Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì người không được phàm tục hóa con cháu mình giữa dân chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa người.”
- 新标点和合本 - 不可在民中辱没他的儿女,因为我是叫他成圣的耶和华。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他不可在自己百姓中侮辱他的儿女,因为我是使他分别为圣的耶和华。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他不可在自己百姓中侮辱他的儿女,因为我是使他分别为圣的耶和华。”
- 当代译本 - 以免在民中玷污自己的子孙,因为我是使他们圣洁的耶和华。”
- 圣经新译本 - 不可在自己的族人中,羞辱他的后裔,因为我是使他们分别为圣的耶和华。”
- 中文标准译本 - 以免在本族中亵渎了自己的后裔。我是把他分别为圣的耶和华。”
- 现代标点和合本 - 不可在民中辱没他的儿女,因为我是叫他成圣的耶和华。”
- 和合本(拼音版) - 不可在民中辱没他的儿女,因为我是叫他成圣的耶和华。”
- New International Version - so that he will not defile his offspring among his people. I am the Lord, who makes him holy.’ ”
- New International Reader's Version - If he doesn’t marry a virgin, he makes the children he has by her “unclean.” I am the Lord. I make him holy.’ ”
- English Standard Version - that he may not profane his offspring among his people, for I am the Lord who sanctifies him.”
- New Living Translation - so that he will not dishonor his descendants among his clan, for I am the Lord who makes him holy.”
- Christian Standard Bible - so that he does not corrupt his bloodline among his people, for I am the Lord who sets him apart.”
- New American Standard Bible - so that he will not profane his children among his people; for I am the Lord who sanctifies him.’ ”
- New King James Version - Nor shall he profane his posterity among his people, for I the Lord sanctify him.’ ”
- Amplified Bible - so that he will not profane or dishonor his children among his people; for I am the Lord who sanctifies the high priest.’ ”
- American Standard Version - And he shall not profane his seed among his people: for I am Jehovah who sanctifieth him.
- King James Version - Neither shall he profane his seed among his people: for I the Lord do sanctify him.
- New English Translation - He must not profane his children among his people, for I am the Lord who sanctifies him.’”
- World English Bible - He shall not profane his offspring among his people, for I am Yahweh who sanctifies him.’”
- 新標點和合本 - 不可在民中辱沒他的兒女,因為我是叫他成聖的耶和華。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不可在自己百姓中侮辱他的兒女,因為我是使他分別為聖的耶和華。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他不可在自己百姓中侮辱他的兒女,因為我是使他分別為聖的耶和華。」
- 當代譯本 - 以免在民中玷污自己的子孫,因為我是使他們聖潔的耶和華。」
- 聖經新譯本 - 不可在自己的族人中,羞辱他的後裔,因為我是使他們分別為聖的耶和華。”
- 呂振中譯本 - 不可在他族人中讓他的後裔受污辱,因為我永恆主、是把他分別為聖的。』
- 中文標準譯本 - 以免在本族中褻瀆了自己的後裔。我是把他分別為聖的耶和華。」
- 現代標點和合本 - 不可在民中辱沒他的兒女,因為我是叫他成聖的耶和華。」
- 文理和合譯本 - 勿使其苗裔玷於民中、蓋我乃耶和華、使之成聖也、○
- 文理委辦譯本 - 勿使其苗裔玷於族中、蓋我耶和華已俾其成聖。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋使後裔玷於本族中、蓋我耶和華已別之為聖、○
- Nueva Versión Internacional - para que no profane su descendencia entre su pueblo. Yo soy el Señor, que lo santifica».
- 현대인의 성경 - 그렇지 않으면 그의 자녀들이 백성들 가운데서 더럽혀질 것이다. 나는 그를 제사장으로 거룩히 구별하여 세운 여호와이다.”
- Новый Русский Перевод - чтобы не осквернить свое потомство в своем народе. Я – Господь, Который освящает его».
- Восточный перевод - чтобы не осквернить своё потомство в своём народе. Я – Вечный, Который освящает его».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы не осквернить своё потомство в своём народе. Я – Вечный, Который освящает его».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы не осквернить своё потомство в своём народе. Я – Вечный, Который освящает его».
- La Bible du Semeur 2015 - Il ne profanera pas sa descendance au milieu de son peuple, car moi, l’Eternel, je le rends saint.
- Nova Versão Internacional - assim ele não profanará a sua descendência em meio ao seu povo. Eu sou o Senhor, que o santifico”.
- Hoffnung für alle - Denn sonst würden seine Kinder unrein. Ich bin der Herr, der ihn zu seinem heiligen Diener gemacht hat!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อเขาจะไม่ทำให้วงศ์วานของเขาเป็นมลทินในหมู่ประชากรของเขา เราคือพระยาห์เวห์ผู้ทำให้พวกเขาบริสุทธิ์ ’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อบรรดาบุตรของเขาจะไม่มีมลทินในหมู่ญาติพี่น้องของเขา เพราะว่าเราคือพระผู้เป็นเจ้า เราทำให้เขาบริสุทธิ์’”
Cross Reference
- E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
- Lê-vi Ký 21:8 - Thầy tế lễ được biệt riêng để dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời, là người thánh, vì Ta, Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã thánh hóa họ.
- Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
- Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
- Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
- Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
- Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
- Nê-hê-mi 13:27 - Các ngươi tưởng chúng ta sẽ nghe lời các ngươi, để cho các ngươi hành động gian tà, cưới vợ ngoại giáo, phạm tội với Đức Chúa Trời sao?”
- Nê-hê-mi 13:28 - Một người con trai của Giê-hô-gia-đa, con Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp, cưới con gái San-ba-lát, người Hô-rôn, nên bị tôi đuổi đi.
- Nê-hê-mi 13:29 - Xin Đức Chúa Trời nhớ cho, họ đã làm ô uế chức vụ và phạm lời thề của thầy tế lễ và người Lê-vi.
- Ma-la-chi 2:11 - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
- E-xơ-ra 2:62 - Những người này cũng không tìm được gia phả, nên bị ngưng chức tế lễ.
- Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
- Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.