Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không ai làm việc trong Ngày Chuộc Tội, chỉ lo chuộc tội mình trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
- 新标点和合本 - 当这日,什么工都不可做;因为是赎罪日,要在耶和华你们的 神面前赎罪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在这一日,任何工都不可做;因为这是赎罪日,要在耶和华—你们的上帝面前赎罪。
- 和合本2010(神版-简体) - 在这一日,任何工都不可做;因为这是赎罪日,要在耶和华—你们的 神面前赎罪。
- 当代译本 - 那是在你们的上帝耶和华面前为自己赎罪的日子,你们不可工作。
- 圣经新译本 - 在这一天,什么工你们都不可作,因为这是赎罪日,要在耶和华你们的 神面前为你们赎罪。
- 中文标准译本 - 这一天,任何工作都不可做,因为这是赎罪日,要在你们的神耶和华面前为你们赎罪。
- 现代标点和合本 - 当这日,什么工都不可做,因为是赎罪日,要在耶和华你们的神面前赎罪。
- 和合本(拼音版) - 当这日,什么工都不可作,因为是赎罪日,要在耶和华你们的上帝面前赎罪。
- New International Version - Do not do any work on that day, because it is the Day of Atonement, when atonement is made for you before the Lord your God.
- New International Reader's Version - Do not do any work on that day. It is the day when sin is paid for. On that day your sin will be paid for in my sight. I am the Lord your God.
- English Standard Version - And you shall not do any work on that very day, for it is a Day of Atonement, to make atonement for you before the Lord your God.
- New Living Translation - Do no work during that entire day because it is the Day of Atonement, when offerings of purification are made for you, making you right with the Lord your God.
- Christian Standard Bible - On this particular day you are not to do any work, for it is a Day of Atonement to make atonement for yourselves before the Lord your God.
- New American Standard Bible - You shall not do any work on this very day, for it is a Day of Atonement, to make atonement on your behalf before the Lord your God.
- New King James Version - And you shall do no work on that same day, for it is the Day of Atonement, to make atonement for you before the Lord your God.
- Amplified Bible - You shall not do any work on this same day, for it is the Day of Atonement, to make atonement on your behalf before the Lord your God.
- American Standard Version - And ye shall do no manner of work in that same day; for it is a day of atonement, to make atonement for you before Jehovah your God.
- King James Version - And ye shall do no work in that same day: for it is a day of atonement, to make an atonement for you before the Lord your God.
- New English Translation - You must not do any work on this particular day, because it is a day of atonement to make atonement for yourselves before the Lord your God.
- World English Bible - You shall do no kind of work in that same day, for it is a day of atonement, to make atonement for you before Yahweh your God.
- 新標點和合本 - 當這日,甚麼工都不可做;因為是贖罪日,要在耶和華-你們的神面前贖罪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在這一日,任何工都不可做;因為這是贖罪日,要在耶和華-你們的上帝面前贖罪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在這一日,任何工都不可做;因為這是贖罪日,要在耶和華—你們的 神面前贖罪。
- 當代譯本 - 那是在你們的上帝耶和華面前為自己贖罪的日子,你們不可工作。
- 聖經新譯本 - 在這一天,甚麼工你們都不可作,因為這是贖罪日,要在耶和華你們的 神面前為你們贖罪。
- 呂振中譯本 - 在這一天、甚麼工都不可作;因為這是除罪日,是要在永恆主你們的上帝面前為你們行除罪禮的。
- 中文標準譯本 - 這一天,任何工作都不可做,因為這是贖罪日,要在你們的神耶和華面前為你們贖罪。
- 現代標點和合本 - 當這日,什麼工都不可做,因為是贖罪日,要在耶和華你們的神面前贖罪。
- 文理和合譯本 - 是日乃贖罪之期、無論何工、俱勿作、而贖爾罪於爾上帝耶和華前、
- 文理委辦譯本 - 是日宜止操作、務贖爾罪、於耶和華爾之上帝前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日無論何工、悉毋作、以其為贖罪日、可為爾贖罪於天主耶和華前、
- Nueva Versión Internacional - En ese día no harán ningún tipo de trabajo, porque es el día del Perdón, cuando se hace expiación por ustedes ante el Señor su Dios.
- 현대인의 성경 - 이 날은 특별히 너희 하나님 나 여호와 앞에서 죄를 속하는 속죄일이므로 너희는 어떤 일도 해서는 안 된다.
- Новый Русский Перевод - Не занимайтесь в этот день никакими делами, потому что это День отпущения грехов, когда перед Господом, вашим Богом, для вас совершается отпущение.
- Восточный перевод - Не занимайтесь в этот день никакими делами, потому что это День очищения, когда совершается очищение для вас перед Вечным, вашим Богом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не занимайтесь в этот день никакими делами, потому что это День очищения, когда совершается очищение для вас перед Вечным, вашим Богом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не занимайтесь в этот день никакими делами, потому что это День очищения, когда совершается очищение для вас перед Вечным, вашим Богом.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous ne ferez aucun travail ce jour-là, car c’est le jour des Expiations destiné à faire l’expiation pour vous devant l’Eternel votre Dieu.
- リビングバイブル - その日は、どんな仕事もしてはならない。主の前で罪の償いをする特別な日だからだ。
- Nova Versão Internacional - Não realizem trabalho algum nesse dia, porque é o Dia da Expiação, quando se faz propiciação por vocês perante o Senhor, o Deus de vocês.
- Hoffnung für alle - Ihr dürft keinerlei Arbeit verrichten, denn an diesem Tag werdet ihr mit mir, dem Herrn, eurem Gott, versöhnt und von all euren Sünden befreit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าทำงานใดๆ ในวันนั้นเพราะเป็นวันลบบาป เพื่อลบบาปให้แก่เจ้าต่อหน้าพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และอย่าทำงานในวันนั้น เพราะเป็นวันชดใช้บาปเพื่อชดใช้บาปให้แก่พวกเจ้า ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเจ้า
Cross Reference
- 1 Giăng 5:6 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, vì chính Đức Chúa Trời đã từ trời xác nhận lúc Chúa Giê-xu chịu lễ báp-tem, và khi Ngài chịu chết trên cây thập tự—vâng, chẳng những lúc Chúa chịu báp-tem mà cả lúc Ngài hy sinh tính mạng. Thánh Linh là Thần Chân lý, cũng chứng nhận Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
- Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
- Xa-cha-ri 3:9 - Ta sẽ khắc chữ trên khối đá bảy mặt Ta đã đặt trước mặt con, Giô-sua, và trong chỉ một ngày, Ta sẽ cất tội lỗi khỏi đất này,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
- Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
- Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Lê-vi Ký 16:34 - Luật này không thay đổi qua các thời đại, liên hệ đến việc chuộc tội cho người dân Ít-ra-ên hằng năm, vì tội họ phạm.” Môi-se tuân theo mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.