Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:31 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, các ngươi sẽ tẩy sạch người Ít-ra-ên khi họ bị ô uế, nếu không, họ phải chết, vì làm ô uế Đền Tạm của Ta ở giữa họ.
  • 新标点和合本 - “你们要这样使以色列人与他们的污秽隔绝,免得他们玷污我的帐幕,就因自己的污秽死亡。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要使以色列人与他们的不洁净隔离,免得他们玷污我在他们中间的帐幕,因自己的不洁净死亡。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们要使以色列人与他们的不洁净隔离,免得他们玷污我在他们中间的帐幕,因自己的不洁净死亡。”
  • 当代译本 - 你们要使以色列人远离不洁之物,免得他们因不洁而玷污我设在他们中间的圣幕,以致死亡。”
  • 圣经新译本 - “你们要这样叫以色列人远离他们的不洁,免得他们玷污我在他们中间的会幕,他们就因自己的不洁而死亡。”
  • 中文标准译本 - “你们要使以色列子民远离这些不洁,以免我在他们中间的帐幕被他们的不洁所玷污,以致他们死亡。
  • 现代标点和合本 - “你们要这样使以色列人与他们的污秽隔绝,免得他们玷污我的帐幕,就因自己的污秽死亡。
  • 和合本(拼音版) - “你们要这样使以色列人与他们的污秽隔绝,免得他们玷污我的帐幕,就因自己的污秽死亡。”
  • New International Version - “ ‘You must keep the Israelites separate from things that make them unclean, so they will not die in their uncleanness for defiling my dwelling place, which is among them.’ ”
  • New International Reader's Version - “ ‘You must keep the Israelites away from things that make them “unclean.” Then they will not die for being “unclean.” And they will not die for making the place “unclean” where I, the Lord, live. It is in the middle of the camp.’ ”
  • English Standard Version - “Thus you shall keep the people of Israel separate from their uncleanness, lest they die in their uncleanness by defiling my tabernacle that is in their midst.”
  • New Living Translation - “This is how you will guard the people of Israel from ceremonial uncleanness. Otherwise they would die, for their impurity would defile my Tabernacle that stands among them.
  • The Message - “You are responsible for keeping the People of Israel separate from that which makes them ritually unclean, lest they die in their unclean condition by defiling my Dwelling which is among them.
  • Christian Standard Bible - “You must keep the Israelites from their uncleanness, so that they do not die by defiling my tabernacle that is among them.
  • New American Standard Bible - “And so you shall keep the sons of Israel separated from their uncleanness, so that they will not die in their uncleanness by their defiling My tabernacle that is among them.”
  • New King James Version - ‘Thus you shall separate the children of Israel from their uncleanness, lest they die in their uncleanness when they defile My tabernacle that is among them.
  • Amplified Bible - “Thus you shall separate the Israelites from their uncleanness, so that they do not die in their uncleanness by their defiling My tabernacle that is among them.”
  • American Standard Version - Thus shall ye separate the children of Israel from their uncleanness, that they die not in their uncleanness, when they defile my tabernacle that is in the midst of them.
  • King James Version - Thus shall ye separate the children of Israel from their uncleanness; that they die not in their uncleanness, when they defile my tabernacle that is among them.
  • New English Translation - “‘Thus you are to set the Israelites apart from their impurity so that they do not die in their impurity by defiling my tabernacle which is in their midst.
  • World English Bible - “‘Thus you shall separate the children of Israel from their uncleanness, so they will not die in their uncleanness when they defile my tabernacle that is among them.’”
  • 新標點和合本 - 「你們要這樣使以色列人與他們的污穢隔絕,免得他們玷污我的帳幕,就因自己的污穢死亡。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要使以色列人與他們的不潔淨隔離,免得他們玷污我在他們中間的帳幕,因自己的不潔淨死亡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要使以色列人與他們的不潔淨隔離,免得他們玷污我在他們中間的帳幕,因自己的不潔淨死亡。」
  • 當代譯本 - 你們要使以色列人遠離不潔之物,免得他們因不潔而玷污我設在他們中間的聖幕,以致死亡。」
  • 聖經新譯本 - “你們要這樣叫以色列人遠離他們的不潔,免得他們玷污我在他們中間的會幕,他們就因自己的不潔而死亡。”
  • 呂振中譯本 - 『你們要這樣使 以色列 人和他們的不潔淨隔離,免得他們使我的帳幕、那在他們中間的 帳幕 、蒙不潔,而他們就因自己的不潔淨而死亡。』
  • 中文標準譯本 - 「你們要使以色列子民遠離這些不潔,以免我在他們中間的帳幕被他們的不潔所玷汙,以致他們死亡。
  • 現代標點和合本 - 「你們要這樣使以色列人與他們的汙穢隔絕,免得他們玷汙我的帳幕,就因自己的汙穢死亡。
  • 文理和合譯本 - 如是區別以色列族、使離污衊、免玷我幕、陷於死亡、○
  • 文理委辦譯本 - 當使以色列族自相區別、去諸污衊、恐玷我幕、陷於死亡。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當戒 以色列 人毋染污穢、恐其蒙不潔、而污其中我之居所、遂至死亡、
  • Nueva Versión Internacional - »Ustedes deben mantener apartados de la impureza a los israelitas. Así evitarán que ellos mueran por haber contaminado mi santuario, que está en medio de ellos.
