Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi có người mạnh hơn xông vào, hạ được người chủ độc ác, người ấy tước đoạt vũ khí của người chủ, và đem chia của cải cướp được.
  • 新标点和合本 - 但有一个比他更壮的来,胜过他,就夺去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的赃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但有一个比他更强的来攻击他,并且战胜了他,就夺去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的掠物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但有一个比他更强的来攻击他,并且战胜了他,就夺去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的掠物。
  • 当代译本 - 但是,来了一个比他更强壮的人,把他制服后,夺去他依靠的武装,并分了他抢的东西。
  • 圣经新译本 - 但是一个比他更强的人来了,胜过了他,夺去他所倚靠的武器,就把他的家财当作掠物分了。
  • 中文标准译本 - 可是比他更强的人一旦来到,并且胜过了他,就会夺走他所依靠的盔甲兵器,又把掠夺物分给别人。
  • 现代标点和合本 - 但有一个比他更壮的来,胜过他,就夺去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的赃。
  • 和合本(拼音版) - 但有一个比他更壮的来,胜过他,就夺去他所倚靠的盔甲、兵器,又分了他的赃。
  • New International Version - But when someone stronger attacks and overpowers him, he takes away the armor in which the man trusted and divides up his plunder.
  • New International Reader's Version - But when someone stronger attacks, he is overpowered. The attacker takes away the armor the man had trusted in. Then he divides up what he has stolen.
  • English Standard Version - but when one stronger than he attacks him and overcomes him, he takes away his armor in which he trusted and divides his spoil.
  • New Living Translation - until someone even stronger attacks and overpowers him, strips him of his weapons, and carries off his belongings.
  • Christian Standard Bible - But when one stronger than he attacks and overpowers him, he takes from him all his weapons he trusted in, and divides up his plunder.
  • New American Standard Bible - But when someone stronger than he attacks him and overpowers him, that man takes away his armor on which he had relied and distributes his plunder.
  • New King James Version - But when a stronger than he comes upon him and overcomes him, he takes from him all his armor in which he trusted, and divides his spoils.
  • Amplified Bible - But when someone stronger than he attacks and overpowers him, he robs him of all his armor on which he had relied and divides his [goods as] spoil.
  • American Standard Version - but when a stronger than he shall come upon him, and overcome him, he taketh from him his whole armor wherein he trusted, and divideth his spoils.
  • King James Version - But when a stronger than he shall come upon him, and overcome him, he taketh from him all his armour wherein he trusted, and divideth his spoils.
  • New English Translation - But when a stronger man attacks and conquers him, he takes away the first man’s armor on which the man relied and divides up his plunder.
  • World English Bible - But when someone stronger attacks him and overcomes him, he takes from him his whole armor in which he trusted, and divides his plunder.
  • 新標點和合本 - 但有一個比他更壯的來,勝過他,就奪去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的贓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但有一個比他更強的來攻擊他,並且戰勝了他,就奪去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的掠物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但有一個比他更強的來攻擊他,並且戰勝了他,就奪去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的掠物。
  • 當代譯本 - 但是,來了一個比他更強壯的人,把他制伏後,奪去他依靠的武裝,並分了他搶的東西。
  • 聖經新譯本 - 但是一個比他更強的人來了,勝過了他,奪去他所倚靠的武器,就把他的家財當作掠物分了。
  • 呂振中譯本 - 但有一個比他強壯的突然而來、勝過他,就將他所倚靠的器械奪去,又分他的身上物了。
  • 中文標準譯本 - 可是比他更強的人一旦來到,並且勝過了他,就會奪走他所依靠的盔甲兵器,又把掠奪物分給別人。
  • 現代標點和合本 - 但有一個比他更壯的來,勝過他,就奪去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的贓。
  • 文理和合譯本 - 惟更勇者至、而勝之、則盡奪其所恃之武具、而分其贓、
  • 文理委辦譯本 - 惟更勇者至而勝之、則奪其所恃之甲冑、而分其贓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若有更勇者至而勝之、則奪其所恃之器械、而分其貲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘有較強者、襲而勝之、則盡奪其所恃之武器、而分其貲矣。
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si lo ataca otro más fuerte que él y lo vence, le quita las armas en que confiaba y reparte el botín.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그보다 더 강한 사람이 달려들면 그가 믿고 있던 무기와 재산을 다 빼앗길 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но если кто-то более сильный нападет и одолеет его, то он заберет оружие, на которое полагался хозяин, и разделит добычу.
