Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:29 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-ri bối rối, tự hỏi lời chào ấy có nghĩa gì.
  • 新标点和合本 - 马利亚因这话就很惊慌,又反复思想这样问安是什么意思。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 马利亚因这话就很惊慌,又反覆思考这样问候是什么意思。
  • 和合本2010(神版-简体) - 马利亚因这话就很惊慌,又反覆思考这样问候是什么意思。
  • 当代译本 - 玛丽亚听了觉得十分困惑,反复思想这话的意思。
  • 圣经新译本 - 她却因这话惊慌起来,反覆思想这样祝贺是什么意思。
  • 中文标准译本 - 玛丽亚因这话就惊慌不安,思索这问候到底是什么意思。
  • 现代标点和合本 - 马利亚因这话就很惊慌,又反复思想这样问安是什么意思。
  • 和合本(拼音版) - 马利亚因这话就很惊慌,又反复思想这样问安是什么意思。
  • New International Version - Mary was greatly troubled at his words and wondered what kind of greeting this might be.
  • New International Reader's Version - Mary was very upset because of his words. She wondered what kind of greeting this could be.
  • English Standard Version - But she was greatly troubled at the saying, and tried to discern what sort of greeting this might be.
  • New Living Translation - Confused and disturbed, Mary tried to think what the angel could mean.
  • The Message - She was thoroughly shaken, wondering what was behind a greeting like that. But the angel assured her, “Mary, you have nothing to fear. God has a surprise for you: You will become pregnant and give birth to a son and call his name Jesus. He will be great, be called ‘Son of the Highest.’ The Lord God will give him the throne of his father David; He will rule Jacob’s house forever— no end, ever, to his kingdom.”
  • Christian Standard Bible - But she was deeply troubled by this statement, wondering what kind of greeting this could be.
  • New American Standard Bible - But she was very perplexed at this statement, and was pondering what kind of greeting this was.
  • New King James Version - But when she saw him, she was troubled at his saying, and considered what manner of greeting this was.
  • Amplified Bible - But she was greatly perplexed at what he said, and kept carefully considering what kind of greeting this was.
  • American Standard Version - But she was greatly troubled at the saying, and cast in her mind what manner of salutation this might be.
  • King James Version - And when she saw him, she was troubled at his saying, and cast in her mind what manner of salutation this should be.
  • New English Translation - But she was greatly troubled by his words and began to wonder about the meaning of this greeting.
  • World English Bible - But when she saw him, she was greatly troubled at the saying, and considered what kind of salutation this might be.
  • 新標點和合本 - 馬利亞因這話就很驚慌,又反覆思想這樣問安是甚麼意思。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 馬利亞因這話就很驚慌,又反覆思考這樣問候是甚麼意思。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 馬利亞因這話就很驚慌,又反覆思考這樣問候是甚麼意思。
  • 當代譯本 - 瑪麗亞聽了覺得十分困惑,反覆思想這話的意思。
  • 聖經新譯本 - 她卻因這話驚慌起來,反覆思想這樣祝賀是甚麼意思。
  • 呂振中譯本 - 馬利亞 卻因這話而震盪不安,就反復思想這請安到底甚麼意思。
  • 中文標準譯本 - 瑪麗亞因這話就驚慌不安,思索這問候到底是什麼意思。
  • 現代標點和合本 - 馬利亞因這話就很驚慌,又反覆思想這樣問安是什麼意思。
  • 文理和合譯本 - 女深訝其言、思此問安何也、
  • 文理委辦譯本 - 馬利亞見之、訝其言、思問安曷故、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪利亞 見之、聞言甚訝、思此問安何意、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 渠聞聲驚異、默思問安來繇。
  • Nueva Versión Internacional - Ante estas palabras, María se perturbó, y se preguntaba qué podría significar este saludo.
  • 현대인의 성경 - 마리아는 이런 인사말이 무슨 뜻인지 몰라 어리둥절하였다.
  • Новый Русский Перевод - Марию эти слова очень удивили, и она размышляла, что бы значило такое приветствие.
  • Восточный перевод - Марьям эти слова очень удивили, и она размышляла, что бы значило такое приветствие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Марьям эти слова очень удивили, и она размышляла, что бы значило такое приветствие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Марьям эти слова очень удивили, и она размышляла, что бы значило такое приветствие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Marie fut profondément troublée par ces paroles ; elle se demandait ce que signifiait cette salutation.
  • リビングバイブル - これを聞いたマリヤは、すっかり戸惑い、このあいさつは、いったいどういう意味なのかと考え込んでしまいました。
  • Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ἐπὶ τῷ λόγῳ διεταράχθη καὶ διελογίζετο ποταπὸς εἴη ὁ ἀσπασμὸς οὗτος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ἐπὶ τῷ λόγῳ διεταράχθη, καὶ διελογίζετο ποταπὸς εἴη ὁ ἀσπασμὸς οὗτος.
  • Nova Versão Internacional - Maria ficou perturbada com essas palavras, pensando no que poderia significar esta saudação.
