Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 不可使你的儿女经火归与摩洛,也不可亵渎你 神的名。我是耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可使你儿女经火献给摩洛,也不可亵渎你上帝的名。我是耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可使你儿女经火献给摩洛,也不可亵渎你 神的名。我是耶和华。
- 当代译本 - 不可把儿女当作祭物献给假神摩洛,不可亵渎你上帝的名。我是耶和华。
- 圣经新译本 - 你不可把你的子孙献给摩洛,也不可亵渎你 神的名;我是耶和华。
- 中文标准译本 - “不可把你的儿女经火 献给摩洛,不可亵渎你神的名。我是耶和华。
- 现代标点和合本 - 不可使你的儿女经火归于摩洛,也不可亵渎你神的名。我是耶和华。
- 和合本(拼音版) - 不可使你的儿女经火归与摩洛,也不可亵渎你上帝的名。我是耶和华。
- New International Version - “ ‘Do not give any of your children to be sacrificed to Molek, for you must not profane the name of your God. I am the Lord.
- New International Reader's Version - “ ‘Do not hand over any of your children to be sacrificed to the god Molek. That would be treating my name as if it were not holy. I am the Lord your God.
- English Standard Version - You shall not give any of your children to offer them to Molech, and so profane the name of your God: I am the Lord.
- New Living Translation - “Do not permit any of your children to be offered as a sacrifice to Molech, for you must not bring shame on the name of your God. I am the Lord.
- The Message - “Don’t give any of your children to be burned in sacrifice to the god Molech—an act of sheer blasphemy of your God. I am God.
- Christian Standard Bible - “You are not to sacrifice any of your children in the fire to Molech. Do not profane the name of your God; I am the Lord.
- New American Standard Bible - You shall not give any of your children to offer them to Molech, nor shall you profane the name of your God; I am the Lord.
- New King James Version - And you shall not let any of your descendants pass through the fire to Molech, nor shall you profane the name of your God: I am the Lord.
- Amplified Bible - You shall not give any of your children to offer them [by fire as a sacrifice] to Molech [the god of the Ammonites], nor shall you profane the name of your God [by honoring idols as gods]. I am the Lord.
- American Standard Version - And thou shalt not give any of thy seed to make them pass through the fire to Molech; neither shalt thou profane the name of thy God: I am Jehovah.
- King James Version - And thou shalt not let any of thy seed pass through the fire to Molech, neither shalt thou profane the name of thy God: I am the Lord.
- New English Translation - You must not give any of your children as an offering to Molech, so that you do not profane the name of your God. I am the Lord!
- World English Bible - “‘You shall not give any of your children as a sacrifice to Molech. You shall not profane the name of your God. I am Yahweh.
- 新標點和合本 - 不可使你的兒女經火歸與摩洛,也不可褻瀆你神的名。我是耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可使你兒女經火獻給摩洛,也不可褻瀆你上帝的名。我是耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可使你兒女經火獻給摩洛,也不可褻瀆你 神的名。我是耶和華。
- 當代譯本 - 不可把兒女當作祭物獻給假神摩洛,不可褻瀆你上帝的名。我是耶和華。
- 聖經新譯本 - 你不可把你的子孫獻給摩洛,也不可褻瀆你 神的名;我是耶和華。
- 呂振中譯本 - 不可將你的後裔燒獻為祭給摩洛 ;也不可褻瀆你的上帝的名;我是永恆主。
- 中文標準譯本 - 「不可把你的兒女經火 獻給摩洛,不可褻瀆你神的名。我是耶和華。
- 現代標點和合本 - 不可使你的兒女經火歸於摩洛,也不可褻瀆你神的名。我是耶和華。
- 文理和合譯本 - 勿使爾子女經火、以奉摩洛、勿瀆爾上帝之名、我乃耶和華也、
- 文理委辦譯本 - 勿焚爾子女、以享摩洛、瀆爾上帝之名、為我耶和華所禁。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋以子女焚獻摩洛、毋瀆爾天主之名、我乃主、
- Nueva Versión Internacional - »No profanarás el nombre de tu Dios, entregando a tus hijos para que sean quemados como sacrificio a Moloc. Yo soy el Señor.
- 현대인의 성경 - “너희는 너희 자녀를 이방 신 몰렉에게 주어 불로 태우는 제물이 되게 함으로써 너희 하나님의 이름을 욕되게 하지 말아라. 나는 여호와이다.
- Новый Русский Перевод - Не отдавай своих детей в жертву Молоху , не бесчести имени своего Бога. Я – Господь.
- Восточный перевод - Не отдавай своих детей Молоху , не бесчести имени своего Бога. Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не отдавай своих детей Молоху , не бесчести имени своего Бога. Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не отдавай своих детей Молоху , не бесчести имени своего Бога. Я – Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ne livreras pas l’un de tes enfants pour les sacrifices à Molok , car tu ne déshonoreras pas ton Dieu. Je suis l’Eternel .
- リビングバイブル - 子どもを異教の神モレクにささげて焼き殺してはならない。わたしの名を決して汚してはならない。わたしはあなたがたの神、主だからだ。
- Nova Versão Internacional - “Não entregue os seus filhos para serem sacrificados a Moloque . Não profanem o nome do seu Deus. Eu sou o Senhor.
- Hoffnung für alle - Lass keines deiner Kinder für den Götzen Moloch als Opfer verbrennen, denn damit entweihst du meinen Namen! Ich bin der Herr, dein Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าเอาลูกหลานลุยไฟเซ่นบูชาพระโมเลค อย่าหมิ่นประมาทพระนามพระเจ้าของเจ้า เราคือพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่ายกบุตรคนใดของเจ้าให้ลุยไฟให้เทพเจ้าโมเลค เพราะจะเป็นการดูหมิ่นพระนามพระเจ้าของเจ้า เราคือพระผู้เป็นเจ้า
Cross Reference
- Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
- 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
- A-mốt 5:26 - Nhưng các ngươi vẫn tôn thờ các tà thần—Si-kút, thần của vua các ngươi và Ki-giun, thần của các vì sao—là các hình tượng mà các ngươi tự tạo cho mình.
- 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
- Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
- Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
- Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
- Ê-xê-chi-ên 36:21 - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
- Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- 2 Các Vua 23:10 - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:43 - Không, các ngươi khiêng theo tà thần— bàn thờ thần Mô-lóc, và ngôi sao thần Rom-pha, là những thần tượng các ngươi tạo ra để thờ lạy. Nên Ta sẽ lưu đày các ngươi qua bên kia xứ Ba-by-lôn.’
- 1 Các Vua 11:33 - vì Sa-lô-môn đã chối bỏ Ta, đi thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn, thần Kê-mốt của người Mô-áp, và thần Minh-côm của người Am-môn. Nó không theo đường lối Ta, không làm điều phải trước mặt Ta, và không tuân giữ luật lệ và quy tắc Ta như Đa-vít, cha nó, trước kia.
- Lê-vi Ký 22:2 - “Hãy nói với A-rôn và các con A-rôn: Đối với các lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, các ngươi phải rất thận trọng để khỏi làm xúc phạm Danh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
- Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
- Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
- Lê-vi Ký 22:32 - Không được xúc phạm đến Danh Thánh Ta, vì Ta phải được tôn kính giữa toàn dân Ít-ra-ên. Ta là Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa các ngươi,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
- Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
- Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
- Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
- Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
- Lê-vi Ký 19:12 - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.