  • Восточный перевод - Но если кто-то более сильный нападёт и одолеет его, то он заберёт оружие, на которое полагался хозяин, и разделит добычу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если кто-то более сильный нападёт и одолеет его, то он заберёт оружие, на которое полагался хозяин, и разделит добычу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если кто-то более сильный нападёт и одолеет его, то он заберёт оружие, на которое полагался хозяин, и разделит добычу.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais si un autre, plus fort que lui, l’attaque et parvient à le maîtriser, il lui enlève toutes les armes sur lesquelles le premier comptait, lui prend tous ses biens et les distribue.
  • リビングバイブル - しかし、もっと強く、もっと強力な武器を持った者が襲いかかったら、難なく倒され、武器も持ち物も、一つ残らず取り上げられてしまうでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἐπὰν δὲ ἰσχυρότερος αὐτοῦ ἐπελθὼν νικήσῃ αὐτόν, τὴν πανοπλίαν αὐτοῦ αἴρει ἐφ’ ᾗ ἐπεποίθει καὶ τὰ σκῦλα αὐτοῦ διαδίδωσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπὰν δὲ ἰσχυρότερος αὐτοῦ ἐπελθὼν, νικήσῃ αὐτόν, τὴν πανοπλίαν αὐτοῦ αἴρει ἐφ’ ᾗ ἐπεποίθει, καὶ τὰ σκῦλα αὐτοῦ διαδίδωσιν.
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando alguém mais forte o ataca e o vence, tira-lhe a armadura em que confiava e divide os despojos.
  • Hoffnung für alle - es sei denn, er wird von einem Stärkeren angegriffen und überwältigt. Dieser nimmt ihm die Waffen weg, auf die er vertraute, und verteilt seinen ganzen Besitz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อคนที่แข็งแรงกว่าเข้ามาโจมตีและเอาชนะเขา ก็เอาอาวุธที่เจ้าของบ้านวางใจไปและแบ่งสิ่งของที่ยึดมาได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​หาก​มี​คน​ที่​แข็ง​แกร่ง​กว่า​เข้า​จู่โจม​และ​ชนะ​เขา คน​นั้น​ก็​ริบ​อาวุธ​ยุทธภัณฑ์​ที่​เขา​พึ่งพา แล้ว​แบ่งปัน​ของ​ที่​เขา​ได้​ริบ​เอา​ไป
Cross Reference
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Cô-lô-se 2:15 - Như thế, Đức Chúa Trời đã tước hết uy quyền thống trị của Sa-tan, công khai phô bày cho mọi người biết Chúa Cứu Thế đã chiến thắng nó tại cây thập tự.
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi có người mạnh hơn xông vào, hạ được người chủ độc ác, người ấy tước đoạt vũ khí của người chủ, và đem chia của cải cướp được.
  • 新标点和合本 - 但有一个比他更壮的来,胜过他,就夺去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的赃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但有一个比他更强的来攻击他,并且战胜了他,就夺去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的掠物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但有一个比他更强的来攻击他,并且战胜了他,就夺去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的掠物。
  • 当代译本 - 但是,来了一个比他更强壮的人,把他制服后,夺去他依靠的武装,并分了他抢的东西。
  • 圣经新译本 - 但是一个比他更强的人来了,胜过了他,夺去他所倚靠的武器,就把他的家财当作掠物分了。
  • 中文标准译本 - 可是比他更强的人一旦来到,并且胜过了他,就会夺走他所依靠的盔甲兵器,又把掠夺物分给别人。
  • 现代标点和合本 - 但有一个比他更壮的来,胜过他,就夺去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的赃。
  • 和合本(拼音版) - 但有一个比他更壮的来,胜过他,就夺去他所倚靠的盔甲、兵器,又分了他的赃。
  • New International Version - But when someone stronger attacks and overpowers him, he takes away the armor in which the man trusted and divides up his plunder.
  • New International Reader's Version - But when someone stronger attacks, he is overpowered. The attacker takes away the armor the man had trusted in. Then he divides up what he has stolen.
  • English Standard Version - but when one stronger than he attacks him and overcomes him, he takes away his armor in which he trusted and divides his spoil.
  • New Living Translation - until someone even stronger attacks and overpowers him, strips him of his weapons, and carries off his belongings.
  • Christian Standard Bible - But when one stronger than he attacks and overpowers him, he takes from him all his weapons he trusted in, and divides up his plunder.
  • New American Standard Bible - But when someone stronger than he attacks him and overpowers him, that man takes away his armor on which he had relied and distributes his plunder.
  • New King James Version - But when a stronger than he comes upon him and overcomes him, he takes from him all his armor in which he trusted, and divides his spoils.
  • Amplified Bible - But when someone stronger than he attacks and overpowers him, he robs him of all his armor on which he had relied and divides his [goods as] spoil.
  • American Standard Version - but when a stronger than he shall come upon him, and overcome him, he taketh from him his whole armor wherein he trusted, and divideth his spoils.
