Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ rút thăm xem con dê nào thuộc về Chúa Hằng Hữu, con nào thuộc về A-xa-sên.
  • 新标点和合本 - 为那两只羊拈阄,一阄归与耶和华,一阄归与阿撒泻勒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦要为那两只山羊抽签,一签归给耶和华,一签归给阿撒泻勒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦要为那两只山羊抽签,一签归给耶和华,一签归给阿撒泻勒。
  • 当代译本 - 他要为这两只羊抽签,决定哪只归耶和华,哪只归阿撒泻勒 。
  • 圣经新译本 - 亚伦要为这两只山羊抽签:一签归耶和华,另一签归阿撒泻勒(“阿撒泻勒”是希伯来文音译,这字原意不能确定)。
  • 中文标准译本 - 亚伦要为那两只公山羊抽签,一支签是要归耶和华,一支签是要作除罪羊 。
  • 现代标点和合本 - 为那两只羊拈阄,一阄归于耶和华,一阄归于阿撒泻勒。
  • 和合本(拼音版) - 为那两只羊拈阄,一阄归与耶和华,一阄归与阿撒泻勒。
  • New International Version - He is to cast lots for the two goats—one lot for the Lord and the other for the scapegoat.
  • New International Reader's Version - He must cast lots for the two goats. One lot is for me. The other is for the goat that carries the people’s sins away.
  • English Standard Version - And Aaron shall cast lots over the two goats, one lot for the Lord and the other lot for Azazel.
  • New Living Translation - He is to cast sacred lots to determine which goat will be reserved as an offering to the Lord and which will carry the sins of the people to the wilderness of Azazel.
  • Christian Standard Bible - After Aaron casts lots for the two goats, one lot for the Lord and the other for an uninhabitable place,
  • New American Standard Bible - Aaron shall cast lots for the two goats, one lot for the Lord and the other lot for the scapegoat.
  • New King James Version - Then Aaron shall cast lots for the two goats: one lot for the Lord and the other lot for the scapegoat.
  • Amplified Bible - Aaron shall cast lots for the two goats—one lot for the Lord, the other lot for the scapegoat.
  • American Standard Version - And Aaron shall cast lots upon the two goats; one lot for Jehovah, and the other lot for Azazel.
  • King James Version - And Aaron shall cast lots upon the two goats; one lot for the Lord, and the other lot for the scapegoat.
  • New English Translation - and Aaron is to cast lots over the two goats, one lot for the Lord and one lot for Azazel.
  • World English Bible - Aaron shall cast lots for the two goats: one lot for Yahweh, and the other lot for the scapegoat.
  • 新標點和合本 - 為那兩隻羊拈鬮,一鬮歸與耶和華,一鬮歸與阿撒瀉勒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫要為那兩隻山羊抽籤,一籤歸給耶和華,一籤歸給阿撒瀉勒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫要為那兩隻山羊抽籤,一籤歸給耶和華,一籤歸給阿撒瀉勒。
  • 當代譯本 - 他要為這兩隻羊抽籤,決定哪隻歸耶和華,哪隻歸阿撒瀉勒 。
  • 聖經新譯本 - 亞倫要為這兩隻山羊抽籤:一籤歸耶和華,另一籤歸阿撒瀉勒(“阿撒瀉勒”是希伯來文音譯,這字原意不能確定)。
  • 呂振中譯本 - 然後為那兩隻山羊拈鬮,拈一隻歸永恆主,一隻歸阿撒瀉勒 。
  • 中文標準譯本 - 亞倫要為那兩隻公山羊抽籤,一支籤是要歸耶和華,一支籤是要作除罪羊 。
  • 現代標點和合本 - 為那兩隻羊拈鬮,一鬮歸於耶和華,一鬮歸於阿撒瀉勒。
  • 文理和合譯本 - 緣二山羊掣籤、一歸耶和華、一歸阿撒瀉勒、
  • 文理委辦譯本 - 當緣二山羊掣籤、一歸於我、一歸亞撒色。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 為二山羊鬮之、 或作 亞倫 作二鬮置於二山羊上 按鬮以定、一歸於主、一歸於 阿撒瀉勒 、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Aarón echará suertes sobre los dos machos cabríos, uno para el Señor y otro para soltarlo en el desierto.
