Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ai muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu bánh nướng trong lò, thì người ấy có thể dâng bánh làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men, hoặc bánh kẹp mỏng chế dầu không men.
  • 新标点和合本 - “若用炉中烤的物为素祭,就要用调油的无酵细面饼,或是抹油的无酵薄饼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “若献炉中烤的素祭为供物,要用调了油的无酵细面饼,或抹了油的无酵薄饼。
  • 和合本2010(神版-简体) - “若献炉中烤的素祭为供物,要用调了油的无酵细面饼,或抹了油的无酵薄饼。
  • 当代译本 - “如果献用炉子烤的素祭,要献调油的无酵细面饼,或涂油的无酵薄饼。
  • 圣经新译本 - “如果你献炉里烤的物作素祭的供物,就要用细面调油所做的无酵饼,或是抹上油的无酵薄饼。
  • 中文标准译本 - “当你献上炉中烘烤的素祭为祭物,要用细面粉做成调了油的无酵饼,或抹上油的无酵薄饼。
  • 现代标点和合本 - “若用炉中烤的物为素祭,就要用调油的无酵细面饼,或是抹油的无酵薄饼。
  • 和合本(拼音版) - “若用炉中烤的物为素祭,就要用调油的无酵细面饼,或是抹油的无酵薄饼。
  • New International Version - “ ‘If you bring a grain offering baked in an oven, it is to consist of the finest flour: either thick loaves made without yeast and with olive oil mixed in or thin loaves made without yeast and brushed with olive oil.
  • New International Reader's Version - “ ‘If you bring a grain offering baked in an oven, make it out of the finest flour. It can be thick loaves of bread made without yeast. Mix them with olive oil. Or it can be thin loaves of bread that are made without yeast. Spread olive oil on them.
  • English Standard Version - “When you bring a grain offering baked in the oven as an offering, it shall be unleavened loaves of fine flour mixed with oil or unleavened wafers smeared with oil.
  • New Living Translation - “If your offering is a grain offering baked in an oven, it must be made of choice flour, but without any yeast. It may be presented in the form of thin cakes mixed with olive oil or wafers spread with olive oil.
  • The Message - “When you present a Grain-Offering of oven-baked loaves, use fine flour, mixed with oil but no yeast. Or present wafers made without yeast and spread with oil.
  • Christian Standard Bible - “When you present a grain offering baked in an oven, it is to be made of fine flour, either unleavened cakes mixed with oil or unleavened wafers coated with oil.
  • New American Standard Bible - ‘Now when you bring an offering of a grain offering baked in an oven, it shall be unleavened cakes of fine flour mixed with oil, or unleavened wafers spread with oil.
  • New King James Version - ‘And if you bring as an offering a grain offering baked in the oven, it shall be unleavened cakes of fine flour mixed with oil, or unleavened wafers anointed with oil.
  • Amplified Bible - ‘When you bring an offering of grain baked in the oven, it shall be unleavened cakes of fine flour mixed with oil, or unleavened wafers spread with oil.
  • American Standard Version - And when thou offerest an oblation of a meal-offering baken in the oven, it shall be unleavened cakes of fine flour mingled with oil, or unleavened wafers anointed with oil.
  • King James Version - And if thou bring an oblation of a grain offering baken in the oven, it shall be unleavened cakes of fine flour mingled with oil, or unleavened wafers anointed with oil.
  • New English Translation - “‘When you present an offering of grain baked in an oven, it must be made of choice wheat flour baked into unleavened loaves mixed with olive oil or unleavened wafers smeared with olive oil.
  • World English Bible - “‘When you offer an offering of a meal offering baked in the oven, it shall be unleavened cakes of fine flour mixed with oil, or unleavened wafers anointed with oil.