  • King James Version - But when a stronger than he shall come upon him, and overcome him, he taketh from him all his armour wherein he trusted, and divideth his spoils.
  • New English Translation - But when a stronger man attacks and conquers him, he takes away the first man’s armor on which the man relied and divides up his plunder.
  • World English Bible - But when someone stronger attacks him and overcomes him, he takes from him his whole armor in which he trusted, and divides his plunder.
  • 新標點和合本 - 但有一個比他更壯的來,勝過他,就奪去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的贓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但有一個比他更強的來攻擊他,並且戰勝了他,就奪去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的掠物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但有一個比他更強的來攻擊他,並且戰勝了他,就奪去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的掠物。
  • 當代譯本 - 但是,來了一個比他更強壯的人,把他制伏後,奪去他依靠的武裝,並分了他搶的東西。
  • 聖經新譯本 - 但是一個比他更強的人來了,勝過了他,奪去他所倚靠的武器,就把他的家財當作掠物分了。
  • 呂振中譯本 - 但有一個比他強壯的突然而來、勝過他,就將他所倚靠的器械奪去,又分他的身上物了。
  • 中文標準譯本 - 可是比他更強的人一旦來到,並且勝過了他,就會奪走他所依靠的盔甲兵器,又把掠奪物分給別人。
  • 現代標點和合本 - 但有一個比他更壯的來,勝過他,就奪去他所倚靠的盔甲兵器,又分了他的贓。
  • 文理和合譯本 - 惟更勇者至、而勝之、則盡奪其所恃之武具、而分其贓、
  • 文理委辦譯本 - 惟更勇者至而勝之、則奪其所恃之甲冑、而分其贓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若有更勇者至而勝之、則奪其所恃之器械、而分其貲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘有較強者、襲而勝之、則盡奪其所恃之武器、而分其貲矣。
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si lo ataca otro más fuerte que él y lo vence, le quita las armas en que confiaba y reparte el botín.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그보다 더 강한 사람이 달려들면 그가 믿고 있던 무기와 재산을 다 빼앗길 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но если кто-то более сильный нападет и одолеет его, то он заберет оружие, на которое полагался хозяин, и разделит добычу.
  • Восточный перевод - Но если кто-то более сильный нападёт и одолеет его, то он заберёт оружие, на которое полагался хозяин, и разделит добычу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если кто-то более сильный нападёт и одолеет его, то он заберёт оружие, на которое полагался хозяин, и разделит добычу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если кто-то более сильный нападёт и одолеет его, то он заберёт оружие, на которое полагался хозяин, и разделит добычу.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais si un autre, plus fort que lui, l’attaque et parvient à le maîtriser, il lui enlève toutes les armes sur lesquelles le premier comptait, lui prend tous ses biens et les distribue.
  • リビングバイブル - しかし、もっと強く、もっと強力な武器を持った者が襲いかかったら、難なく倒され、武器も持ち物も、一つ残らず取り上げられてしまうでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἐπὰν δὲ ἰσχυρότερος αὐτοῦ ἐπελθὼν νικήσῃ αὐτόν, τὴν πανοπλίαν αὐτοῦ αἴρει ἐφ’ ᾗ ἐπεποίθει καὶ τὰ σκῦλα αὐτοῦ διαδίδωσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπὰν δὲ ἰσχυρότερος αὐτοῦ ἐπελθὼν, νικήσῃ αὐτόν, τὴν πανοπλίαν αὐτοῦ αἴρει ἐφ’ ᾗ ἐπεποίθει, καὶ τὰ σκῦλα αὐτοῦ διαδίδωσιν.
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando alguém mais forte o ataca e o vence, tira-lhe a armadura em que confiava e divide os despojos.
  • Hoffnung für alle - es sei denn, er wird von einem Stärkeren angegriffen und überwältigt. Dieser nimmt ihm die Waffen weg, auf die er vertraute, und verteilt seinen ganzen Besitz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อคนที่แข็งแรงกว่าเข้ามาโจมตีและเอาชนะเขา ก็เอาอาวุธที่เจ้าของบ้านวางใจไปและแบ่งสิ่งของที่ยึดมาได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​หาก​มี​คน​ที่​แข็ง​แกร่ง​กว่า​เข้า​จู่โจม​และ​ชนะ​เขา คน​นั้น​ก็​ริบ​อาวุธ​ยุทธภัณฑ์​ที่​เขา​พึ่งพา แล้ว​แบ่งปัน​ของ​ที่​เขา​ได้​ริบ​เอา​ไป
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Cô-lô-se 2:15 - Như thế, Đức Chúa Trời đã tước hết uy quyền thống trị của Sa-tan, công khai phô bày cho mọi người biết Chúa Cứu Thế đã chiến thắng nó tại cây thập tự.
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
Bible
Resources
Plans
Donate