Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy A-rôn đến gần bàn thờ, giết con bò con làm sinh tế chuộc tội cho mình.
  • 新标点和合本 - 于是,亚伦就近坛前,宰了为自己作赎罪祭的牛犊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,亚伦靠近坛前,宰了那头为自己赎罪的牛犊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,亚伦靠近坛前,宰了那头为自己赎罪的牛犊。
  • 当代译本 - 于是,亚伦走到坛前,宰杀为他作赎罪祭的牛犊。
  • 圣经新译本 - 于是亚伦走近祭坛,宰杀那为自己献的赎罪祭牛犊。
  • 中文标准译本 - 亚伦就上前到祭坛那里,宰杀那头为自己作赎罪祭的公牛犊。
  • 现代标点和合本 - 于是亚伦就近坛前,宰了为自己做赎罪祭的牛犊。
  • 和合本(拼音版) - 于是亚伦就近坛前,宰了为自己作赎罪祭的牛犊。
  • New International Version - So Aaron came to the altar and slaughtered the calf as a sin offering for himself.
  • New International Reader's Version - So Aaron came to the altar. He killed the calf as a sin offering for himself.
  • English Standard Version - So Aaron drew near to the altar and killed the calf of the sin offering, which was for himself.
  • New Living Translation - So Aaron went to the altar and slaughtered the calf as a sin offering for himself.
  • The Message - Aaron approached the Altar and slaughtered the calf as an Absolution-Offering for himself. Aaron’s sons brought the blood to him. He dipped his finger in the blood and smeared some of it on the horns of the Altar. He poured out the rest of the blood at the base of the Altar. He burned the fat, the kidneys, and the lobe of the liver from the Absolution-Offering on the Altar, just as God had commanded Moses. He burned the meat and the skin outside the camp.
  • Christian Standard Bible - So Aaron approached the altar and slaughtered the calf as a sin offering for himself.
  • New American Standard Bible - So Aaron came near to the altar and slaughtered the calf of the sin offering which was for himself.
  • New King James Version - Aaron therefore went to the altar and killed the calf of the sin offering, which was for himself.
  • Amplified Bible - So Aaron approached the altar and killed the calf as the sin offering, which was designated for himself.
  • American Standard Version - So Aaron drew near unto the altar, and slew the calf of the sin-offering, which was for himself.
  • King James Version - Aaron therefore went unto the altar, and slew the calf of the sin offering, which was for himself.
  • New English Translation - So Aaron approached the altar and slaughtered the sin offering calf which was for himself.
  • World English Bible - So Aaron came near to the altar, and killed the calf of the sin offering, which was for himself.
  • 新標點和合本 - 於是,亞倫就近壇前,宰了為自己作贖罪祭的牛犢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,亞倫靠近壇前,宰了那頭為自己贖罪的牛犢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,亞倫靠近壇前,宰了那頭為自己贖罪的牛犢。
  • 當代譯本 - 於是,亞倫走到壇前,宰殺為他作贖罪祭的牛犢。
  • 聖經新譯本 - 於是亞倫走近祭壇,宰殺那為自己獻的贖罪祭牛犢。
  • 呂振中譯本 - 於是 亞倫 走近祭壇前,宰了為自己做解罪祭的牛犢。
  • 中文標準譯本 - 亞倫就上前到祭壇那裡,宰殺那頭為自己作贖罪祭的公牛犢。
  • 現代標點和合本 - 於是亞倫就近壇前,宰了為自己做贖罪祭的牛犢。
  • 文理和合譯本 - 亞倫遂近於壇、宰為己贖罪之犢、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫至壇、宰犢為己贖罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 近於祭臺、宰為已作贖罪祭之犢、
  • Nueva Versión Internacional - Aarón se acercó al altar y degolló el becerro como sacrificio expiatorio por sí mismo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 아론이 제단으로 나아가 자기 죄를 속할 속죄제물로 수송아지를 잡자
  • Новый Русский Перевод - Аарон подошел к жертвеннику и заколол теленка в жертву за свой грех.
  • Восточный перевод - Харун подошёл к жертвеннику и заколол телёнка в жертву за свой грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Харун подошёл к жертвеннику и заколол телёнка в жертву за свой грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хорун подошёл к жертвеннику и заколол телёнка в жертву за свой грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aaron s’approcha de l’autel et il égorgea le veau de son sacrifice pour le péché.
