Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
26:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ săn sóc các ngươi, gia tăng dân số ngươi, thực hiện giao ước Ta đã kết với ngươi.
  • 新标点和合本 - 我要眷顾你们,使你们生养众多,也要与你们坚定所立的约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要眷顾你们,使你们生养众多,也要与你们坚立我的约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要眷顾你们,使你们生养众多,也要与你们坚立我的约。
  • 当代译本 - 我要眷顾你们,使你们生养众多,人丁兴旺,也要坚守与你们所立的约。
  • 圣经新译本 - 我眷顾你们,使你们繁衍增多,也必坚立我与你们所立的约。
  • 中文标准译本 - “我必眷顾你们,使你们生养增多;我必确立我与你们的约。
  • 现代标点和合本 - 我要眷顾你们,使你们生养众多,也要与你们坚定所立的约。
  • 和合本(拼音版) - 我要眷顾你们,使你们生养众多,也要与你们坚定所立的约。
  • New International Version - “ ‘I will look on you with favor and make you fruitful and increase your numbers, and I will keep my covenant with you.
  • New International Reader's Version - “ ‘I will bless you. I will give you many children so that there will be many of you. And I will be faithful to the covenant I made with you.
  • English Standard Version - I will turn to you and make you fruitful and multiply you and will confirm my covenant with you.
  • New Living Translation - “I will look favorably upon you, making you fertile and multiplying your people. And I will fulfill my covenant with you.
  • Christian Standard Bible - “I will turn to you, make you fruitful and multiply you, and confirm my covenant with you.
  • New American Standard Bible - So I will turn toward you and make you fruitful and multiply you, and I will confirm My covenant with you.
  • New King James Version - ‘For I will look on you favorably and make you fruitful, multiply you and confirm My covenant with you.
  • Amplified Bible - For I will turn toward you [with favor and regard] and make you fruitful and multiply you, and I will establish and confirm My covenant with you.
  • American Standard Version - And I will have respect unto you, and make you fruitful, and multiply you, and will establish my covenant with you.
  • King James Version - For I will have respect unto you, and make you fruitful, and multiply you, and establish my covenant with you.
  • New English Translation - I will turn to you, make you fruitful, multiply you, and maintain my covenant with you.
  • World English Bible - “‘I will have respect for you, make you fruitful, multiply you, and will establish my covenant with you.
  • 新標點和合本 - 我要眷顧你們,使你們生養眾多,也要與你們堅定所立的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要眷顧你們,使你們生養眾多,也要與你們堅立我的約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要眷顧你們,使你們生養眾多,也要與你們堅立我的約。
  • 當代譯本 - 我要眷顧你們,使你們生養眾多,人丁興旺,也要堅守與你們所立的約。
  • 聖經新譯本 - 我眷顧你們,使你們繁衍增多,也必堅立我與你們所立的約。
  • 呂振中譯本 - 我必垂顧着你們,使你們繁殖增多,也必同你們堅立我的約。
  • 中文標準譯本 - 「我必眷顧你們,使你們生養增多;我必確立我與你們的約。
  • 現代標點和合本 - 我要眷顧你們,使你們生養眾多,也要與你們堅定所立的約。
  • 文理和合譯本 - 我將眷顧爾、使爾繁衍昌熾、踐我與爾所立之約、
  • 文理委辦譯本 - 我將眷顧爾曹、與爾立約、使爾繁衍昌熾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必眷顧爾、使爾昌熾繁庶、我與爾所立之約必踐之、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo les mostraré mi favor. Yo los haré fecundos. Los multiplicaré, y mantendré mi pacto con ustedes.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희를 보살피고 너희를 번성하게 하여 너희와 맺은 계약을 반드시 지키겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я посмотрю на вас милостиво, сделаю вас плодовитыми, размножу вас и буду хранить Мой завет с вами.
  • Восточный перевод - Я посмотрю на вас милостиво, сделаю вас плодовитыми, размножу вас и буду хранить Моё соглашение с вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посмотрю на вас милостиво, сделаю вас плодовитыми, размножу вас и буду хранить Моё соглашение с вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посмотрю на вас милостиво, сделаю вас плодовитыми, размножу вас и буду хранить Моё соглашение с вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je prendrai soin de vous, je vous rendrai féconds et vous multiplierai, et je maintiendrai mon alliance avec vous.
