Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • 新标点和合本 - “我的朋友,我对你们说,那杀身体以后不能再做什么的,不要怕他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我的朋友,我对你们说,那最多只能杀人身体而不能再做什么的,不要怕他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我的朋友,我对你们说,那最多只能杀人身体而不能再做什么的,不要怕他们。
  • 当代译本 - “朋友们,我告诉你们,不要惧怕那些杀害人的身体后再也无计可施的人。
  • 圣经新译本 - “我的朋友,我告诉你们,那杀身体以后不能再作什么的,不要怕他们。
  • 中文标准译本 - “我的朋友,我告诉你们:不要怕那些杀了身体以后不能再做什么的人。
  • 现代标点和合本 - 我的朋友,我对你们说,那杀身体以后不能再做什么的,不要怕他们。
  • 和合本(拼音版) - “我的朋友,我对你们说,那杀身体以后不能再作什么的,不要怕他们。
  • New International Version - “I tell you, my friends, do not be afraid of those who kill the body and after that can do no more.
  • New International Reader's Version - “My friends, listen to me. Don’t be afraid of those who kill the body but can’t do any more than that.
  • English Standard Version - “I tell you, my friends, do not fear those who kill the body, and after that have nothing more that they can do.
  • New Living Translation - “Dear friends, don’t be afraid of those who want to kill your body; they cannot do any more to you after that.
  • The Message - “I’m speaking to you as dear friends. Don’t be bluffed into silence or insincerity by the threats of religious bullies. True, they can kill you, but then what can they do? There’s nothing they can do to your soul, your core being. Save your fear for God, who holds your entire life—body and soul—in his hands.
  • Christian Standard Bible - “I say to you, my friends, don’t fear those who kill the body, and after that can do nothing more.
  • New American Standard Bible - “Now I say to you, My friends, do not be afraid of those who kill the body, and after that have nothing more that they can do.
  • New King James Version - “And I say to you, My friends, do not be afraid of those who kill the body, and after that have no more that they can do.
  • Amplified Bible - “I say to you, My friends, do not be afraid of those who kill the body and after that have nothing more that they can do.
  • American Standard Version - And I say unto you my friends, Be not afraid of them that kill the body, and after that have no more that they can do.
  • King James Version - And I say unto you my friends, Be not afraid of them that kill the body, and after that have no more that they can do.
  • New English Translation - “I tell you, my friends, do not be afraid of those who kill the body, and after that have nothing more they can do.
  • World English Bible - “I tell you, my friends, don’t be afraid of those who kill the body, and after that have no more that they can do.
  • 新標點和合本 - 「我的朋友,我對你們說,那殺身體以後不能再做甚麼的,不要怕他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我的朋友,我對你們說,那最多只能殺人身體而不能再做甚麼的,不要怕他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我的朋友,我對你們說,那最多只能殺人身體而不能再做甚麼的,不要怕他們。
  • 當代譯本 - 「朋友們,我告訴你們,不要懼怕那些殺害人的身體後再也無計可施的人。
  • 聖經新譯本 - “我的朋友,我告訴你們,那殺身體以後不能再作甚麼的,不要怕他們。
  • 呂振中譯本 - 我向你們做我朋友的說,對那殺身體、以後再沒有甚麼可作的、你們不要怕。
  • 中文標準譯本 - 「我的朋友,我告訴你們:不要怕那些殺了身體以後不能再做什麼的人。
  • 現代標點和合本 - 我的朋友,我對你們說,那殺身體以後不能再做什麼的,不要怕他們。
  • 文理和合譯本 - 我友乎、我語汝、殺身而後別無能為者、勿懼之、
  • 文理委辦譯本 - 吾友乎、吾語汝、殺爾身、後別無所為者、勿懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我友乎、我告爾、彼殺身後別無所能為者、勿懼之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾友乎、予語爾、彼僅能殺人之身、而餘無能為者、不足畏也。
  • Nueva Versión Internacional - »A ustedes, mis amigos, les digo que no teman a los que matan el cuerpo, pero después no pueden hacer más.
  • 현대인의 성경 - 나의 친구들아, 내가 너희에게 말한다. 몸은 죽여도 그 이상 아무것도 할 수 없는 사람들을 두려워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Я говорю вам, Моим друзьям: не бойтесь тех, кто убивает тело и ничего больше сделать не может.
  • Восточный перевод - – Я говорю вам, Моим друзьям: не бойтесь тех, кто убивает тело и ничего больше сделать не может.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я говорю вам, Моим друзьям: не бойтесь тех, кто убивает тело и ничего больше сделать не может.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я говорю вам, Моим друзьям: не бойтесь тех, кто убивает тело и ничего больше сделать не может.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes chers amis, je vous le dis : ne craignez pas ceux qui peuvent tuer le corps, mais qui n’ont pas le pouvoir de faire davantage.
