Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 所以,你们要守我的律例典章;人若遵行,就必因此活着。我是耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要谨守我的律例典章;遵行的人就必因此得生。我是耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要谨守我的律例典章;遵行的人就必因此得生。我是耶和华。
- 当代译本 - 你们要遵守我的典章和律例,遵行的人必因此而活。我是耶和华。
- 圣经新译本 - 所以你们要谨守我的律例和典章;人应该遵行这些,按照它们生活,我是耶和华。
- 中文标准译本 - 你们要遵守我的律例和法规;人遵行它们,就必因此而活。我是耶和华。
- 现代标点和合本 - 所以,你们要守我的律例、典章;人若遵行,就必因此活着。我是耶和华。
- 和合本(拼音版) - 所以你们要守我的律例、典章。人若遵行,就必因此活着。我是耶和华。
- New International Version - Keep my decrees and laws, for the person who obeys them will live by them. I am the Lord.
- New International Reader's Version - Keep my rules and laws. The one who obeys them will benefit from living by them. I am the Lord.
- English Standard Version - You shall therefore keep my statutes and my rules; if a person does them, he shall live by them: I am the Lord.
- New Living Translation - If you obey my decrees and my regulations, you will find life through them. I am the Lord.
- Christian Standard Bible - Keep my statutes and ordinances; a person will live if he does them. I am the Lord.
- New American Standard Bible - So you shall keep My statutes and My judgments, which, if a person follows them, then he will live by them; I am the Lord.
- New King James Version - You shall therefore keep My statutes and My judgments, which if a man does, he shall live by them: I am the Lord.
- Amplified Bible - So you shall keep My statutes and My judgments, by which, if a person keeps them, he shall live; I am the Lord.
- American Standard Version - Ye shall therefore keep my statutes, and mine ordinances; which if a man do, he shall live in them: I am Jehovah.
- King James Version - Ye shall therefore keep my statutes, and my judgments: which if a man do, he shall live in them: I am the Lord.
- New English Translation - So you must keep my statutes and my regulations; anyone who does so will live by keeping them. I am the Lord.
- World English Bible - You shall therefore keep my statutes and my ordinances, which if a man does, he shall live in them. I am Yahweh.
- 新標點和合本 - 所以,你們要守我的律例典章;人若遵行,就必因此活着。我是耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要謹守我的律例典章;遵行的人就必因此得生。我是耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要謹守我的律例典章;遵行的人就必因此得生。我是耶和華。
- 當代譯本 - 你們要遵守我的典章和律例,遵行的人必因此而活。我是耶和華。
- 聖經新譯本 - 所以你們要謹守我的律例和典章;人應該遵行這些,按照它們生活,我是耶和華。
- 呂振中譯本 - 故此你們要謹守我的律例我的典章:人若遵行典章,就必因這而活着;我是永恆主。
- 中文標準譯本 - 你們要遵守我的律例和法規;人遵行它們,就必因此而活。我是耶和華。
- 現代標點和合本 - 所以,你們要守我的律例、典章;人若遵行,就必因此活著。我是耶和華。
- 文理和合譯本 - 故當循我典章、守我律例、人若行之、則緣此而得生、我乃耶和華也、○
- 文理委辦譯本 - 如遵我法度、守我禮儀、則可得生、爾當行之勿失、此我所命爾者也。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謹守我律例法度、人若遵行、必因而得生、我乃主、
- Nueva Versión Internacional - Observen mis estatutos y mis preceptos, pues todo el que los practique vivirá por ellos. Yo soy el Señor.
- 현대인의 성경 - 그러므로 너희는 나의 법과 규정을 지켜야 한다. 사람이 이것을 행하면 살 것이다. 나는 여호와이다.
- Новый Русский Перевод - Соблюдайте Мои законы и установления, потому что исполняющий их будет жив благодаря им. Я – Господь.
- Восточный перевод - Исполняйте Мои установления и законы, потому что тот, кто соблюдает их, будет жив благодаря им. Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исполняйте Мои установления и законы, потому что тот, кто соблюдает их, будет жив благодаря им. Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исполняйте Мои установления и законы, потому что тот, кто соблюдает их, будет жив благодаря им. Я – Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous obéirez à mes ordonnances et à mes lois ; l’homme qui les appliquera vivra grâce à cela. Je suis l’Eternel .
- Nova Versão Internacional - Obedeçam aos meus decretos e ordenanças, pois o homem que os praticar viverá por eles. Eu sou o Senhor.
- Hoffnung für alle - Richtet euch nach meinen Geboten! Jedem, der sie erfüllt, bringen sie Leben. Ich bin der Herr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทำตามกฎหมายและบทบัญญัติของเรา เพราะผู้ใดที่เชื่อฟังจะมีชีวิตอยู่โดยสิ่งเหล่านี้ เราคือพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นเจ้าจงรักษากฎเกณฑ์และคำบัญชาของเรา ผู้ใดทำตามนั้นก็จะมีชีวิตอยู่ได้ เราคือพระผู้เป็นเจ้า
Cross Reference
- Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
- Xuất Ai Cập 6:29 - Ngài đã phán với Môi-se rằng: “Ta là Chúa Hằng Hữu. Hãy đi gặp Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, truyền lại cho vua ấy mọi lời Ta đã phán bảo.”
- Xuất Ai Cập 6:2 - Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: “Ta là Chúa Hằng Hữu
- Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
- Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
- Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
- Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
- Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
- Rô-ma 10:5 - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
- Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”