Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đặt tất cả các món trên trong tay A-rôn và các con trai người để họ dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại.
- 新标点和合本 - 把这一切放在亚伦的手上和他儿子的手上作摇祭,在耶和华面前摇一摇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他把这一切放在亚伦和他儿子的手上,在耶和华面前摇一摇,作为摇祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 他把这一切放在亚伦和他儿子的手上,在耶和华面前摇一摇,作为摇祭。
- 当代译本 - 他把这些都放在亚伦父子们手中,作为摇祭在耶和华面前摇一摇。
- 圣经新译本 - 他把这一切都放在亚伦手上和他儿子手上,在耶和华面前摇一摇作为摇祭。
- 中文标准译本 - 摩西把这一切放在亚伦手上以及他儿子们的手上,作为摇献祭物在耶和华面前摇一摇。
- 现代标点和合本 - 把这一切放在亚伦的手上和他儿子的手上做摇祭,在耶和华面前摇一摇。
- 和合本(拼音版) - 把这一切放在亚伦的手上,和他儿子的手上作摇祭,在耶和华面前摇一摇。
- New International Version - He put all these in the hands of Aaron and his sons, and they waved them before the Lord as a wave offering.
- New International Reader's Version - He put everything in the hands of Aaron and his sons. He told them to lift it up and wave it in front of the Lord as a wave offering.
- English Standard Version - And he put all these in the hands of Aaron and in the hands of his sons and waved them as a wave offering before the Lord.
- New Living Translation - He put all these in the hands of Aaron and his sons, and he lifted these gifts as a special offering to the Lord.
- Christian Standard Bible - He put all these in the hands of Aaron and his sons and presented them before the Lord as a presentation offering.
- New American Standard Bible - He then put all these on the hands of Aaron and on the hands of his sons, and presented them as a wave offering before the Lord.
- New King James Version - and he put all these in Aaron’s hands and in his sons’ hands, and waved them as a wave offering before the Lord.
- Amplified Bible - and he put all these things in Aaron’s hands and his sons’ hands and presented them as a wave offering before the Lord.
- American Standard Version - and he put the whole upon the hands of Aaron, and upon the hands of his sons, and waved them for a wave-offering before Jehovah.
- King James Version - And he put all upon Aaron's hands, and upon his sons' hands, and waved them for a wave offering before the Lord.
- New English Translation - He then put all of them on the palms of Aaron and his sons, who waved them as a wave offering before the Lord.
- World English Bible - He put all these in Aaron’s hands and in his sons’ hands, and waved them for a wave offering before Yahweh.
- 新標點和合本 - 把這一切放在亞倫的手上和他兒子的手上作搖祭,在耶和華面前搖一搖。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把這一切放在亞倫和他兒子的手上,在耶和華面前搖一搖,作為搖祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他把這一切放在亞倫和他兒子的手上,在耶和華面前搖一搖,作為搖祭。
- 當代譯本 - 他把這些都放在亞倫父子們手中,作為搖祭在耶和華面前搖一搖。
- 聖經新譯本 - 他把這一切都放在亞倫手上和他兒子手上,在耶和華面前搖一搖作為搖祭。
- 呂振中譯本 - 把這一切都交在 亞倫 的手掌中、和他兒子們的手掌中、做搖獻物搖在永恆主面前。
- 中文標準譯本 - 摩西把這一切放在亞倫手上以及他兒子們的手上,作為搖獻祭物在耶和華面前搖一搖。
- 現代標點和合本 - 把這一切放在亞倫的手上和他兒子的手上做搖祭,在耶和華面前搖一搖。
- 文理和合譯本 - 均付諸亞倫及其子之手、搖於耶和華前、以為搖祭、
- 文理委辦譯本 - 均付諸亞倫及其子手、使搖於耶和華前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以此一切置於 亞倫 與其諸子掌上、使搖於主前、
- Nueva Versión Internacional - Todo esto lo puso sobre las manos de Aarón y de sus hijos, y Aarón lo ofreció ante el Señor como ofrenda mecida.
- 현대인의 성경 - 그리고 그는 이 모든 것을 아론과 그의 아들들에게 주어 제단 앞에서 흔들어 여호와께 바치게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Он дал это в руки Аарону и его сыновьям и потряс перед Господом как приношение потрясания.