  • リビングバイブル - 親しい友よ。体を殺しても、たましいには指一本ふれることができない者たちを恐れてはいけません。
  • Nestle Aland 28 - Λέγω δὲ ὑμῖν τοῖς φίλοις μου, μὴ φοβηθῆτε ἀπὸ τῶν ἀποκτεινόντων τὸ σῶμα καὶ μετὰ ταῦτα μὴ ἐχόντων περισσότερόν τι ποιῆσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω δὲ ὑμῖν, τοῖς φίλοις μου, μὴ φοβηθῆτε ἀπὸ τῶν ἀποκτεινόντων τὸ σῶμα, καὶ μετὰ ταῦτα μὴ ἐχόντων περισσότερόν τι ποιῆσαι.
  • Nova Versão Internacional - “Eu digo a vocês, meus amigos: Não tenham medo dos que matam o corpo e depois nada mais podem fazer.
  • Hoffnung für alle - Meine Freunde! Habt keine Angst vor den Menschen, die euch zwar töten, aber darüber hinaus nichts anhaben können!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เพื่อนเอ๋ย เราบอกท่านว่า อย่ากลัวผู้ที่ฆ่าได้แต่กาย แล้วหลังจากนั้นก็ทำอะไรไม่ได้อีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อน​เอ๋ย เรา​ขอบอก​ว่า อย่า​กลัว​ผู้​ที่​ฆ่า​ได้​แต่​เพียง​ร่างกาย จาก​นั้น​ก็​ทำ​อะไร​เจ้า​ไม่​ได้​อีก
Cross Reference
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • Giê-rê-mi 26:14 - Còn về phần tôi, hiện ở trong tay các người—hãy xử tôi theo điều các người cho là phải.
  • Giê-rê-mi 26:15 - Nhưng nếu các người giết tôi, thì đương nhiên toàn thể các người sẽ bị coi là đã giết một người vô tội! Trách nhiệm về hành động như thế sẽ nằm trên các người, trên thành này, và trên mỗi người sống trong thành. Vì đó thật là điều chắc chắn rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi thuật đúng lời Chúa mà các người đã nghe.”
  • Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • 新标点和合本 - “我的朋友,我对你们说,那杀身体以后不能再做什么的,不要怕他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我的朋友,我对你们说,那最多只能杀人身体而不能再做什么的,不要怕他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我的朋友,我对你们说,那最多只能杀人身体而不能再做什么的,不要怕他们。
  • 当代译本 - “朋友们,我告诉你们,不要惧怕那些杀害人的身体后再也无计可施的人。
  • 圣经新译本 - “我的朋友,我告诉你们,那杀身体以后不能再作什么的,不要怕他们。
  • 中文标准译本 - “我的朋友,我告诉你们:不要怕那些杀了身体以后不能再做什么的人。
  • 现代标点和合本 - 我的朋友,我对你们说,那杀身体以后不能再做什么的,不要怕他们。
  • 和合本(拼音版) - “我的朋友,我对你们说,那杀身体以后不能再作什么的,不要怕他们。
  • New International Version - “I tell you, my friends, do not be afraid of those who kill the body and after that can do no more.
  • New International Reader's Version - “My friends, listen to me. Don’t be afraid of those who kill the body but can’t do any more than that.
  • English Standard Version - “I tell you, my friends, do not fear those who kill the body, and after that have nothing more that they can do.
  • New Living Translation - “Dear friends, don’t be afraid of those who want to kill your body; they cannot do any more to you after that.
  • The Message - “I’m speaking to you as dear friends. Don’t be bluffed into silence or insincerity by the threats of religious bullies. True, they can kill you, but then what can they do? There’s nothing they can do to your soul, your core being. Save your fear for God, who holds your entire life—body and soul—in his hands.
  • Christian Standard Bible - “I say to you, my friends, don’t fear those who kill the body, and after that can do nothing more.
  • New American Standard Bible - “Now I say to you, My friends, do not be afraid of those who kill the body, and after that have nothing more that they can do.
  • New King James Version - “And I say to you, My friends, do not be afraid of those who kill the body, and after that have no more that they can do.
  • Amplified Bible - “I say to you, My friends, do not be afraid of those who kill the body and after that have nothing more that they can do.
  • American Standard Version - And I say unto you my friends, Be not afraid of them that kill the body, and after that have no more that they can do.
  • King James Version - And I say unto you my friends, Be not afraid of them that kill the body, and after that have no more that they can do.