  • 新標點和合本 - 「若用爐中烤的物為素祭,就要用調油的無酵細麵餅,或是抹油的無酵薄餅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「若獻爐中烤的素祭為供物,要用調了油的無酵細麵餅,或抹了油的無酵薄餅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「若獻爐中烤的素祭為供物,要用調了油的無酵細麵餅,或抹了油的無酵薄餅。
  • 當代譯本 - 「如果獻用爐子烤的素祭,要獻調油的無酵細麵餅,或塗油的無酵薄餅。
  • 聖經新譯本 - “如果你獻爐裡烤的物作素祭的供物,就要用細麵調油所做的無酵餅,或是抹上油的無酵薄餅。
  • 呂振中譯本 - 『若獻手提爐子裏烤的素祭為供物,你就要用無酵的細麵將油調和的哈拉餅,或是抹上油的無酵薄餅。
  • 中文標準譯本 - 「當你獻上爐中烘烤的素祭為祭物,要用細麵粉做成調了油的無酵餅,或抹上油的無酵薄餅。
  • 現代標點和合本 - 「若用爐中烤的物為素祭,就要用調油的無酵細麵餅,或是抹油的無酵薄餅。
  • 文理和合譯本 - 如奉爐烤之素祭、必取和油之細麵餅、或抹油之薄餅、俱無酵、
  • 文理委辦譯本 - 如欲奉禮物、以爐炊製者、必獻和油麵餅、或抹膏薄餅、俱弗置酵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若用爐炊之物、獻為素祭、則用和油之無酵細麵餅、與抹油之無酵薄餅、○
  • Nueva Versión Internacional - »Si presentas una ofrenda de cereal cocida al horno, esta será de panes de flor de harina sin levadura, amasados con aceite, o de obleas sin levadura untadas con aceite.
  • 현대인의 성경 - “만일 너희가 화덕에 구운 것으로 소제를 드리려고 하면 그것은 고운 밀가루에 누룩을 넣지 않고 감람기름을 섞어 구운 빵이나 감람기름을 발라 구운 얇은 과자여야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Если ты приносишь жертву хлебного приношения, испеченную в печи, она должна быть из лучшей муки: пресные хлебы, замешенные на масле, или пресные коржи, помазанные маслом.
  • Восточный перевод - Если ты приносишь жертву хлебного приношения, испечённую в печи, то она должна быть из лучшей муки: пресные хлебы, замешенные на масле, или пресные коржи, помазанные маслом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты приносишь жертву хлебного приношения, испечённую в печи, то она должна быть из лучшей муки: пресные хлебы, замешенные на масле, или пресные коржи, помазанные маслом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты приносишь жертву хлебного приношения, испечённую в печи, то она должна быть из лучшей муки: пресные хлебы, замешенные на масле, или пресные коржи, помазанные маслом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’on apportera une offrande de pâte cuite au four , elle consistera en gâteaux sans levain faits avec de la fleur de farine pétrie avec de l’huile, et en galettes sans levain arrosées d’huile.
  • リビングバイブル - かまどで焼いたパンをささげるときは、細かくひいた粉にオリーブ油を混ぜて焼きなさい。パン種(イースト菌)を入れてはならない。オリーブ油を塗った、パン種の入らない薄焼きパンも、ささげ物に使える。
  • Nova Versão Internacional - “Se um de vocês trouxer uma oferta de cereal assada no forno, seja da melhor farinha: bolos feitos sem fermento, amassados com óleo, ou pães finos sem fermento e untados com óleo.
  • Hoffnung für alle - Will jemand ein Speiseopfer darbringen, das im Ofen gebacken wird, dann soll es aus feinem Weizenmehl zubereitet sein: mit Olivenöl gebackene Kuchen oder mit Olivenöl bestrichenes Fladenbrot. Dabei dürft ihr keinen Sauerteig verwenden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากจะนำขนมอบมาเป็นธัญบูชาจะต้องทำจากแป้งละเอียดเคล้าน้ำมันไม่ใส่เชื้อ หรือใช้ขนมปังแผ่นบางไม่ใส่เชื้อทาน้ำมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เจ้า​นำ​ธัญญ​บูชา​ซึ่ง​อบ​จาก​เตา​เป็น​ของ​ถวาย​จะ​ต้อง​ใช้​แป้ง​ชั้น​เยี่ยม อบ​ขนม​ไร้​เชื้อ​มี​น้ำ​มัน​ผสม หรือ​ขนมปัง​กรอบ​ไร้​เชื้อ​ทา​น้ำ​มัน
Cross Reference
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Ê-xê-chi-ên 46:20 - Người ấy giải thích: “Đây là nơi các thầy tế lễ sẽ nấu thịt từ tế lễ chuộc lỗi và lễ chuộc tội, làm bánh từ bột của tế lễ chay. Họ sẽ làm tại đây để khỏi đem các tế lễ ra sân ngoài, và làm hại dân chúng bởi sự thánh hóa truyền cho họ.”
