Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
26:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
  • 新标点和合本 - 我必断绝你们因势力而有的骄傲,又要使覆你们的天如铁,载你们的地如铜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必粉碎你们因势力而有的骄傲,又要使你们的天坚如铁,地硬如铜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必粉碎你们因势力而有的骄傲,又要使你们的天坚如铁,地硬如铜。
  • 当代译本 - 我要重挫你们的傲气,使你们头上的天如铁,脚下的地如铜。
  • 圣经新译本 - 我必粉碎你们夸耀的力量;我要使你们的天像铁,你们的地像铜;
  • 中文标准译本 - 我将打碎你们强势的骄傲,使你们的天空如铁,土地如铜。
  • 现代标点和合本 - 我必断绝你们因势力而有的骄傲,又要使覆你们的天如铁,载你们的地如铜。
  • 和合本(拼音版) - 我必断绝你们因势力而有的骄傲,又要使覆你们的天如铁,载你们的地如铜。
  • New International Version - I will break down your stubborn pride and make the sky above you like iron and the ground beneath you like bronze.
  • New International Reader's Version - I will break down your stubborn pride. I will make the sky above you like iron, and it will not rain. I will make the ground under you like bronze, and you will not be able to farm it.
  • English Standard Version - and I will break the pride of your power, and I will make your heavens like iron and your earth like bronze.
  • New Living Translation - I will break your proud spirit by making the skies as unyielding as iron and the earth as hard as bronze.
  • Christian Standard Bible - I will break down your strong pride. I will make your sky like iron and your land like bronze,
  • New American Standard Bible - I will also break down your pride of power; and I will make your sky like iron and your earth like bronze.
  • New King James Version - I will break the pride of your power; I will make your heavens like iron and your earth like bronze.
  • Amplified Bible - I will break your pride in your power, and I will make your sky like iron [giving no rain and blocking all prayers] and your ground like bronze [hard to plow and yielding no produce].
  • American Standard Version - And I will break the pride of your power: and I will make your heaven as iron, and your earth as brass;
  • King James Version - And I will break the pride of your power; and I will make your heaven as iron, and your earth as brass:
  • New English Translation - I will break your strong pride and make your sky like iron and your land like bronze.
  • World English Bible - I will break the pride of your power, and I will make your sky like iron, and your soil like bronze.
  • 新標點和合本 - 我必斷絕你們因勢力而有的驕傲,又要使覆你們的天如鐵,載你們的地如銅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必粉碎你們因勢力而有的驕傲,又要使你們的天堅如鐵,地硬如銅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必粉碎你們因勢力而有的驕傲,又要使你們的天堅如鐵,地硬如銅。
  • 當代譯本 - 我要重挫你們的傲氣,使你們頭上的天如鐵,腳下的地如銅。
  • 聖經新譯本 - 我必粉碎你們誇耀的力量;我要使你們的天像鐵,你們的地像銅;
  • 呂振中譯本 - 我必挫折你們的勢力所驕矜的;使你們的天像鐵、你們的地像銅;
  • 中文標準譯本 - 我將打碎你們強勢的驕傲,使你們的天空如鐵,土地如銅。
  • 現代標點和合本 - 我必斷絕你們因勢力而有的驕傲,又要使覆你們的天如鐵,載你們的地如銅。
  • 文理和合譯本 - 爾恃強之驕傲、我必毀之、並使爾天若鐵、爾地若銅、
  • 文理委辦譯本 - 爾恃強驕肆、我必毀爾、使爾天地堅若銅鐵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾恃力驕傲、我必毀之、使爾卑微、使蓋爾之天如鐵、載爾之地如銅、
  • Nueva Versión Internacional - Yo quebrantaré su orgullo y terquedad. Endureceré el cielo como el hierro y la tierra como el bronce,
  • 현대인의 성경 - 너희 교만을 꺾고 하늘을 닫아 비를 내리지 않을 것이며 너희 땅을 철과 같이 굳어지게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я сломлю вашу упрямую гордость и сделаю небо над вами железным, а землю под вами бронзовой.
  • Восточный перевод - Я сломлю вашу упрямую гордость и сделаю небо над вами железным, а землю под вами бронзовой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сломлю вашу упрямую гордость и сделаю небо над вами железным, а землю под вами бронзовой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сломлю вашу упрямую гордость и сделаю небо над вами железным, а землю под вами бронзовой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je briserai la force dont vous vous enorgueillissez ; je rendrai le ciel au-dessus de vous dur comme du fer, et votre terre comme du bronze.
  • リビングバイブル - 自分の力に頼ろうとする思い上がりを、粉々に砕く。思い知るがいい。天は鉄のように、地は青銅のようになり、一滴の雨も降らず作物も実らない。
  • Nova Versão Internacional - Eu quebrarei o seu orgulho rebelde e farei que o céu sobre vocês fique como ferro e a terra de vocês fique como bronze.
