Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
- 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:我是耶和华你们的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:我是耶和华—你们的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:我是耶和华—你们的 神。
- 当代译本 - “你要告诉以色列人:我是你们的上帝耶和华。
- 圣经新译本 - “你要告诉以色列人,对他们说:我是耶和华你们的 神。
- 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:我是耶和华你们的神。
- 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:我是耶和华你们的神。
- 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:我是耶和华你们的上帝。
- New International Version - “Speak to the Israelites and say to them: ‘I am the Lord your God.
- New International Reader's Version - “Speak to the Israelites. Tell them, ‘I am the Lord your God.
- English Standard Version - “Speak to the people of Israel and say to them, I am the Lord your God.
- New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. I am the Lord your God.
- Christian Standard Bible - “Speak to the Israelites and tell them: I am the Lord your God.
- New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel and say to them, ‘I am the Lord your God.
- New King James Version - “Speak to the children of Israel, and say to them: ‘I am the Lord your God.
- Amplified Bible - “Speak to the children of Israel and say to them, ‘I am the Lord your God.
- American Standard Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, I am Jehovah your God.
- King James Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, I am the Lord your God.
- New English Translation - “Speak to the Israelites and tell them, ‘I am the Lord your God!
- World English Bible - “Speak to the children of Israel, and say to them, ‘I am Yahweh your God.
- 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:我是耶和華-你們的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:我是耶和華-你們的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:我是耶和華—你們的 神。
- 當代譯本 - 「你要告訴以色列人:我是你們的上帝耶和華。
- 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人,對他們說:我是耶和華你們的 神。
- 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說;我永恆主是你們的上帝。
- 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:我是耶和華你們的神。
- 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:我是耶和華你們的神。
- 文理和合譯本 - 告以色列族云、我乃耶和華、爾之上帝、
- 文理委辦譯本 - 告以色列族、我耶和華乃爾之上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告 以色列 人云、我乃主爾之天主、
- Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «Yo soy el Señor su Dios.
- 현대인의 성경 - 호와 너희 하나님이다.
- Новый Русский Перевод - – Говори с израильтянами и скажи им: «Я – Господь, ваш Бог.
- Восточный перевод - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Я – Вечный, ваш Бог.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Я – Вечный, ваш Бог.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говори с исроильтянами и скажи им: «Я – Вечный, ваш Бог.
- La Bible du Semeur 2015 - Parle aux Israélites et dis-leur : Je suis l’Eternel, votre Dieu.
- Nova Versão Internacional - “Diga o seguinte aos israelitas: Eu sou o Senhor, o Deus de vocês.
- Hoffnung für alle - den Israeliten dies weiterzusagen: »Ich bin der Herr, euer Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ให้แจ้งชนอิสราเอลว่า ‘เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงบอกชาวอิสราเอลว่า ‘เราคือพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกเจ้า
Cross Reference
- Lê-vi Ký 19:34 - Ngoại kiều phải được đối xử như người bản xứ, phải thương họ như chính mình, vì các ngươi đã từng là kiều dân trong nước Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Lê-vi Ký 19:10 - Đừng vặt sạch vườn nho, đừng nhặt những trái nho đã rơi xuống đất. Hãy để các phần ấy cho người nghèo và khách tạm trú. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
- Lê-vi Ký 18:4 - Nhưng các ngươi phải tuân theo luật lệ Ta, làm theo mọi điều Ta dạy bảo, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
- Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 20:19 - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
- Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
- Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Lê-vi Ký 19:4 - Không được thờ hình tượng, cũng không được đúc tượng các thần, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Lê-vi Ký 20:7 - Vậy, phải làm sạch mình, phải sống thánh khiết, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 20:5 - Hãy nói với chúng về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Ngày Ta chọn Ít-ra-ên—Ta đã bày tỏ chính mình Ta cho dòng dõi nhà Gia-cốp trong nước Ai Cập—Ta đưa tay thề rằng, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng.
- Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
- Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.