- Восточный перевод - Он вложил всё это в руки Харуну и его сыновьям и потряс перед Вечным как приношение потрясания.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вложил всё это в руки Харуну и его сыновьям и потряс перед Вечным как приношение потрясания.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вложил всё это в руки Хоруну и его сыновьям и потряс перед Вечным как приношение потрясания.
- La Bible du Semeur 2015 - plaça le tout dans les mains d’Aaron et de ses fils, et leur dit de présenter ces aliments à l’Eternel par le geste de présentation.
- リビングバイブル - それを全部、アロンとその子らの手に載せ、祭壇の前で揺り動かして主にささげさせたのです。
- Nova Versão Internacional - Pôs tudo nas mãos de Arão e de seus filhos e moveu esses alimentos perante o Senhor como gesto ritual de apresentação.
- Hoffnung für alle - Dann gab er alles Aaron und seinen Söhnen, und sie schwangen es vor dem Heiligtum hin und her, um es dem Herrn zu weihen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นำของทั้งหมดนี้ใส่มืออาโรนกับบรรดาบุตรชายเพื่อทำพิธียื่นถวายต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นเครื่องบูชายื่นถวาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านยื่นขนมปังพวกนี้ใส่มืออาโรนและบุตรของท่าน แล้วโบกขนมปังขึ้นลงเป็นเครื่องโบกถวาย ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 29:24 - đem đặt các món này vào tay A-rôn và các con trai người, và cử hành việc dâng tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:25 - Rồi lấy lại các món ấy trong tay họ, đem đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:26 - Lấy cái ức của con chiên dùng để tấn phong A-rôn, dâng lên như một tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu, sau đó phần này thuộc về con.
- Xuất Ai Cập 29:27 - Dành một phần dùng trong lễ tấn phong, phần này thuộc A-rôn và các con trai người. Phần này bao gồm ức và đùi dâng lên tế lễ trước Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:28 - Cứ theo lệ này trong tương lai khi người Ít-ra-ên dâng tế lễ bình an, dành phần ức và đùi cho A-rôn và các con trai người, đó là những phần của sinh tế được họ dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:29 - Bộ áo thánh của A-rôn sẽ được truyền lại cho con cháu, người kế vị sẽ mặc bộ áo đó trong lễ tấn phong và lễ xức dầu thánh.
- Xuất Ai Cập 29:30 - Người ấy phải mặc bộ áo đó trong bảy ngày khi vào Nơi Thánh của Đền Tạm để thi hành chức vụ.
- Xuất Ai Cập 29:31 - Nấu con chiên dùng để tấn phong tại một nơi thánh.
- Xuất Ai Cập 29:32 - A-rôn và các con trai người sẽ ăn thịt chiên với bánh trong giỏ tại cửa Đền Tạm.
- Xuất Ai Cập 29:33 - Họ ăn những thức dùng để chuộc tội cho mình trong cuộc lễ tấn phong. Ngoài họ ra, không ai được ăn những thức đó, vì là thức ăn thánh.
- Xuất Ai Cập 29:34 - Nếu thịt và bánh còn thừa lại đến sáng hôm sau, đừng ăn nhưng phải đem đốt đi, vì là thức ăn thánh.
- Xuất Ai Cập 29:35 - Đó là những thủ tục con phải theo để tấn phong A-rôn và các con trai người. Lễ tấn phong sẽ kéo dài trong bảy ngày.
- Xuất Ai Cập 29:36 - Mỗi ngày phải dâng một con bò tơ đực làm lễ chuộc tội. Phải lau chùi bàn thờ cho sạch sẽ, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ và xức dầu thánh, để thánh hóa bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 29:37 - Trong bảy ngày liền, con làm lễ chuộc tội và hiến dâng bàn thờ lên Chúa. Bàn thờ sẽ trở nên rất thánh, vật gì đụng đến bàn thờ sẽ được thánh hóa.
- Giê-rê-mi 30:21 - Họ sẽ có người cai trị của riêng họ một lần nữa, và người ấy sẽ ra đến từ dân tộc của họ. Ta sẽ cho người ấy đến gần Ta,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì ai dám đến gần Ta trừ khi Ta cho phép?
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 7:30 - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
- Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.