  • 현대인의 성경 - 거기서 제비 뽑아 나 여호와에게 제물로 바칠 염소와 광야로 보낼 염소를 결정해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он бросит о козлах жребии – один для Господа, а другой для отпущения .
  • Восточный перевод - Пусть он бросит о козлах жребии – один жребий для Вечного, а другой – для отпущения .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он бросит о козлах жребии – один жребий для Вечного, а другой – для отпущения .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он бросит о козлах жребии – один жребий для Вечного, а другой – для отпущения .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il tirera au sort pour savoir lequel des deux sera destiné à être sacrifié à l’Eternel et lequel sera destiné à être un bouc émissaire .
  • リビングバイブル - くじを引き、神のものになるほうと、すべての民の罪の身代わりに荒野へ放つほうを決める。
  • Nova Versão Internacional - E lançará sortes quanto aos dois bodes: uma para o Senhor e a outra para Azazel .
  • Hoffnung für alle - Durch das Los wird entschieden, welcher der beiden für mich, den Herrn, und welcher für Asasel bestimmt ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะต้องจับฉลากสำหรับแพะทั้งสองนั้น ฉลากอันหนึ่งสำหรับองค์พระผู้เป็นเจ้า และอีกอันหนึ่งสำหรับแพะรับบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อาโรน​จะ​ต้อง​จับ​ฉลาก​สำหรับ​แพะ 2 ตัว ฉลาก​หนึ่ง​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า อีก​ฉลาก​หนึ่ง​ให้​เป็น​แพะ​รับ​บาป
Cross Reference
  • Giô-suê 18:10 - Tại Si-lô, Giô-suê bắt thăm chia đất cho bảy đại tộc trước mặt Chúa Hằng Hữu, kết quả như sau:
  • Giô-suê 18:11 - Thăm thứ nhất chỉ định đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min. Lô đất này nằm giữa đất của Giu-đa và Giô-sép.
  • Dân Số Ký 33:54 - Các ngươi sẽ bắt thăm chia đất với nhau. Trước hết, đất phải được phân chia cho các đại tộc. Rồi trong mỗi đại tộc, tùy theo gia đình lớn nhỏ mà phân chia, gia đình lớn được phần đất lớn, gia đình nhỏ phần đất nhỏ. Thăm sẽ định phần đất mỗi gia đình được hưởng.
  • Châm Ngôn 16:33 - Loài người rút thăm cầu may, nhưng quyết định đến từ Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-na 1:7 - Các người trên tàu bảo nhau: “Ta hãy bốc thăm để tìm xem ai chịu trách nhiệm về tai họa này.” Họ bốc thăm thì trúng ngay Giô-na.
  • 1 Sa-mu-ên 14:41 - Rồi Sau-lơ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin dạy cho chúng con biết ai có tội và ai vô tội.” Sau-lơ và Giô-na-than bị chỉ ra, còn những người khác vô can.
  • 1 Sa-mu-ên 14:42 - Sau-lơ lại cầu: “Xin chỉ định giữa con và Giô-na-than.” Giô-na-than bị chỉ danh.
  • Dân Số Ký 26:55 - Hãy dùng lối bắt thăm định phần, trên mỗi thăm viết tên một đại tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 48:29 - Đây là các phần đất được phân chia cho các đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:23 - Các môn đệ đề cử hai người là Giô-sép, tức là Ba-sa-ba (cũng gọi là Giúc-tu) và Ma-thia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:24 - Rồi họ cầu nguyện: “Lạy Chúa, Ngài biết rõ lòng người. Xin Chúa chọn một trong hai người này thay thế Giu-đa
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ rút thăm xem con dê nào thuộc về Chúa Hằng Hữu, con nào thuộc về A-xa-sên.