  • Hoffnung für alle - Maria erschrak über die Worte des Engels und fragte sich, was dieser Gruß bedeuten könnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มารีย์ฟังคำนี้แล้วก็วุ่นวายใจนักและสงสัยว่าการทักทายเช่นนี้หมายถึงอะไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มารีย์​ฉงน​ใจ​มาก​และ​ครุ่นคิด​ว่า​ทำไม​ทูต​สวรรค์​ทักทาย​เธอ​เช่น​นั้น
Cross Reference
  • Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
  • Mác 16:5 - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
  • Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:17 - Phi-e-rơ rất phân vân. Ý nghĩa khải tượng ấy là gì? Vừa lúc đó người nhà Cọt-nây tìm đến nhà của Si-môn. Họ đứng ngoài cổng
  • 1 Sa-mu-ên 9:20 - Ông đừng lo lắng về mấy con lừa mất ba hôm trước, vì đã tìm được chúng rồi. Tuy nhiên, mọi của cải được người ta quý chuộng nhất sẽ thuộc về ông và đại gia đình ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 9:21 - Sau-lơ nói: “Nhưng tôi thuộc đại tộc Bên-gia-min, một tộc nhỏ nhất trong Ít-ra-ên, gia đình tôi lại nhỏ nhất trong các gia đình của đại tộc Bên-gia-min! Tại sao ông lại nói với tôi những lời này?”
  • Mác 6:49 - Thấy có người đi trên mặt nước, các môn đệ rú lên kinh khủng, vì ngỡ là ma.
  • Mác 6:50 - Mọi người trông thấy Ngài đều khiếp đảm. Nhưng Chúa Giê-xu trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Lu-ca 1:66 - Mọi người nghe chuyện đều ngẫm nghĩ: “Không biết tương lai đứa bé sẽ ra sao? Vì rõ ràng tay Chúa phù hộ nó.”
  • Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
  • Thẩm Phán 6:14 - Nhưng Chúa Hằng Hữu quay lại, bảo ông: “Hãy dùng năng lực ngươi đang có để giải thoát Ít-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an. Chính Ta sai bảo ngươi!”
  • Thẩm Phán 6:15 - Ghi-đê-ôn đáp: “Lạy Chúa, làm sao tôi giải thoát Ít-ra-ên được? Gia đình tôi hèn mọn nhất trong đại tộc Ma-na-se, còn tôi là con út trong nhà!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Lu-ca 1:12 - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-ri bối rối, tự hỏi lời chào ấy có nghĩa gì.
  • 新标点和合本 - 马利亚因这话就很惊慌,又反复思想这样问安是什么意思。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 马利亚因这话就很惊慌,又反覆思考这样问候是什么意思。
  • 和合本2010(神版-简体) - 马利亚因这话就很惊慌,又反覆思考这样问候是什么意思。
  • 当代译本 - 玛丽亚听了觉得十分困惑,反复思想这话的意思。
  • 圣经新译本 - 她却因这话惊慌起来,反覆思想这样祝贺是什么意思。
  • 中文标准译本 - 玛丽亚因这话就惊慌不安,思索这问候到底是什么意思。
  • 现代标点和合本 - 马利亚因这话就很惊慌,又反复思想这样问安是什么意思。
  • 和合本(拼音版) - 马利亚因这话就很惊慌,又反复思想这样问安是什么意思。
  • New International Version - Mary was greatly troubled at his words and wondered what kind of greeting this might be.
  • New International Reader's Version - Mary was very upset because of his words. She wondered what kind of greeting this could be.
  • English Standard Version - But she was greatly troubled at the saying, and tried to discern what sort of greeting this might be.
  • New Living Translation - Confused and disturbed, Mary tried to think what the angel could mean.
  • The Message - She was thoroughly shaken, wondering what was behind a greeting like that. But the angel assured her, “Mary, you have nothing to fear. God has a surprise for you: You will become pregnant and give birth to a son and call his name Jesus. He will be great, be called ‘Son of the Highest.’ The Lord God will give him the throne of his father David; He will rule Jacob’s house forever— no end, ever, to his kingdom.”
  • Christian Standard Bible - But she was deeply troubled by this statement, wondering what kind of greeting this could be.
  • New American Standard Bible - But she was very perplexed at this statement, and was pondering what kind of greeting this was.
  • New King James Version - But when she saw him, she was troubled at his saying, and considered what manner of greeting this was.
  • Amplified Bible - But she was greatly perplexed at what he said, and kept carefully considering what kind of greeting this was.
  • American Standard Version - But she was greatly troubled at the saying, and cast in her mind what manner of salutation this might be.
  • King James Version - And when she saw him, she was troubled at his saying, and cast in her mind what manner of salutation this should be.
  • New English Translation - But she was greatly troubled by his words and began to wonder about the meaning of this greeting.
  • World English Bible - But when she saw him, she was greatly troubled at the saying, and considered what kind of salutation this might be.