  • 현대인의 성경 - “너희는 이스라엘 백성에게 경고하여 이런 부정에서 떠나게 하고 그들이 자기들 가운데 있는 내 성막을 더럽혀 부정한 가운데서 죽는 일이 없도록 하라.”
  • Новый Русский Перевод - Храните израильтян от того, что их оскверняет, чтобы им не умереть в их нечистоте за осквернение Моего жилища, которое среди них».
  • Восточный перевод - Храните исраильтян от того, что их оскверняет, чтобы им не умереть в их нечистоте за осквернение Моего жилища, которое среди них».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Храните исраильтян от того, что их оскверняет, чтобы им не умереть в их нечистоте за осквернение Моего жилища, которое среди них».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Храните исроильтян от того, что их оскверняет, чтобы им не умереть в их нечистоте за осквернение Моего жилища, которое среди них».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que vous tiendrez les Israélites à l’écart de ce qui pourrait les rendre rituellement impurs et les exposerait à être frappés de mort s’ils venaient à rendre impure ma demeure qui est au milieu d’eux.
  • リビングバイブル - こうして、人々を汚れからきよめる。彼らの間に建てられたわたしの聖所を汚し、死ぬようなことがないためだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Mantenham os israelitas separados das coisas que os tornam impuros, para que não morram por contaminar com sua impureza o meu tabernáculo, que está entre eles”.
  • Hoffnung für alle - Ihr, Mose und Aaron, sollt die Israeliten davor warnen, sich zu verunreinigen und das Heiligtum, in dem ich mitten unter euch wohne, zu entweihen! Denn sonst müssen sie sterben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เจ้าจะต้องแยกชนอิสราเอลทั้งหลายออกจากสิ่งที่ทำให้เขาเป็นมลทิน เพื่อเขาจะไม่ตายด้วยมลทินของเขาที่ทำให้ที่ประทับ ของเราซึ่งอยู่ท่ามกลางพวกเขานั้นเป็นมลทิน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​ให้​ชาว​อิสราเอล​อยู่​ห่าง​จาก​สิ่ง​ที่​ทำ​ให้​พวก​เขา​เป็น​มลทิน เขา​จะ​ได้​ไม่​ตาย​ใน​ยาม​เป็น​มลทิน​เนื่อง​จาก​เขา​ทำ​ให้​กระโจม​ที่​พำนัก​ของ​เรา ซึ่ง​ตั้ง​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา​เป็น​มลทิน’”
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Lê-vi Ký 13:59 - Đó là luật về chứng phong hủi xuất hiện trên quần áo bằng len, vải, trên da, hay đồ bằng da. Luật này dùng để phân biệt giữa đồ vật sạch và không sạch.”
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:17 - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
  • Lê-vi Ký 11:47 - Luật này phân biệt giữa sinh vật sạch và không sạch, giữa loài ăn được và loài không ăn được.”
  • Lê-vi Ký 19:30 - Phải tuân giữ luật ngày nghỉ cuối tuần, tôn kính nơi thánh Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 21:23 - Nhưng không được đến gần bức màn và bàn thờ, vì tật nguyền của người ấy sẽ xúc phạm nơi thánh của Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa các nơi ấy.’ ”
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 44:23 - Họ sẽ dạy dân Ta biết phân biệt giữa thánh khiết với phàm tục, giữa tinh sạch với nhơ bẩn.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:8 - Trường hợp có người bị bệnh phong hủi, anh em phải thận trọng tuân theo mọi sự chỉ bảo của các thầy tế lễ, vì tôi đã có huấn thị cho họ rồi.
  • Ê-xê-chi-ên 44:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy lưu ý cẩn thận! Hãy dùng đôi mắt và đôi tai của con, hãy lắng nghe mọi điều mà Ta phán bảo con về luật lệ Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu. Hãy chú ý kỹ lối vào Đền Thờ và những lối ra.
  • Ê-xê-chi-ên 44:6 - Hãy bảo bọn phản loạn, tức nhà Ít-ra-ên, đây là sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi nhà Ít-ra-ên, tội lỗi ghê tởm của ngươi quá đủ rồi!
  • Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
  • Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:38 - Cùng trong ngày đó, chúng làm nhơ bẩn Đền Thờ và xúc phạm các ngày Sa-bát mà Ta đã đặt!
  • Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Dân Số Ký 19:13 - Người nào đụng vào người chết mà không lo tẩy sạch mình là xúc phạm Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Vì nước tẩy uế chưa được rảy trên mình nên người ấy vẫn còn ô uế.
  • Dân Số Ký 5:3 - Dù họ là đàn ông hay đàn bà cũng phải trục xuất để họ không làm ô uế trại quân, vì Ta ở giữa trại dân Ta.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, các ngươi sẽ tẩy sạch người Ít-ra-ên khi họ bị ô uế, nếu không, họ phải chết, vì làm ô uế Đền Tạm của Ta ở giữa họ.
  • 新标点和合本 - “你们要这样使以色列人与他们的污秽隔绝,免得他们玷污我的帐幕,就因自己的污秽死亡。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要使以色列人与他们的不洁净隔离,免得他们玷污我在他们中间的帐幕,因自己的不洁净死亡。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们要使以色列人与他们的不洁净隔离,免得他们玷污我在他们中间的帐幕,因自己的不洁净死亡。”
  • 当代译本 - 你们要使以色列人远离不洁之物,免得他们因不洁而玷污我设在他们中间的圣幕,以致死亡。”
  • 圣经新译本 - “你们要这样叫以色列人远离他们的不洁,免得他们玷污我在他们中间的会幕,他们就因自己的不洁而死亡。”
  • 中文标准译本 - “你们要使以色列子民远离这些不洁,以免我在他们中间的帐幕被他们的不洁所玷污,以致他们死亡。
  • 现代标点和合本 - “你们要这样使以色列人与他们的污秽隔绝,免得他们玷污我的帐幕,就因自己的污秽死亡。
  • 和合本(拼音版) - “你们要这样使以色列人与他们的污秽隔绝,免得他们玷污我的帐幕,就因自己的污秽死亡。”
  • New International Version - “ ‘You must keep the Israelites separate from things that make them unclean, so they will not die in their uncleanness for defiling my dwelling place, which is among them.’ ”
  • New International Reader's Version - “ ‘You must keep the Israelites away from things that make them “unclean.” Then they will not die for being “unclean.” And they will not die for making the place “unclean” where I, the Lord, live. It is in the middle of the camp.’ ”
  • English Standard Version - “Thus you shall keep the people of Israel separate from their uncleanness, lest they die in their uncleanness by defiling my tabernacle that is in their midst.”
  • New Living Translation - “This is how you will guard the people of Israel from ceremonial uncleanness. Otherwise they would die, for their impurity would defile my Tabernacle that stands among them.
  • The Message - “You are responsible for keeping the People of Israel separate from that which makes them ritually unclean, lest they die in their unclean condition by defiling my Dwelling which is among them.
  • Christian Standard Bible - “You must keep the Israelites from their uncleanness, so that they do not die by defiling my tabernacle that is among them.
  • New American Standard Bible - “And so you shall keep the sons of Israel separated from their uncleanness, so that they will not die in their uncleanness by their defiling My tabernacle that is among them.”
  • New King James Version - ‘Thus you shall separate the children of Israel from their uncleanness, lest they die in their uncleanness when they defile My tabernacle that is among them.
  • Amplified Bible - “Thus you shall separate the Israelites from their uncleanness, so that they do not die in their uncleanness by their defiling My tabernacle that is among them.”
  • American Standard Version - Thus shall ye separate the children of Israel from their uncleanness, that they die not in their uncleanness, when they defile my tabernacle that is in the midst of them.
  • King James Version - Thus shall ye separate the children of Israel from their uncleanness; that they die not in their uncleanness, when they defile my tabernacle that is among them.
  • New English Translation - “‘Thus you are to set the Israelites apart from their impurity so that they do not die in their impurity by defiling my tabernacle which is in their midst.
  • World English Bible - “‘Thus you shall separate the children of Israel from their uncleanness, so they will not die in their uncleanness when they defile my tabernacle that is among them.’”