  • リビングバイブル - アロンは祭壇に進み出て、自分の罪が赦されるためのいけにえとして、子牛をほふりました。
  • Nova Versão Internacional - Arão foi até o altar e ofereceu o bezerro como sacrifício pelo pecado por si mesmo.
  • Hoffnung für alle - Aaron trat an den Altar und schlachtete das Kalb, das als Sündopfer für ihn selbst bestimmt war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นอาโรนจึงเข้ามาที่แท่นบูชาแล้วฆ่าลูกวัวนั้นเป็นเครื่องบูชาไถ่บาปสำหรับตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น อาโรน​จึง​เข้า​ไป​ใกล้​แท่น​บูชา และ​ฆ่า​ลูก​โค​ตัว​ผู้​สำหรับ​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป​สำหรับ​อาโรน​เอง
Cross Reference
  • Lê-vi Ký 4:29 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 4:1 - Chúa Hằng Hữu lại truyền dạy cho Môi-se:
  • Lê-vi Ký 4:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên về trường hợp một người vô tình vi phạm luật lệ của Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
  • Lê-vi Ký 4:4 - bằng cách dẫn con bò đến trước cửa Đền Tạm, đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 4:5 - Sau đó thầy tế lễ lấy một phần máu bò đem vào Đền Tạm,
  • Lê-vi Ký 4:6 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • Lê-vi Ký 4:7 - Xong, thầy tế lễ ấy sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 4:8 - Thầy tế lễ ấy sẽ lấy tất cả mỡ con bò, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ trên bộ lòng,
  • Lê-vi Ký 4:9 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và nơi túi mật, gỡ ra chung với hai trái thận,
  • Lê-vi Ký 4:10 - rồi đem đốt trên bàn thờ dâng lễ thiêu, cũng như trường hợp dâng con bò làm lễ tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 4:11 - Nhưng phần còn lại gồm da, thịt, đầu, chân, bộ lòng, phân bò,
  • Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy A-rôn đến gần bàn thờ, giết con bò con làm sinh tế chuộc tội cho mình.
  • 新标点和合本 - 于是,亚伦就近坛前,宰了为自己作赎罪祭的牛犊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,亚伦靠近坛前,宰了那头为自己赎罪的牛犊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,亚伦靠近坛前,宰了那头为自己赎罪的牛犊。
  • 当代译本 - 于是,亚伦走到坛前,宰杀为他作赎罪祭的牛犊。
  • 圣经新译本 - 于是亚伦走近祭坛,宰杀那为自己献的赎罪祭牛犊。
  • 中文标准译本 - 亚伦就上前到祭坛那里,宰杀那头为自己作赎罪祭的公牛犊。
  • 现代标点和合本 - 于是亚伦就近坛前,宰了为自己做赎罪祭的牛犊。
  • 和合本(拼音版) - 于是亚伦就近坛前,宰了为自己作赎罪祭的牛犊。
  • New International Version - So Aaron came to the altar and slaughtered the calf as a sin offering for himself.
  • New International Reader's Version - So Aaron came to the altar. He killed the calf as a sin offering for himself.
  • English Standard Version - So Aaron drew near to the altar and killed the calf of the sin offering, which was for himself.
  • New Living Translation - So Aaron went to the altar and slaughtered the calf as a sin offering for himself.
  • The Message - Aaron approached the Altar and slaughtered the calf as an Absolution-Offering for himself. Aaron’s sons brought the blood to him. He dipped his finger in the blood and smeared some of it on the horns of the Altar. He poured out the rest of the blood at the base of the Altar. He burned the fat, the kidneys, and the lobe of the liver from the Absolution-Offering on the Altar, just as God had commanded Moses. He burned the meat and the skin outside the camp.
  • Christian Standard Bible - So Aaron approached the altar and slaughtered the calf as a sin offering for himself.
  • New American Standard Bible - So Aaron came near to the altar and slaughtered the calf of the sin offering which was for himself.
  • New King James Version - Aaron therefore went to the altar and killed the calf of the sin offering, which was for himself.