  • 新標點和合本 - 馬利亞因這話就很驚慌,又反覆思想這樣問安是甚麼意思。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 馬利亞因這話就很驚慌,又反覆思考這樣問候是甚麼意思。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 馬利亞因這話就很驚慌,又反覆思考這樣問候是甚麼意思。
  • 當代譯本 - 瑪麗亞聽了覺得十分困惑,反覆思想這話的意思。
  • 聖經新譯本 - 她卻因這話驚慌起來,反覆思想這樣祝賀是甚麼意思。
  • 呂振中譯本 - 馬利亞 卻因這話而震盪不安,就反復思想這請安到底甚麼意思。
  • 中文標準譯本 - 瑪麗亞因這話就驚慌不安,思索這問候到底是什麼意思。
  • 現代標點和合本 - 馬利亞因這話就很驚慌,又反覆思想這樣問安是什麼意思。
  • 文理和合譯本 - 女深訝其言、思此問安何也、
  • 文理委辦譯本 - 馬利亞見之、訝其言、思問安曷故、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪利亞 見之、聞言甚訝、思此問安何意、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 渠聞聲驚異、默思問安來繇。
  • Nueva Versión Internacional - Ante estas palabras, María se perturbó, y se preguntaba qué podría significar este saludo.
  • 현대인의 성경 - 마리아는 이런 인사말이 무슨 뜻인지 몰라 어리둥절하였다.
  • Новый Русский Перевод - Марию эти слова очень удивили, и она размышляла, что бы значило такое приветствие.
  • Восточный перевод - Марьям эти слова очень удивили, и она размышляла, что бы значило такое приветствие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Марьям эти слова очень удивили, и она размышляла, что бы значило такое приветствие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Марьям эти слова очень удивили, и она размышляла, что бы значило такое приветствие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Marie fut profondément troublée par ces paroles ; elle se demandait ce que signifiait cette salutation.
  • リビングバイブル - これを聞いたマリヤは、すっかり戸惑い、このあいさつは、いったいどういう意味なのかと考え込んでしまいました。
  • Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ἐπὶ τῷ λόγῳ διεταράχθη καὶ διελογίζετο ποταπὸς εἴη ὁ ἀσπασμὸς οὗτος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ἐπὶ τῷ λόγῳ διεταράχθη, καὶ διελογίζετο ποταπὸς εἴη ὁ ἀσπασμὸς οὗτος.
  • Nova Versão Internacional - Maria ficou perturbada com essas palavras, pensando no que poderia significar esta saudação.
  • Hoffnung für alle - Maria erschrak über die Worte des Engels und fragte sich, was dieser Gruß bedeuten könnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มารีย์ฟังคำนี้แล้วก็วุ่นวายใจนักและสงสัยว่าการทักทายเช่นนี้หมายถึงอะไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มารีย์​ฉงน​ใจ​มาก​และ​ครุ่นคิด​ว่า​ทำไม​ทูต​สวรรค์​ทักทาย​เธอ​เช่น​นั้น
  • Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
  • Mác 16:5 - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
  • Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:17 - Phi-e-rơ rất phân vân. Ý nghĩa khải tượng ấy là gì? Vừa lúc đó người nhà Cọt-nây tìm đến nhà của Si-môn. Họ đứng ngoài cổng
  • 1 Sa-mu-ên 9:20 - Ông đừng lo lắng về mấy con lừa mất ba hôm trước, vì đã tìm được chúng rồi. Tuy nhiên, mọi của cải được người ta quý chuộng nhất sẽ thuộc về ông và đại gia đình ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 9:21 - Sau-lơ nói: “Nhưng tôi thuộc đại tộc Bên-gia-min, một tộc nhỏ nhất trong Ít-ra-ên, gia đình tôi lại nhỏ nhất trong các gia đình của đại tộc Bên-gia-min! Tại sao ông lại nói với tôi những lời này?”
  • Mác 6:49 - Thấy có người đi trên mặt nước, các môn đệ rú lên kinh khủng, vì ngỡ là ma.
  • Mác 6:50 - Mọi người trông thấy Ngài đều khiếp đảm. Nhưng Chúa Giê-xu trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Lu-ca 1:66 - Mọi người nghe chuyện đều ngẫm nghĩ: “Không biết tương lai đứa bé sẽ ra sao? Vì rõ ràng tay Chúa phù hộ nó.”
  • Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
  • Thẩm Phán 6:14 - Nhưng Chúa Hằng Hữu quay lại, bảo ông: “Hãy dùng năng lực ngươi đang có để giải thoát Ít-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an. Chính Ta sai bảo ngươi!”
  • Thẩm Phán 6:15 - Ghi-đê-ôn đáp: “Lạy Chúa, làm sao tôi giải thoát Ít-ra-ên được? Gia đình tôi hèn mọn nhất trong đại tộc Ma-na-se, còn tôi là con út trong nhà!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Lu-ca 1:12 - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
Bible
Resources
Plans
Donate