  • Hoffnung für alle - Euren unbeugsamen Stolz will ich dann brechen. Ich lasse es nicht mehr regnen; der Himmel über euch wird verschlossen sein, als wäre er aus Eisen, und der Ackerboden hart wie Stein .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำลายความเย่อหยิ่งอย่างดื้อด้านของเจ้า และทำให้ท้องฟ้าเหนือเจ้าเป็นเช่นเหล็กและแผ่นดินเบื้องล่างเจ้าเป็นดั่งทองสัมฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ลง​โทษ​ให้​สำนึก​ถึง​ความ​ยโส​ใน​อำนาจ​ของ​ตน และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ท้อง​ฟ้า​ของ​พวก​เจ้า​กระด้าง​ดุจ​เหล็ก และ​แผ่น​ดิน​จะ​แห้ง​เหือด​ดุจ​ทอง​สัมฤทธิ์
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • Ê-xê-chi-ên 7:24 - Ta sẽ đem những kẻ xấu xa nhất từ nước ngoài đến chiếm đóng nhà chúng. Ta sẽ đập nát thành kiêu ngạo của chúng và làm hoen ố các thánh tích của chúng.
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • Lu-ca 4:25 - Thật thế, ngày xưa khi người Ít-ra-ên bị hạn hán ba năm rưỡi và nạn đói lớn, dù trong nước có rất nhiều quả phụ,
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • 1 Sa-mu-ên 4:3 - Khi đoàn quân chiến bại trở về căn cứ, các trưởng lão Ít-ra-ên nói: “Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho quân Phi-li-tin đánh bại chúng ta? Có lẽ chúng ta phải đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-lô đến đây, như vậy Ngài sẽ ở giữa chúng ta và cứu chúng ta khỏi tay quân địch.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Tất cả các nước đồng minh Ai Cập sẽ bị sụp đổ, Ai Cập chẳng còn tự hào về sức mạnh nữa. Dân chúng từ Mích-đôn đến Xơ-vê-nê đều bị gươm tiêu diệt Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Y-sai 26:5 - Chúa hạ thấp những kẻ cao ngạo và triệt hạ thành nguy nga. Ngài sẽ sang bằng và ném xuống cát bụi.
  • Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
  • Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
  • Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
  • Y-sai 25:11 - Đức Chúa Trời sẽ hạ người Mô-áp như người bơi lội bị tay Ngài dìm xuống nước. Chúa sẽ chấm dứt sự kiêu ngạo và mọi việc gian ác của chúng nó.
  • Giê-rê-mi 13:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ làm cho sự kiêu ngạo của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem mục nát như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
  • 新标点和合本 - 我必断绝你们因势力而有的骄傲,又要使覆你们的天如铁,载你们的地如铜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必粉碎你们因势力而有的骄傲,又要使你们的天坚如铁,地硬如铜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必粉碎你们因势力而有的骄傲,又要使你们的天坚如铁,地硬如铜。
  • 当代译本 - 我要重挫你们的傲气,使你们头上的天如铁,脚下的地如铜。
  • 圣经新译本 - 我必粉碎你们夸耀的力量;我要使你们的天像铁,你们的地像铜;
  • 中文标准译本 - 我将打碎你们强势的骄傲,使你们的天空如铁,土地如铜。
  • 现代标点和合本 - 我必断绝你们因势力而有的骄傲,又要使覆你们的天如铁,载你们的地如铜。
  • 和合本(拼音版) - 我必断绝你们因势力而有的骄傲,又要使覆你们的天如铁,载你们的地如铜。
  • New International Version - I will break down your stubborn pride and make the sky above you like iron and the ground beneath you like bronze.
  • New International Reader's Version - I will break down your stubborn pride. I will make the sky above you like iron, and it will not rain. I will make the ground under you like bronze, and you will not be able to farm it.
  • English Standard Version - and I will break the pride of your power, and I will make your heavens like iron and your earth like bronze.
  • New Living Translation - I will break your proud spirit by making the skies as unyielding as iron and the earth as hard as bronze.
  • Christian Standard Bible - I will break down your strong pride. I will make your sky like iron and your land like bronze,
  • New American Standard Bible - I will also break down your pride of power; and I will make your sky like iron and your earth like bronze.
  • New King James Version - I will break the pride of your power; I will make your heavens like iron and your earth like bronze.
  • Amplified Bible - I will break your pride in your power, and I will make your sky like iron [giving no rain and blocking all prayers] and your ground like bronze [hard to plow and yielding no produce].
  • American Standard Version - And I will break the pride of your power: and I will make your heaven as iron, and your earth as brass;
  • King James Version - And I will break the pride of your power; and I will make your heaven as iron, and your earth as brass:
  • New English Translation - I will break your strong pride and make your sky like iron and your land like bronze.
  • World English Bible - I will break the pride of your power, and I will make your sky like iron, and your soil like bronze.