  • Xuất Ai Cập 16:31 - Người Ít-ra-ên gọi bánh này là ma-na, nó giống như hạt ngò, sắc trắng, và có vị ngọt như bánh mật ong.
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
  • Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • 1 Sử Ký 23:28 - Nhiệm vụ người Lê-vi là phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu bên cạnh các thầy tế lễ, dòng A-rôn, canh gác hành lang và phòng ốc trong nhà của Chúa Hằng Hữu, lau chùi các dụng cụ thánh cho sạch sẽ, coi sóc các công tác trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 23:29 - Họ chuẩn bị bánh thánh, bột mịn tế lễ chay, bánh không men, các thức lễ vật nướng trên vỉ, các hương liệu để pha với dầu tế và các dụng cụ đo lường.
  • Xuất Ai Cập 12:8 - Đêm ấy, mỗi người sẽ ăn thịt chiên quay với bánh không men và rau đắng.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Lê-vi Ký 10:12 - Môi-se lại nói với A-rôn và hai con trai còn lại là Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma: “Lấy phần ngũ cốc còn lại sau khi đã đốt đặt trên bàn thờ dâng lên Chúa Hằng Hữu, ăn bên cạnh bàn thờ. Không được pha men vào thức ăn này. Vì lễ vật ngũ cốc này đã trở nên rất thánh,
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Xuất Ai Cập 29:2 - Lấy bột mì làm bánh lạt không men, bánh ngọt pha dầu không men và bánh kẹp tẩm dầu không men.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ai muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu bánh nướng trong lò, thì người ấy có thể dâng bánh làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men, hoặc bánh kẹp mỏng chế dầu không men.
  • 新标点和合本 - “若用炉中烤的物为素祭,就要用调油的无酵细面饼,或是抹油的无酵薄饼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “若献炉中烤的素祭为供物,要用调了油的无酵细面饼,或抹了油的无酵薄饼。
  • 和合本2010(神版-简体) - “若献炉中烤的素祭为供物,要用调了油的无酵细面饼,或抹了油的无酵薄饼。
  • 当代译本 - “如果献用炉子烤的素祭,要献调油的无酵细面饼,或涂油的无酵薄饼。
  • 圣经新译本 - “如果你献炉里烤的物作素祭的供物,就要用细面调油所做的无酵饼,或是抹上油的无酵薄饼。
  • 中文标准译本 - “当你献上炉中烘烤的素祭为祭物,要用细面粉做成调了油的无酵饼,或抹上油的无酵薄饼。
  • 现代标点和合本 - “若用炉中烤的物为素祭,就要用调油的无酵细面饼,或是抹油的无酵薄饼。
  • 和合本(拼音版) - “若用炉中烤的物为素祭,就要用调油的无酵细面饼,或是抹油的无酵薄饼。
  • New International Version - “ ‘If you bring a grain offering baked in an oven, it is to consist of the finest flour: either thick loaves made without yeast and with olive oil mixed in or thin loaves made without yeast and brushed with olive oil.
  • New International Reader's Version - “ ‘If you bring a grain offering baked in an oven, make it out of the finest flour. It can be thick loaves of bread made without yeast. Mix them with olive oil. Or it can be thin loaves of bread that are made without yeast. Spread olive oil on them.
  • English Standard Version - “When you bring a grain offering baked in the oven as an offering, it shall be unleavened loaves of fine flour mixed with oil or unleavened wafers smeared with oil.
  • New Living Translation - “If your offering is a grain offering baked in an oven, it must be made of choice flour, but without any yeast. It may be presented in the form of thin cakes mixed with olive oil or wafers spread with olive oil.