  • Amplified Bible - So Aaron approached the altar and killed the calf as the sin offering, which was designated for himself.
  • American Standard Version - So Aaron drew near unto the altar, and slew the calf of the sin-offering, which was for himself.
  • King James Version - Aaron therefore went unto the altar, and slew the calf of the sin offering, which was for himself.
  • New English Translation - So Aaron approached the altar and slaughtered the sin offering calf which was for himself.
  • World English Bible - So Aaron came near to the altar, and killed the calf of the sin offering, which was for himself.
  • 新標點和合本 - 於是,亞倫就近壇前,宰了為自己作贖罪祭的牛犢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,亞倫靠近壇前,宰了那頭為自己贖罪的牛犢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,亞倫靠近壇前,宰了那頭為自己贖罪的牛犢。
  • 當代譯本 - 於是,亞倫走到壇前,宰殺為他作贖罪祭的牛犢。
  • 聖經新譯本 - 於是亞倫走近祭壇,宰殺那為自己獻的贖罪祭牛犢。
  • 呂振中譯本 - 於是 亞倫 走近祭壇前,宰了為自己做解罪祭的牛犢。
  • 中文標準譯本 - 亞倫就上前到祭壇那裡,宰殺那頭為自己作贖罪祭的公牛犢。
  • 現代標點和合本 - 於是亞倫就近壇前,宰了為自己做贖罪祭的牛犢。
  • 文理和合譯本 - 亞倫遂近於壇、宰為己贖罪之犢、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫至壇、宰犢為己贖罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 近於祭臺、宰為已作贖罪祭之犢、
  • Nueva Versión Internacional - Aarón se acercó al altar y degolló el becerro como sacrificio expiatorio por sí mismo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 아론이 제단으로 나아가 자기 죄를 속할 속죄제물로 수송아지를 잡자
  • Новый Русский Перевод - Аарон подошел к жертвеннику и заколол теленка в жертву за свой грех.
  • Восточный перевод - Харун подошёл к жертвеннику и заколол телёнка в жертву за свой грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Харун подошёл к жертвеннику и заколол телёнка в жертву за свой грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хорун подошёл к жертвеннику и заколол телёнка в жертву за свой грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aaron s’approcha de l’autel et il égorgea le veau de son sacrifice pour le péché.
  • リビングバイブル - アロンは祭壇に進み出て、自分の罪が赦されるためのいけにえとして、子牛をほふりました。
  • Nova Versão Internacional - Arão foi até o altar e ofereceu o bezerro como sacrifício pelo pecado por si mesmo.
  • Hoffnung für alle - Aaron trat an den Altar und schlachtete das Kalb, das als Sündopfer für ihn selbst bestimmt war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นอาโรนจึงเข้ามาที่แท่นบูชาแล้วฆ่าลูกวัวนั้นเป็นเครื่องบูชาไถ่บาปสำหรับตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น อาโรน​จึง​เข้า​ไป​ใกล้​แท่น​บูชา และ​ฆ่า​ลูก​โค​ตัว​ผู้​สำหรับ​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป​สำหรับ​อาโรน​เอง
  • Lê-vi Ký 4:29 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 4:1 - Chúa Hằng Hữu lại truyền dạy cho Môi-se:
  • Lê-vi Ký 4:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên về trường hợp một người vô tình vi phạm luật lệ của Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
  • Lê-vi Ký 4:4 - bằng cách dẫn con bò đến trước cửa Đền Tạm, đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 4:5 - Sau đó thầy tế lễ lấy một phần máu bò đem vào Đền Tạm,
  • Lê-vi Ký 4:6 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • Lê-vi Ký 4:7 - Xong, thầy tế lễ ấy sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 4:8 - Thầy tế lễ ấy sẽ lấy tất cả mỡ con bò, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ trên bộ lòng,
  • Lê-vi Ký 4:9 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và nơi túi mật, gỡ ra chung với hai trái thận,
  • Lê-vi Ký 4:10 - rồi đem đốt trên bàn thờ dâng lễ thiêu, cũng như trường hợp dâng con bò làm lễ tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 4:11 - Nhưng phần còn lại gồm da, thịt, đầu, chân, bộ lòng, phân bò,
  • Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.
Bible
Resources
Plans
Donate