  • リビングバイブル - わたしは契約どおり、あなたがたを増やし、心にかける。
  • Nova Versão Internacional - “Eu me voltarei para vocês e os farei prolíferos; e os multiplicarei e guardarei a minha aliança com vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich sorge für euch, ich schenke euch viele Kinder und stehe treu zu dem Bund, den ich mit euch geschlossen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราจะดูแลเจ้าด้วยความโปรดปรานและให้เจ้ามีลูกเต็มบ้านมีหลานเต็มเมือง และเราจะรักษาพันธสัญญาของเราที่ให้ไว้กับเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​เป็น​ที่​โปรด​ปราน และ​เรา​จะ​ให้​พวก​เจ้า​เกิด​ลูก​เต็ม​บ้าน​หลาน​เต็ม​เมือง ทวี​คน​ของ​เจ้า​ขึ้น และ​จะ​ทำ​ตาม​พันธ​สัญญา​ที่​เรา​ทำ​ไว้​กับ​พวก​เจ้า
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Nê-hê-mi 2:20 - Tôi đáp: “Chúng tôi sẽ xây lại thành này, và Đức Chúa Trời trên trời sẽ cho chúng tôi là các đầy tớ Ngài thành công. Còn các ông chẳng liên hệ gì đến Giê-ru-sa-lem cả.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 17:20 - Còn Ích-ma-ên, Ta đã nghe lời con xin. Ta ban phước lành cho nó và cho nó sinh sôi nẩy nở đông đúc thành một dân tộc lớn. Nó sẽ làm tổ phụ mười hai vua chúa.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Xuất Ai Cập 2:25 - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Xuất Ai Cập 6:4 - Ta có kết lập giao ước với họ, hứa cho họ xứ Ca-na-an, lúc đó họ còn coi là nơi đất khách quê người.
  • Sáng Thế Ký 6:18 - Dù vậy, Ta lập giao ước với con. Con sẽ vào tàu cùng vợ con, các con trai con, và các con dâu.
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Ê-xê-chi-ên 16:62 - Ta sẽ tái xác nhận giao ước của Ta với ngươi, và ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ săn sóc các ngươi, gia tăng dân số ngươi, thực hiện giao ước Ta đã kết với ngươi.
  • 新标点和合本 - 我要眷顾你们,使你们生养众多,也要与你们坚定所立的约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要眷顾你们,使你们生养众多,也要与你们坚立我的约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要眷顾你们,使你们生养众多,也要与你们坚立我的约。
  • 当代译本 - 我要眷顾你们,使你们生养众多,人丁兴旺,也要坚守与你们所立的约。
  • 圣经新译本 - 我眷顾你们,使你们繁衍增多,也必坚立我与你们所立的约。
  • 中文标准译本 - “我必眷顾你们,使你们生养增多;我必确立我与你们的约。
  • 现代标点和合本 - 我要眷顾你们,使你们生养众多,也要与你们坚定所立的约。
  • 和合本(拼音版) - 我要眷顾你们,使你们生养众多,也要与你们坚定所立的约。
  • New International Version - “ ‘I will look on you with favor and make you fruitful and increase your numbers, and I will keep my covenant with you.
  • New International Reader's Version - “ ‘I will bless you. I will give you many children so that there will be many of you. And I will be faithful to the covenant I made with you.
  • English Standard Version - I will turn to you and make you fruitful and multiply you and will confirm my covenant with you.
  • New Living Translation - “I will look favorably upon you, making you fertile and multiplying your people. And I will fulfill my covenant with you.
  • Christian Standard Bible - “I will turn to you, make you fruitful and multiply you, and confirm my covenant with you.
  • New American Standard Bible - So I will turn toward you and make you fruitful and multiply you, and I will confirm My covenant with you.
  • New King James Version - ‘For I will look on you favorably and make you fruitful, multiply you and confirm My covenant with you.
  • Amplified Bible - For I will turn toward you [with favor and regard] and make you fruitful and multiply you, and I will establish and confirm My covenant with you.
  • American Standard Version - And I will have respect unto you, and make you fruitful, and multiply you, and will establish my covenant with you.
  • King James Version - For I will have respect unto you, and make you fruitful, and multiply you, and establish my covenant with you.
  • New English Translation - I will turn to you, make you fruitful, multiply you, and maintain my covenant with you.
