Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • 新标点和合本 - “人向耶和华献供物为平安祭,若是从羊群中献,无论是公的是母的,必用没有残疾的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人向耶和华献平安祭为供物,若是从羊群中献,无论是公的母的,要用没有残疾的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人向耶和华献平安祭为供物,若是从羊群中献,无论是公的母的,要用没有残疾的。
  • 当代译本 - “如果用羊作祭物向耶和华献平安祭,必须献毫无残疾的公羊或母羊。
  • 圣经新译本 - 人若是献羊作平安祭的供物给耶和华,必须献一只没有残疾的公羊或母羊。
  • 中文标准译本 - “如果他献给耶和华的平安祭是取自羊群的祭物,无论公的母的,都要献上无瑕疵的。
  • 现代标点和合本 - “人向耶和华献供物为平安祭,若是从羊群中献,无论是公的是母的,必用没有残疾的。
  • 和合本(拼音版) - “人向耶和华献供物为平安祭,若是从羊群中献,无论是公的、是母的,必用没有残疾的。
  • New International Version - “ ‘If you offer an animal from the flock as a fellowship offering to the Lord, you are to offer a male or female without defect.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose someone brings an animal from the flock as a friendship offering to the Lord. It can be either male or female. It must not have any flaws.
  • English Standard Version - “If his offering for a sacrifice of peace offering to the Lord is an animal from the flock, male or female, he shall offer it without blemish.
  • New Living Translation - “If you present an animal from the flock as a peace offering to the Lord, it may be a male or a female, but it must have no defects.
  • The Message - “If your Peace-Offering to God comes from the flock, bring a male or female without defect. If you offer a lamb, offer it to God. Lay your hand on the head of your offering and slaughter it at the Tent of Meeting. The sons of Aaron will throw its blood on all sides of the Altar. As a Fire-Gift to God from the Peace-Offering, present its fat, the entire fat tail cut off close to the backbone, all the fat on and connected to the entrails, the two kidneys and the fat around them on the loins, and the lobe of the liver which is removed along with the kidneys. The priest will burn it on the Altar: a meal, a Fire-Gift to God.
  • Christian Standard Bible - “If his offering as a fellowship sacrifice to the Lord is from the flock, he is to present a male or female without blemish.
  • New American Standard Bible - But if his offering for a sacrifice of peace offerings to the Lord is from the flock, he shall offer it, male or female, without defect.
  • New King James Version - ‘If his offering as a sacrifice of a peace offering to the Lord is of the flock, whether male or female, he shall offer it without blemish.
  • Amplified Bible - If his peace offering to the Lord is an animal from the flock, male or female, he shall offer the animal without blemish.
  • American Standard Version - And if his oblation for a sacrifice of peace-offerings unto Jehovah be of the flock; male or female, he shall offer it without blemish.
  • King James Version - And if his offering for a sacrifice of peace offering unto the Lord be of the flock; male or female, he shall offer it without blemish.
  • New English Translation - “‘If his offering for a peace offering sacrifice to the Lord is from the flock, he must present a flawless male or female.
  • World English Bible - “‘If his offering for a sacrifice of peace offerings to Yahweh is from the flock, either male or female, he shall offer it without defect.
  • 新標點和合本 - 「人向耶和華獻供物為平安祭,若是從羊羣中獻,無論是公的是母的,必用沒有殘疾的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人向耶和華獻平安祭為供物,若是從羊羣中獻,無論是公的母的,要用沒有殘疾的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人向耶和華獻平安祭為供物,若是從羊羣中獻,無論是公的母的,要用沒有殘疾的。
  • 當代譯本 - 「如果用羊作祭物向耶和華獻平安祭,必須獻毫無殘疾的公羊或母羊。
  • 聖經新譯本 - 人若是獻羊作平安祭的供物給耶和華,必須獻一隻沒有殘疾的公羊或母羊。
  • 呂振中譯本 - 『人的供物若是以羊羣中的為平安祭獻與永恆主,無論是公的是母的,他總要供獻一隻完全沒有殘疾的。
  • 中文標準譯本 - 「如果他獻給耶和華的平安祭是取自羊群的祭物,無論公的母的,都要獻上無瑕疵的。
  • 現代標點和合本 - 「人向耶和華獻供物為平安祭,若是從羊群中獻,無論是公的是母的,必用沒有殘疾的。
  • 文理和合譯本 - 如獻羊為酬恩之祭、或牡或牝、必純全無疵、奉於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 如欲獻羊以酬恩、牝牡俱可、純潔是務、以奉於我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人獻平安祭、若用羊、無論牝牡皆當用無疵者以獻、
  • Nueva Versión Internacional - »Si el sacrificio de comunión es de ganado ovino, el oferente deberá presentarle al Señor un animal sin defecto, sea macho o hembra.
