Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ bò đem đốt trên bàn thờ.
- 新标点和合本 - 把牛所有的脂油都取下,烧在坛上;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他要取出公牛所有的脂肪,烧在坛上。
- 和合本2010(神版-简体) - 他要取出公牛所有的脂肪,烧在坛上。
- 当代译本 - 他要取出公牛犊的所有脂肪,放在祭坛上焚烧,
- 圣经新译本 - 他要取出公牛所有的脂肪,焚烧在祭坛上。
- 中文标准译本 - 他要取出这公牛的全部脂肪,在祭坛上烧献为烟。
- 现代标点和合本 - 把牛所有的脂油都取下,烧在坛上。
- 和合本(拼音版) - 把牛所有的脂油都取下,烧在坛上。
- New International Version - He shall remove all the fat from it and burn it on the altar,
- New International Reader's Version - He must remove all the fat from the bull. He must burn it on the altar.
- English Standard Version - And all its fat he shall take from it and burn on the altar.
- New Living Translation - Then the priest must remove all the animal’s fat and burn it on the altar,
- Christian Standard Bible - He is to remove all the fat from it and burn it on the altar.
- New American Standard Bible - And he shall remove all its fat from it and offer it up in smoke on the altar.
- New King James Version - He shall take all the fat from it and burn it on the altar.
- Amplified Bible - He shall remove all its fat from the bull and offer it up in smoke on the altar.
- American Standard Version - And all the fat thereof shall he take off from it, and burn it upon the altar.
- King James Version - And he shall take all his fat from him, and burn it upon the altar.
- New English Translation - “‘Then the priest must take all its fat and offer the fat up in smoke on the altar.
- World English Bible - All its fat he shall take from it, and burn it on the altar.
- 新標點和合本 - 把牛所有的脂油都取下,燒在壇上;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要取出公牛所有的脂肪,燒在壇上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他要取出公牛所有的脂肪,燒在壇上。
- 當代譯本 - 他要取出公牛犢的所有脂肪,放在祭壇上焚燒,
- 聖經新譯本 - 他要取出公牛所有的脂肪,焚燒在祭壇上。
- 呂振中譯本 - 把公牛所有的脂肪取起來,燻在祭壇上。
- 中文標準譯本 - 他要取出這公牛的全部脂肪,在祭壇上燒獻為煙。
- 現代標點和合本 - 把牛所有的脂油都取下,燒在壇上。
- 文理和合譯本 - 悉取其脂、焚之於壇、
- 文理委辦譯本 - 取脂焚於壇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 盡取其脂、焚於祭臺上、
- Nueva Versión Internacional - y sacará del animal toda la grasa, quemándola en el altar.
- 현대인의 성경 - 그리고 그는 그 송아지의 기름을 다 떼어내어 단에서 불로 태워
- Новый Русский Перевод - Он вынет из него весь жир и сожжет его на жертвеннике,
- Восточный перевод - Он вынет из него весь жир и сожжёт его на жертвеннике,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вынет из него весь жир и сожжёт его на жертвеннике,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вынет из него весь жир и сожжёт его на жертвеннике,
- La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, il enlèvera toute la graisse et la brûlera sur l’autel.
- リビングバイブル - いけにえの脂肪はすべて取り除き、祭壇で焼く。
- Nova Versão Internacional - Então retirará toda a gordura do animal e a queimará no altar,
- Hoffnung für alle - Dann entnimmt er dem Stier alles Fett und geht dabei genauso vor wie bei dem Opfer, das er für seine eigene Schuld darzubringen hat. Alles Fett verbrennt er auf dem Brandopferaltar. So soll der Priester das Volk mit mir versöhnen, und ich werde den Israeliten ihre Schuld vergeben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะเอาไขมันทั้งหมดออกมาเผาบนแท่นบูชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้เขาเอาไขมันทั้งหมดจากโคหนุ่มนั้นไปเผาบนแท่นบูชา
Cross Reference
- Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
- Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 4:31 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ đem đốt trên bàn thờ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
- Dân Số Ký 15:25 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho dân chúng và lỗi họ sẽ được tha, vì đây là một sự lầm lỡ, và họ đã dâng lễ thiêu và lễ chuộc tội cho Chúa Hằng Hữu để chuộc lỗi.
- Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
- Lê-vi Ký 12:8 - Nếu những người phụ nữ không đủ sức dâng một con chiên thì phải dâng hai chim cu hoặc hai bồ câu con, con này làm lễ thiêu, con kia làm lễ chuộc tội. Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người, và người sẽ được tinh sạch.”
- Lê-vi Ký 4:35 - Thầy tế lễ cũng lấy mỡ chiên đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng chiên làm lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.”
- Lê-vi Ký 6:7 - Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội với Chúa Hằng Hữu, lỗi người sẽ được tha.”
- Lê-vi Ký 14:18 - Dầu còn lại trong tay, thầy tế lễ sẽ xức lên đầu của người cần được tẩy sạch. Như vậy, thầy tế lễ chuộc lỗi cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 4:8 - Thầy tế lễ ấy sẽ lấy tất cả mỡ con bò, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ trên bộ lòng,
- Lê-vi Ký 4:9 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và nơi túi mật, gỡ ra chung với hai trái thận,
- Lê-vi Ký 4:10 - rồi đem đốt trên bàn thờ dâng lễ thiêu, cũng như trường hợp dâng con bò làm lễ tạ ơn.
- Lê-vi Ký 5:6 - và đem một con chiên hoặc dê cái dâng lên Chúa Hằng Hữu làm sinh tế chuộc tội, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người ấy.