  • World English Bible - “‘I will have respect for you, make you fruitful, multiply you, and will establish my covenant with you.
  • 新標點和合本 - 我要眷顧你們,使你們生養眾多,也要與你們堅定所立的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要眷顧你們,使你們生養眾多,也要與你們堅立我的約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要眷顧你們,使你們生養眾多,也要與你們堅立我的約。
  • 當代譯本 - 我要眷顧你們,使你們生養眾多,人丁興旺,也要堅守與你們所立的約。
  • 聖經新譯本 - 我眷顧你們,使你們繁衍增多,也必堅立我與你們所立的約。
  • 呂振中譯本 - 我必垂顧着你們,使你們繁殖增多,也必同你們堅立我的約。
  • 中文標準譯本 - 「我必眷顧你們,使你們生養增多;我必確立我與你們的約。
  • 現代標點和合本 - 我要眷顧你們,使你們生養眾多,也要與你們堅定所立的約。
  • 文理和合譯本 - 我將眷顧爾、使爾繁衍昌熾、踐我與爾所立之約、
  • 文理委辦譯本 - 我將眷顧爾曹、與爾立約、使爾繁衍昌熾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必眷顧爾、使爾昌熾繁庶、我與爾所立之約必踐之、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo les mostraré mi favor. Yo los haré fecundos. Los multiplicaré, y mantendré mi pacto con ustedes.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희를 보살피고 너희를 번성하게 하여 너희와 맺은 계약을 반드시 지키겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я посмотрю на вас милостиво, сделаю вас плодовитыми, размножу вас и буду хранить Мой завет с вами.
  • Восточный перевод - Я посмотрю на вас милостиво, сделаю вас плодовитыми, размножу вас и буду хранить Моё соглашение с вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посмотрю на вас милостиво, сделаю вас плодовитыми, размножу вас и буду хранить Моё соглашение с вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посмотрю на вас милостиво, сделаю вас плодовитыми, размножу вас и буду хранить Моё соглашение с вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je prendrai soin de vous, je vous rendrai féconds et vous multiplierai, et je maintiendrai mon alliance avec vous.
  • リビングバイブル - わたしは契約どおり、あなたがたを増やし、心にかける。
  • Nova Versão Internacional - “Eu me voltarei para vocês e os farei prolíferos; e os multiplicarei e guardarei a minha aliança com vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich sorge für euch, ich schenke euch viele Kinder und stehe treu zu dem Bund, den ich mit euch geschlossen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราจะดูแลเจ้าด้วยความโปรดปรานและให้เจ้ามีลูกเต็มบ้านมีหลานเต็มเมือง และเราจะรักษาพันธสัญญาของเราที่ให้ไว้กับเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​เป็น​ที่​โปรด​ปราน และ​เรา​จะ​ให้​พวก​เจ้า​เกิด​ลูก​เต็ม​บ้าน​หลาน​เต็ม​เมือง ทวี​คน​ของ​เจ้า​ขึ้น และ​จะ​ทำ​ตาม​พันธ​สัญญา​ที่​เรา​ทำ​ไว้​กับ​พวก​เจ้า
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Nê-hê-mi 2:20 - Tôi đáp: “Chúng tôi sẽ xây lại thành này, và Đức Chúa Trời trên trời sẽ cho chúng tôi là các đầy tớ Ngài thành công. Còn các ông chẳng liên hệ gì đến Giê-ru-sa-lem cả.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 17:20 - Còn Ích-ma-ên, Ta đã nghe lời con xin. Ta ban phước lành cho nó và cho nó sinh sôi nẩy nở đông đúc thành một dân tộc lớn. Nó sẽ làm tổ phụ mười hai vua chúa.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Xuất Ai Cập 2:25 - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Xuất Ai Cập 6:4 - Ta có kết lập giao ước với họ, hứa cho họ xứ Ca-na-an, lúc đó họ còn coi là nơi đất khách quê người.
  • Sáng Thế Ký 6:18 - Dù vậy, Ta lập giao ước với con. Con sẽ vào tàu cùng vợ con, các con trai con, và các con dâu.
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Ê-xê-chi-ên 16:62 - Ta sẽ tái xác nhận giao ước của Ta với ngươi, và ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
Bible
Resources
Plans
Donate