  • 新标点和合本 - 为那两只羊拈阄,一阄归与耶和华,一阄归与阿撒泻勒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦要为那两只山羊抽签,一签归给耶和华,一签归给阿撒泻勒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦要为那两只山羊抽签,一签归给耶和华,一签归给阿撒泻勒。
  • 当代译本 - 他要为这两只羊抽签,决定哪只归耶和华,哪只归阿撒泻勒 。
  • 圣经新译本 - 亚伦要为这两只山羊抽签:一签归耶和华,另一签归阿撒泻勒(“阿撒泻勒”是希伯来文音译,这字原意不能确定)。
  • 中文标准译本 - 亚伦要为那两只公山羊抽签,一支签是要归耶和华,一支签是要作除罪羊 。
  • 现代标点和合本 - 为那两只羊拈阄,一阄归于耶和华,一阄归于阿撒泻勒。
  • 和合本(拼音版) - 为那两只羊拈阄,一阄归与耶和华,一阄归与阿撒泻勒。
  • New International Version - He is to cast lots for the two goats—one lot for the Lord and the other for the scapegoat.
  • New International Reader's Version - He must cast lots for the two goats. One lot is for me. The other is for the goat that carries the people’s sins away.
  • English Standard Version - And Aaron shall cast lots over the two goats, one lot for the Lord and the other lot for Azazel.
  • New Living Translation - He is to cast sacred lots to determine which goat will be reserved as an offering to the Lord and which will carry the sins of the people to the wilderness of Azazel.
  • Christian Standard Bible - After Aaron casts lots for the two goats, one lot for the Lord and the other for an uninhabitable place,
  • New American Standard Bible - Aaron shall cast lots for the two goats, one lot for the Lord and the other lot for the scapegoat.
  • New King James Version - Then Aaron shall cast lots for the two goats: one lot for the Lord and the other lot for the scapegoat.
  • Amplified Bible - Aaron shall cast lots for the two goats—one lot for the Lord, the other lot for the scapegoat.
  • American Standard Version - And Aaron shall cast lots upon the two goats; one lot for Jehovah, and the other lot for Azazel.
  • King James Version - And Aaron shall cast lots upon the two goats; one lot for the Lord, and the other lot for the scapegoat.
  • New English Translation - and Aaron is to cast lots over the two goats, one lot for the Lord and one lot for Azazel.
  • World English Bible - Aaron shall cast lots for the two goats: one lot for Yahweh, and the other lot for the scapegoat.
  • 新標點和合本 - 為那兩隻羊拈鬮,一鬮歸與耶和華,一鬮歸與阿撒瀉勒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫要為那兩隻山羊抽籤,一籤歸給耶和華,一籤歸給阿撒瀉勒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫要為那兩隻山羊抽籤,一籤歸給耶和華,一籤歸給阿撒瀉勒。
  • 當代譯本 - 他要為這兩隻羊抽籤,決定哪隻歸耶和華,哪隻歸阿撒瀉勒 。
  • 聖經新譯本 - 亞倫要為這兩隻山羊抽籤:一籤歸耶和華,另一籤歸阿撒瀉勒(“阿撒瀉勒”是希伯來文音譯,這字原意不能確定)。
  • 呂振中譯本 - 然後為那兩隻山羊拈鬮,拈一隻歸永恆主,一隻歸阿撒瀉勒 。
  • 中文標準譯本 - 亞倫要為那兩隻公山羊抽籤,一支籤是要歸耶和華,一支籤是要作除罪羊 。
  • 現代標點和合本 - 為那兩隻羊拈鬮,一鬮歸於耶和華,一鬮歸於阿撒瀉勒。
  • 文理和合譯本 - 緣二山羊掣籤、一歸耶和華、一歸阿撒瀉勒、
  • 文理委辦譯本 - 當緣二山羊掣籤、一歸於我、一歸亞撒色。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 為二山羊鬮之、 或作 亞倫 作二鬮置於二山羊上 按鬮以定、一歸於主、一歸於 阿撒瀉勒 、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Aarón echará suertes sobre los dos machos cabríos, uno para el Señor y otro para soltarlo en el desierto.
