хочу, чтобы он уже разгорелся!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я пришёл принести огонь на землю, и как Я хочу, чтобы он уже разгорелся!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я пришёл принести огонь на землю, и как Я хочу, чтобы он уже разгорелся!
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis venu jeter un feu sur la terre ; comme je voudrais qu’il soit déjà allumé !
  • リビングバイブル - わたしは、この地上に火を投げ込むために来ました。ああ、この仕事がもうすでに終わっていたらよかったのですが。
  • Nestle Aland 28 - Πῦρ ἦλθον βαλεῖν ἐπὶ τὴν γῆν, καὶ τί θέλω εἰ ἤδη ἀνήφθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πῦρ ἦλθον βαλεῖν ἐπὶ τὴν γῆν, καὶ τί θέλω εἰ ἤδη ἀνήφθη?
  • Nova Versão Internacional - “Vim trazer fogo à terra, e como gostaria que já estivesse aceso!
  • Hoffnung für alle - »Ich bin gekommen, um auf der Erde ein Feuer zu entfachen. Wie froh wäre ich, es würde schon brennen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรามาเพื่อนำไฟมาสู่โลก และเราปรารถนาอย่างยิ่งที่จะให้ไฟนั้นจุดขึ้นแล้ว!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​มา​เพื่อ​ที่​จะ​โยน​ไฟ​ลง​บน​โลก และ​ปรารถนา​อย่าง​ยิ่ง​ว่า​ไฟ​นั้น​ได้​ถูก​จุด​ไว้​แล้ว
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Lu-ca 13:31 - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
  • Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
  • Giăng 11:8 - Các môn đệ Ngài thưa: “Thưa Thầy, hôm trước các nhà lãnh đạo Do Thái định ném đá Thầy. Sao Thầy còn qua đó làm gì?”
  • Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
  • Giăng 11:10 - Nhưng ai đi trong đêm tối sẽ vấp ngã vì không có ánh sáng.”
  • Giăng 12:17 - Những người chứng kiến việc Chúa Giê-xu gọi La-xa-rơ ra khỏi mộ, khiến ông sống lại từ cõi chết, cũng tường thuật chuyện ấy cho mọi người nghe.
  • Giăng 12:18 - Đó là lý do dân chúng ùn ùn kéo ra nghênh đón Chúa—vì họ đã nghe về những phép lạ này.
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Lu-ca 12:51 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới. Không, Ta đến để chia loài người làm hai!
  • Lu-ca 12:52 - Từ đây, một nhà có sẽ chia rẽ chống đối nhau, hai chống ba, và ba chống hai.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
Bible
Resources
Plans
Donate