  • 현대인의 성경 - “만일 나 여호와에게 드릴 화목제의 제물이 양이라면 암컷이든 수컷이든 그것은 반드시 흠 없는 것이어야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Если он приносит Господу в жертву примирения животное из мелкого скота, пусть принесет самца или самку без изъяна.
  • Восточный перевод - Если он приносит Вечному в жертву примирения животное из мелкого скота, то пусть принесёт самца или самку без изъяна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если он приносит Вечному в жертву примирения животное из мелкого скота, то пусть принесёт самца или самку без изъяна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если он приносит Вечному в жертву примирения животное из мелкого скота, то пусть принесёт самца или самку без изъяна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si c’est du petit bétail qu’on offre en sacrifice de communion à l’Eternel, on offrira un mâle ou une femelle sans défaut.
  • リビングバイブル - 和解のいけにえに羊かやぎを使うときは、傷のないものであれば、雄でも雌でもかまわない。
  • Nova Versão Internacional - “Se oferecer um animal do rebanho como sacrifício de comunhão ao Senhor, trará um macho ou uma fêmea sem defeito.
  • Hoffnung für alle - Wählt jemand für sein Friedensopfer ein Schaf oder eine Ziege aus, dann muss es ein fehlerloses Tier sein, männlich oder weiblich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากเขาจะถวายแกะหรือแพะเป็นเครื่องสันติบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าใช้ได้ทั้งตัวผู้และตัวเมียซึ่งไม่มีตำหนิ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เครื่อง​สักการะ​เป็น​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เป็น​สัตว์​จาก​ฝูง​แพะ​แกะ ไม่​ว่า​ตัว​ผู้​หรือ​ตัว​เมีย ให้​เขา​ถวาย​ตัว​ที่​ไม่​มี​ตำหนิ
Cross Reference
  • Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:12 - Nếu lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu là một con dê,
  • Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • 新标点和合本 - “人向耶和华献供物为平安祭,若是从羊群中献,无论是公的是母的,必用没有残疾的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人向耶和华献平安祭为供物,若是从羊群中献,无论是公的母的,要用没有残疾的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人向耶和华献平安祭为供物,若是从羊群中献,无论是公的母的,要用没有残疾的。
  • 当代译本 - “如果用羊作祭物向耶和华献平安祭,必须献毫无残疾的公羊或母羊。
  • 圣经新译本 - 人若是献羊作平安祭的供物给耶和华,必须献一只没有残疾的公羊或母羊。
  • 中文标准译本 - “如果他献给耶和华的平安祭是取自羊群的祭物,无论公的母的,都要献上无瑕疵的。
  • 现代标点和合本 - “人向耶和华献供物为平安祭,若是从羊群中献,无论是公的是母的,必用没有残疾的。
  • 和合本(拼音版) - “人向耶和华献供物为平安祭,若是从羊群中献,无论是公的、是母的,必用没有残疾的。
  • New International Version - “ ‘If you offer an animal from the flock as a fellowship offering to the Lord, you are to offer a male or female without defect.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose someone brings an animal from the flock as a friendship offering to the Lord. It can be either male or female. It must not have any flaws.
  • English Standard Version - “If his offering for a sacrifice of peace offering to the Lord is an animal from the flock, male or female, he shall offer it without blemish.
  • New Living Translation - “If you present an animal from the flock as a peace offering to the Lord, it may be a male or a female, but it must have no defects.
  • The Message - “If your Peace-Offering to God comes from the flock, bring a male or female without defect. If you offer a lamb, offer it to God. Lay your hand on the head of your offering and slaughter it at the Tent of Meeting. The sons of Aaron will throw its blood on all sides of the Altar. As a Fire-Gift to God from the Peace-Offering, present its fat, the entire fat tail cut off close to the backbone, all the fat on and connected to the entrails, the two kidneys and the fat around them on the loins, and the lobe of the liver which is removed along with the kidneys. The priest will burn it on the Altar: a meal, a Fire-Gift to God.
  • Christian Standard Bible - “If his offering as a fellowship sacrifice to the Lord is from the flock, he is to present a male or female without blemish.