  • New English Translation - “I tell you, my friends, do not be afraid of those who kill the body, and after that have nothing more they can do.
  • World English Bible - “I tell you, my friends, don’t be afraid of those who kill the body, and after that have no more that they can do.
  • 新標點和合本 - 「我的朋友,我對你們說,那殺身體以後不能再做甚麼的,不要怕他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我的朋友,我對你們說,那最多只能殺人身體而不能再做甚麼的,不要怕他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我的朋友,我對你們說,那最多只能殺人身體而不能再做甚麼的,不要怕他們。
  • 當代譯本 - 「朋友們,我告訴你們,不要懼怕那些殺害人的身體後再也無計可施的人。
  • 聖經新譯本 - “我的朋友,我告訴你們,那殺身體以後不能再作甚麼的,不要怕他們。
  • 呂振中譯本 - 我向你們做我朋友的說,對那殺身體、以後再沒有甚麼可作的、你們不要怕。
  • 中文標準譯本 - 「我的朋友,我告訴你們:不要怕那些殺了身體以後不能再做什麼的人。
  • 現代標點和合本 - 我的朋友,我對你們說,那殺身體以後不能再做什麼的,不要怕他們。
  • 文理和合譯本 - 我友乎、我語汝、殺身而後別無能為者、勿懼之、
  • 文理委辦譯本 - 吾友乎、吾語汝、殺爾身、後別無所為者、勿懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我友乎、我告爾、彼殺身後別無所能為者、勿懼之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾友乎、予語爾、彼僅能殺人之身、而餘無能為者、不足畏也。
  • Nueva Versión Internacional - »A ustedes, mis amigos, les digo que no teman a los que matan el cuerpo, pero después no pueden hacer más.
  • 현대인의 성경 - 나의 친구들아, 내가 너희에게 말한다. 몸은 죽여도 그 이상 아무것도 할 수 없는 사람들을 두려워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Я говорю вам, Моим друзьям: не бойтесь тех, кто убивает тело и ничего больше сделать не может.
  • Восточный перевод - – Я говорю вам, Моим друзьям: не бойтесь тех, кто убивает тело и ничего больше сделать не может.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я говорю вам, Моим друзьям: не бойтесь тех, кто убивает тело и ничего больше сделать не может.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я говорю вам, Моим друзьям: не бойтесь тех, кто убивает тело и ничего больше сделать не может.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes chers amis, je vous le dis : ne craignez pas ceux qui peuvent tuer le corps, mais qui n’ont pas le pouvoir de faire davantage.
  • リビングバイブル - 親しい友よ。体を殺しても、たましいには指一本ふれることができない者たちを恐れてはいけません。
  • Nestle Aland 28 - Λέγω δὲ ὑμῖν τοῖς φίλοις μου, μὴ φοβηθῆτε ἀπὸ τῶν ἀποκτεινόντων τὸ σῶμα καὶ μετὰ ταῦτα μὴ ἐχόντων περισσότερόν τι ποιῆσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω δὲ ὑμῖν, τοῖς φίλοις μου, μὴ φοβηθῆτε ἀπὸ τῶν ἀποκτεινόντων τὸ σῶμα, καὶ μετὰ ταῦτα μὴ ἐχόντων περισσότερόν τι ποιῆσαι.
  • Nova Versão Internacional - “Eu digo a vocês, meus amigos: Não tenham medo dos que matam o corpo e depois nada mais podem fazer.
  • Hoffnung für alle - Meine Freunde! Habt keine Angst vor den Menschen, die euch zwar töten, aber darüber hinaus nichts anhaben können!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เพื่อนเอ๋ย เราบอกท่านว่า อย่ากลัวผู้ที่ฆ่าได้แต่กาย แล้วหลังจากนั้นก็ทำอะไรไม่ได้อีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อน​เอ๋ย เรา​ขอบอก​ว่า อย่า​กลัว​ผู้​ที่​ฆ่า​ได้​แต่​เพียง​ร่างกาย จาก​นั้น​ก็​ทำ​อะไร​เจ้า​ไม่​ได้​อีก
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • Giê-rê-mi 26:14 - Còn về phần tôi, hiện ở trong tay các người—hãy xử tôi theo điều các người cho là phải.
  • Giê-rê-mi 26:15 - Nhưng nếu các người giết tôi, thì đương nhiên toàn thể các người sẽ bị coi là đã giết một người vô tội! Trách nhiệm về hành động như thế sẽ nằm trên các người, trên thành này, và trên mỗi người sống trong thành. Vì đó thật là điều chắc chắn rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi thuật đúng lời Chúa mà các người đã nghe.”
  • Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
Bible
Resources
Plans
Donate