  • The Message - “When you present a Grain-Offering of oven-baked loaves, use fine flour, mixed with oil but no yeast. Or present wafers made without yeast and spread with oil.
  • Christian Standard Bible - “When you present a grain offering baked in an oven, it is to be made of fine flour, either unleavened cakes mixed with oil or unleavened wafers coated with oil.
  • New American Standard Bible - ‘Now when you bring an offering of a grain offering baked in an oven, it shall be unleavened cakes of fine flour mixed with oil, or unleavened wafers spread with oil.
  • New King James Version - ‘And if you bring as an offering a grain offering baked in the oven, it shall be unleavened cakes of fine flour mixed with oil, or unleavened wafers anointed with oil.
  • Amplified Bible - ‘When you bring an offering of grain baked in the oven, it shall be unleavened cakes of fine flour mixed with oil, or unleavened wafers spread with oil.
  • American Standard Version - And when thou offerest an oblation of a meal-offering baken in the oven, it shall be unleavened cakes of fine flour mingled with oil, or unleavened wafers anointed with oil.
  • King James Version - And if thou bring an oblation of a grain offering baken in the oven, it shall be unleavened cakes of fine flour mingled with oil, or unleavened wafers anointed with oil.
  • New English Translation - “‘When you present an offering of grain baked in an oven, it must be made of choice wheat flour baked into unleavened loaves mixed with olive oil or unleavened wafers smeared with olive oil.
  • World English Bible - “‘When you offer an offering of a meal offering baked in the oven, it shall be unleavened cakes of fine flour mixed with oil, or unleavened wafers anointed with oil.
  • 新標點和合本 - 「若用爐中烤的物為素祭,就要用調油的無酵細麵餅,或是抹油的無酵薄餅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「若獻爐中烤的素祭為供物,要用調了油的無酵細麵餅,或抹了油的無酵薄餅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「若獻爐中烤的素祭為供物,要用調了油的無酵細麵餅,或抹了油的無酵薄餅。
  • 當代譯本 - 「如果獻用爐子烤的素祭,要獻調油的無酵細麵餅,或塗油的無酵薄餅。
  • 聖經新譯本 - “如果你獻爐裡烤的物作素祭的供物,就要用細麵調油所做的無酵餅,或是抹上油的無酵薄餅。
  • 呂振中譯本 - 『若獻手提爐子裏烤的素祭為供物,你就要用無酵的細麵將油調和的哈拉餅,或是抹上油的無酵薄餅。
  • 中文標準譯本 - 「當你獻上爐中烘烤的素祭為祭物,要用細麵粉做成調了油的無酵餅,或抹上油的無酵薄餅。
  • 現代標點和合本 - 「若用爐中烤的物為素祭,就要用調油的無酵細麵餅,或是抹油的無酵薄餅。
  • 文理和合譯本 - 如奉爐烤之素祭、必取和油之細麵餅、或抹油之薄餅、俱無酵、
  • 文理委辦譯本 - 如欲奉禮物、以爐炊製者、必獻和油麵餅、或抹膏薄餅、俱弗置酵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若用爐炊之物、獻為素祭、則用和油之無酵細麵餅、與抹油之無酵薄餅、○
  • Nueva Versión Internacional - »Si presentas una ofrenda de cereal cocida al horno, esta será de panes de flor de harina sin levadura, amasados con aceite, o de obleas sin levadura untadas con aceite.
  • 현대인의 성경 - “만일 너희가 화덕에 구운 것으로 소제를 드리려고 하면 그것은 고운 밀가루에 누룩을 넣지 않고 감람기름을 섞어 구운 빵이나 감람기름을 발라 구운 얇은 과자여야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Если ты приносишь жертву хлебного приношения, испеченную в печи, она должна быть из лучшей муки: пресные хлебы, замешенные на масле, или пресные коржи, помазанные маслом.