  • 新標點和合本 - 我必斷絕你們因勢力而有的驕傲,又要使覆你們的天如鐵,載你們的地如銅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必粉碎你們因勢力而有的驕傲,又要使你們的天堅如鐵,地硬如銅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必粉碎你們因勢力而有的驕傲,又要使你們的天堅如鐵,地硬如銅。
  • 當代譯本 - 我要重挫你們的傲氣,使你們頭上的天如鐵,腳下的地如銅。
  • 聖經新譯本 - 我必粉碎你們誇耀的力量;我要使你們的天像鐵,你們的地像銅;
  • 呂振中譯本 - 我必挫折你們的勢力所驕矜的;使你們的天像鐵、你們的地像銅;
  • 中文標準譯本 - 我將打碎你們強勢的驕傲,使你們的天空如鐵,土地如銅。
  • 現代標點和合本 - 我必斷絕你們因勢力而有的驕傲,又要使覆你們的天如鐵,載你們的地如銅。
  • 文理和合譯本 - 爾恃強之驕傲、我必毀之、並使爾天若鐵、爾地若銅、
  • 文理委辦譯本 - 爾恃強驕肆、我必毀爾、使爾天地堅若銅鐵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾恃力驕傲、我必毀之、使爾卑微、使蓋爾之天如鐵、載爾之地如銅、
  • Nueva Versión Internacional - Yo quebrantaré su orgullo y terquedad. Endureceré el cielo como el hierro y la tierra como el bronce,
  • 현대인의 성경 - 너희 교만을 꺾고 하늘을 닫아 비를 내리지 않을 것이며 너희 땅을 철과 같이 굳어지게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я сломлю вашу упрямую гордость и сделаю небо над вами железным, а землю под вами бронзовой.
  • Восточный перевод - Я сломлю вашу упрямую гордость и сделаю небо над вами железным, а землю под вами бронзовой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сломлю вашу упрямую гордость и сделаю небо над вами железным, а землю под вами бронзовой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сломлю вашу упрямую гордость и сделаю небо над вами железным, а землю под вами бронзовой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je briserai la force dont vous vous enorgueillissez ; je rendrai le ciel au-dessus de vous dur comme du fer, et votre terre comme du bronze.
  • リビングバイブル - 自分の力に頼ろうとする思い上がりを、粉々に砕く。思い知るがいい。天は鉄のように、地は青銅のようになり、一滴の雨も降らず作物も実らない。
  • Nova Versão Internacional - Eu quebrarei o seu orgulho rebelde e farei que o céu sobre vocês fique como ferro e a terra de vocês fique como bronze.
  • Hoffnung für alle - Euren unbeugsamen Stolz will ich dann brechen. Ich lasse es nicht mehr regnen; der Himmel über euch wird verschlossen sein, als wäre er aus Eisen, und der Ackerboden hart wie Stein .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำลายความเย่อหยิ่งอย่างดื้อด้านของเจ้า และทำให้ท้องฟ้าเหนือเจ้าเป็นเช่นเหล็กและแผ่นดินเบื้องล่างเจ้าเป็นดั่งทองสัมฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ลง​โทษ​ให้​สำนึก​ถึง​ความ​ยโส​ใน​อำนาจ​ของ​ตน และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ท้อง​ฟ้า​ของ​พวก​เจ้า​กระด้าง​ดุจ​เหล็ก และ​แผ่น​ดิน​จะ​แห้ง​เหือด​ดุจ​ทอง​สัมฤทธิ์
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • Ê-xê-chi-ên 7:24 - Ta sẽ đem những kẻ xấu xa nhất từ nước ngoài đến chiếm đóng nhà chúng. Ta sẽ đập nát thành kiêu ngạo của chúng và làm hoen ố các thánh tích của chúng.
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • Lu-ca 4:25 - Thật thế, ngày xưa khi người Ít-ra-ên bị hạn hán ba năm rưỡi và nạn đói lớn, dù trong nước có rất nhiều quả phụ,
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • 1 Sa-mu-ên 4:3 - Khi đoàn quân chiến bại trở về căn cứ, các trưởng lão Ít-ra-ên nói: “Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho quân Phi-li-tin đánh bại chúng ta? Có lẽ chúng ta phải đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-lô đến đây, như vậy Ngài sẽ ở giữa chúng ta và cứu chúng ta khỏi tay quân địch.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Tất cả các nước đồng minh Ai Cập sẽ bị sụp đổ, Ai Cập chẳng còn tự hào về sức mạnh nữa. Dân chúng từ Mích-đôn đến Xơ-vê-nê đều bị gươm tiêu diệt Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Y-sai 26:5 - Chúa hạ thấp những kẻ cao ngạo và triệt hạ thành nguy nga. Ngài sẽ sang bằng và ném xuống cát bụi.
  • Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
  • Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
  • Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
  • Y-sai 25:11 - Đức Chúa Trời sẽ hạ người Mô-áp như người bơi lội bị tay Ngài dìm xuống nước. Chúa sẽ chấm dứt sự kiêu ngạo và mọi việc gian ác của chúng nó.
  • Giê-rê-mi 13:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ làm cho sự kiêu ngạo của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem mục nát như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
Bible
Resources
Plans
Donate