  • New American Standard Bible - But if his offering for a sacrifice of peace offerings to the Lord is from the flock, he shall offer it, male or female, without defect.
  • New King James Version - ‘If his offering as a sacrifice of a peace offering to the Lord is of the flock, whether male or female, he shall offer it without blemish.
  • Amplified Bible - If his peace offering to the Lord is an animal from the flock, male or female, he shall offer the animal without blemish.
  • American Standard Version - And if his oblation for a sacrifice of peace-offerings unto Jehovah be of the flock; male or female, he shall offer it without blemish.
  • King James Version - And if his offering for a sacrifice of peace offering unto the Lord be of the flock; male or female, he shall offer it without blemish.
  • New English Translation - “‘If his offering for a peace offering sacrifice to the Lord is from the flock, he must present a flawless male or female.
  • World English Bible - “‘If his offering for a sacrifice of peace offerings to Yahweh is from the flock, either male or female, he shall offer it without defect.
  • 新標點和合本 - 「人向耶和華獻供物為平安祭,若是從羊羣中獻,無論是公的是母的,必用沒有殘疾的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人向耶和華獻平安祭為供物,若是從羊羣中獻,無論是公的母的,要用沒有殘疾的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人向耶和華獻平安祭為供物,若是從羊羣中獻,無論是公的母的,要用沒有殘疾的。
  • 當代譯本 - 「如果用羊作祭物向耶和華獻平安祭,必須獻毫無殘疾的公羊或母羊。
  • 聖經新譯本 - 人若是獻羊作平安祭的供物給耶和華,必須獻一隻沒有殘疾的公羊或母羊。
  • 呂振中譯本 - 『人的供物若是以羊羣中的為平安祭獻與永恆主,無論是公的是母的,他總要供獻一隻完全沒有殘疾的。
  • 中文標準譯本 - 「如果他獻給耶和華的平安祭是取自羊群的祭物,無論公的母的,都要獻上無瑕疵的。
  • 現代標點和合本 - 「人向耶和華獻供物為平安祭,若是從羊群中獻,無論是公的是母的,必用沒有殘疾的。
  • 文理和合譯本 - 如獻羊為酬恩之祭、或牡或牝、必純全無疵、奉於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 如欲獻羊以酬恩、牝牡俱可、純潔是務、以奉於我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人獻平安祭、若用羊、無論牝牡皆當用無疵者以獻、
  • Nueva Versión Internacional - »Si el sacrificio de comunión es de ganado ovino, el oferente deberá presentarle al Señor un animal sin defecto, sea macho o hembra.
  • 현대인의 성경 - “만일 나 여호와에게 드릴 화목제의 제물이 양이라면 암컷이든 수컷이든 그것은 반드시 흠 없는 것이어야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Если он приносит Господу в жертву примирения животное из мелкого скота, пусть принесет самца или самку без изъяна.
  • Восточный перевод - Если он приносит Вечному в жертву примирения животное из мелкого скота, то пусть принесёт самца или самку без изъяна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если он приносит Вечному в жертву примирения животное из мелкого скота, то пусть принесёт самца или самку без изъяна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если он приносит Вечному в жертву примирения животное из мелкого скота, то пусть принесёт самца или самку без изъяна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si c’est du petit bétail qu’on offre en sacrifice de communion à l’Eternel, on offrira un mâle ou une femelle sans défaut.
  • リビングバイブル - 和解のいけにえに羊かやぎを使うときは、傷のないものであれば、雄でも雌でもかまわない。
  • Nova Versão Internacional - “Se oferecer um animal do rebanho como sacrifício de comunhão ao Senhor, trará um macho ou uma fêmea sem defeito.
  • Hoffnung für alle - Wählt jemand für sein Friedensopfer ein Schaf oder eine Ziege aus, dann muss es ein fehlerloses Tier sein, männlich oder weiblich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากเขาจะถวายแกะหรือแพะเป็นเครื่องสันติบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าใช้ได้ทั้งตัวผู้และตัวเมียซึ่งไม่มีตำหนิ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เครื่อง​สักการะ​เป็น​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เป็น​สัตว์​จาก​ฝูง​แพะ​แกะ ไม่​ว่า​ตัว​ผู้​หรือ​ตัว​เมีย ให้​เขา​ถวาย​ตัว​ที่​ไม่​มี​ตำหนิ
  • Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:12 - Nếu lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu là một con dê,
  • Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
Bible
Resources
Plans
Donate