  • 현대인의 성경 - 거기서 제비 뽑아 나 여호와에게 제물로 바칠 염소와 광야로 보낼 염소를 결정해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он бросит о козлах жребии – один для Господа, а другой для отпущения .
  • Восточный перевод - Пусть он бросит о козлах жребии – один жребий для Вечного, а другой – для отпущения .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он бросит о козлах жребии – один жребий для Вечного, а другой – для отпущения .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он бросит о козлах жребии – один жребий для Вечного, а другой – для отпущения .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il tirera au sort pour savoir lequel des deux sera destiné à être sacrifié à l’Eternel et lequel sera destiné à être un bouc émissaire .
  • リビングバイブル - くじを引き、神のものになるほうと、すべての民の罪の身代わりに荒野へ放つほうを決める。
  • Nova Versão Internacional - E lançará sortes quanto aos dois bodes: uma para o Senhor e a outra para Azazel .
  • Hoffnung für alle - Durch das Los wird entschieden, welcher der beiden für mich, den Herrn, und welcher für Asasel bestimmt ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะต้องจับฉลากสำหรับแพะทั้งสองนั้น ฉลากอันหนึ่งสำหรับองค์พระผู้เป็นเจ้า และอีกอันหนึ่งสำหรับแพะรับบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อาโรน​จะ​ต้อง​จับ​ฉลาก​สำหรับ​แพะ 2 ตัว ฉลาก​หนึ่ง​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า อีก​ฉลาก​หนึ่ง​ให้​เป็น​แพะ​รับ​บาป
  • Giô-suê 18:10 - Tại Si-lô, Giô-suê bắt thăm chia đất cho bảy đại tộc trước mặt Chúa Hằng Hữu, kết quả như sau:
  • Giô-suê 18:11 - Thăm thứ nhất chỉ định đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min. Lô đất này nằm giữa đất của Giu-đa và Giô-sép.
  • Dân Số Ký 33:54 - Các ngươi sẽ bắt thăm chia đất với nhau. Trước hết, đất phải được phân chia cho các đại tộc. Rồi trong mỗi đại tộc, tùy theo gia đình lớn nhỏ mà phân chia, gia đình lớn được phần đất lớn, gia đình nhỏ phần đất nhỏ. Thăm sẽ định phần đất mỗi gia đình được hưởng.
  • Châm Ngôn 16:33 - Loài người rút thăm cầu may, nhưng quyết định đến từ Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-na 1:7 - Các người trên tàu bảo nhau: “Ta hãy bốc thăm để tìm xem ai chịu trách nhiệm về tai họa này.” Họ bốc thăm thì trúng ngay Giô-na.
  • 1 Sa-mu-ên 14:41 - Rồi Sau-lơ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin dạy cho chúng con biết ai có tội và ai vô tội.” Sau-lơ và Giô-na-than bị chỉ ra, còn những người khác vô can.
  • 1 Sa-mu-ên 14:42 - Sau-lơ lại cầu: “Xin chỉ định giữa con và Giô-na-than.” Giô-na-than bị chỉ danh.
  • Dân Số Ký 26:55 - Hãy dùng lối bắt thăm định phần, trên mỗi thăm viết tên một đại tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 48:29 - Đây là các phần đất được phân chia cho các đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:23 - Các môn đệ đề cử hai người là Giô-sép, tức là Ba-sa-ba (cũng gọi là Giúc-tu) và Ma-thia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:24 - Rồi họ cầu nguyện: “Lạy Chúa, Ngài biết rõ lòng người. Xin Chúa chọn một trong hai người này thay thế Giu-đa
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
Bible
Resources
Plans
Donate