  • Восточный перевод - Если ты приносишь жертву хлебного приношения, испечённую в печи, то она должна быть из лучшей муки: пресные хлебы, замешенные на масле, или пресные коржи, помазанные маслом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты приносишь жертву хлебного приношения, испечённую в печи, то она должна быть из лучшей муки: пресные хлебы, замешенные на масле, или пресные коржи, помазанные маслом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты приносишь жертву хлебного приношения, испечённую в печи, то она должна быть из лучшей муки: пресные хлебы, замешенные на масле, или пресные коржи, помазанные маслом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’on apportera une offrande de pâte cuite au four , elle consistera en gâteaux sans levain faits avec de la fleur de farine pétrie avec de l’huile, et en galettes sans levain arrosées d’huile.
  • リビングバイブル - かまどで焼いたパンをささげるときは、細かくひいた粉にオリーブ油を混ぜて焼きなさい。パン種(イースト菌)を入れてはならない。オリーブ油を塗った、パン種の入らない薄焼きパンも、ささげ物に使える。
  • Nova Versão Internacional - “Se um de vocês trouxer uma oferta de cereal assada no forno, seja da melhor farinha: bolos feitos sem fermento, amassados com óleo, ou pães finos sem fermento e untados com óleo.
  • Hoffnung für alle - Will jemand ein Speiseopfer darbringen, das im Ofen gebacken wird, dann soll es aus feinem Weizenmehl zubereitet sein: mit Olivenöl gebackene Kuchen oder mit Olivenöl bestrichenes Fladenbrot. Dabei dürft ihr keinen Sauerteig verwenden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากจะนำขนมอบมาเป็นธัญบูชาจะต้องทำจากแป้งละเอียดเคล้าน้ำมันไม่ใส่เชื้อ หรือใช้ขนมปังแผ่นบางไม่ใส่เชื้อทาน้ำมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เจ้า​นำ​ธัญญ​บูชา​ซึ่ง​อบ​จาก​เตา​เป็น​ของ​ถวาย​จะ​ต้อง​ใช้​แป้ง​ชั้น​เยี่ยม อบ​ขนม​ไร้​เชื้อ​มี​น้ำ​มัน​ผสม หรือ​ขนมปัง​กรอบ​ไร้​เชื้อ​ทา​น้ำ​มัน
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Ê-xê-chi-ên 46:20 - Người ấy giải thích: “Đây là nơi các thầy tế lễ sẽ nấu thịt từ tế lễ chuộc lỗi và lễ chuộc tội, làm bánh từ bột của tế lễ chay. Họ sẽ làm tại đây để khỏi đem các tế lễ ra sân ngoài, và làm hại dân chúng bởi sự thánh hóa truyền cho họ.”
  • Xuất Ai Cập 16:31 - Người Ít-ra-ên gọi bánh này là ma-na, nó giống như hạt ngò, sắc trắng, và có vị ngọt như bánh mật ong.
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
  • Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • 1 Sử Ký 23:28 - Nhiệm vụ người Lê-vi là phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu bên cạnh các thầy tế lễ, dòng A-rôn, canh gác hành lang và phòng ốc trong nhà của Chúa Hằng Hữu, lau chùi các dụng cụ thánh cho sạch sẽ, coi sóc các công tác trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 23:29 - Họ chuẩn bị bánh thánh, bột mịn tế lễ chay, bánh không men, các thức lễ vật nướng trên vỉ, các hương liệu để pha với dầu tế và các dụng cụ đo lường.
  • Xuất Ai Cập 12:8 - Đêm ấy, mỗi người sẽ ăn thịt chiên quay với bánh không men và rau đắng.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Lê-vi Ký 10:12 - Môi-se lại nói với A-rôn và hai con trai còn lại là Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma: “Lấy phần ngũ cốc còn lại sau khi đã đốt đặt trên bàn thờ dâng lên Chúa Hằng Hữu, ăn bên cạnh bàn thờ. Không được pha men vào thức ăn này. Vì lễ vật ngũ cốc này đã trở nên rất thánh,
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Xuất Ai Cập 29:2 - Lấy bột mì làm bánh lạt không men, bánh ngọt pha dầu không men và bánh kẹp tẩm dầu không men.
Bible
Resources
Plans
Donate