  • 新標點和合本 - 「你們要這樣使以色列人與他們的污穢隔絕,免得他們玷污我的帳幕,就因自己的污穢死亡。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要使以色列人與他們的不潔淨隔離,免得他們玷污我在他們中間的帳幕,因自己的不潔淨死亡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要使以色列人與他們的不潔淨隔離,免得他們玷污我在他們中間的帳幕,因自己的不潔淨死亡。」
  • 當代譯本 - 你們要使以色列人遠離不潔之物,免得他們因不潔而玷污我設在他們中間的聖幕,以致死亡。」
  • 聖經新譯本 - “你們要這樣叫以色列人遠離他們的不潔,免得他們玷污我在他們中間的會幕,他們就因自己的不潔而死亡。”
  • 呂振中譯本 - 『你們要這樣使 以色列 人和他們的不潔淨隔離,免得他們使我的帳幕、那在他們中間的 帳幕 、蒙不潔,而他們就因自己的不潔淨而死亡。』
  • 中文標準譯本 - 「你們要使以色列子民遠離這些不潔,以免我在他們中間的帳幕被他們的不潔所玷汙,以致他們死亡。
  • 現代標點和合本 - 「你們要這樣使以色列人與他們的汙穢隔絕,免得他們玷汙我的帳幕,就因自己的汙穢死亡。
  • 文理和合譯本 - 如是區別以色列族、使離污衊、免玷我幕、陷於死亡、○
  • 文理委辦譯本 - 當使以色列族自相區別、去諸污衊、恐玷我幕、陷於死亡。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當戒 以色列 人毋染污穢、恐其蒙不潔、而污其中我之居所、遂至死亡、
  • Nueva Versión Internacional - »Ustedes deben mantener apartados de la impureza a los israelitas. Así evitarán que ellos mueran por haber contaminado mi santuario, que está en medio de ellos.
  • 현대인의 성경 - “너희는 이스라엘 백성에게 경고하여 이런 부정에서 떠나게 하고 그들이 자기들 가운데 있는 내 성막을 더럽혀 부정한 가운데서 죽는 일이 없도록 하라.”
  • Новый Русский Перевод - Храните израильтян от того, что их оскверняет, чтобы им не умереть в их нечистоте за осквернение Моего жилища, которое среди них».
  • Восточный перевод - Храните исраильтян от того, что их оскверняет, чтобы им не умереть в их нечистоте за осквернение Моего жилища, которое среди них».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Храните исраильтян от того, что их оскверняет, чтобы им не умереть в их нечистоте за осквернение Моего жилища, которое среди них».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Храните исроильтян от того, что их оскверняет, чтобы им не умереть в их нечистоте за осквернение Моего жилища, которое среди них».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que vous tiendrez les Israélites à l’écart de ce qui pourrait les rendre rituellement impurs et les exposerait à être frappés de mort s’ils venaient à rendre impure ma demeure qui est au milieu d’eux.
  • リビングバイブル - こうして、人々を汚れからきよめる。彼らの間に建てられたわたしの聖所を汚し、死ぬようなことがないためだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Mantenham os israelitas separados das coisas que os tornam impuros, para que não morram por contaminar com sua impureza o meu tabernáculo, que está entre eles”.
  • Hoffnung für alle - Ihr, Mose und Aaron, sollt die Israeliten davor warnen, sich zu verunreinigen und das Heiligtum, in dem ich mitten unter euch wohne, zu entweihen! Denn sonst müssen sie sterben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เจ้าจะต้องแยกชนอิสราเอลทั้งหลายออกจากสิ่งที่ทำให้เขาเป็นมลทิน เพื่อเขาจะไม่ตายด้วยมลทินของเขาที่ทำให้ที่ประทับ ของเราซึ่งอยู่ท่ามกลางพวกเขานั้นเป็นมลทิน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​ให้​ชาว​อิสราเอล​อยู่​ห่าง​จาก​สิ่ง​ที่​ทำ​ให้​พวก​เขา​เป็น​มลทิน เขา​จะ​ได้​ไม่​ตาย​ใน​ยาม​เป็น​มลทิน​เนื่อง​จาก​เขา​ทำ​ให้​กระโจม​ที่​พำนัก​ของ​เรา ซึ่ง​ตั้ง​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา​เป็น​มลทิน’”
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Lê-vi Ký 13:59 - Đó là luật về chứng phong hủi xuất hiện trên quần áo bằng len, vải, trên da, hay đồ bằng da. Luật này dùng để phân biệt giữa đồ vật sạch và không sạch.”
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:17 - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
  • Lê-vi Ký 11:47 - Luật này phân biệt giữa sinh vật sạch và không sạch, giữa loài ăn được và loài không ăn được.”
  • Lê-vi Ký 19:30 - Phải tuân giữ luật ngày nghỉ cuối tuần, tôn kính nơi thánh Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 21:23 - Nhưng không được đến gần bức màn và bàn thờ, vì tật nguyền của người ấy sẽ xúc phạm nơi thánh của Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa các nơi ấy.’ ”
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 44:23 - Họ sẽ dạy dân Ta biết phân biệt giữa thánh khiết với phàm tục, giữa tinh sạch với nhơ bẩn.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:8 - Trường hợp có người bị bệnh phong hủi, anh em phải thận trọng tuân theo mọi sự chỉ bảo của các thầy tế lễ, vì tôi đã có huấn thị cho họ rồi.
  • Ê-xê-chi-ên 44:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy lưu ý cẩn thận! Hãy dùng đôi mắt và đôi tai của con, hãy lắng nghe mọi điều mà Ta phán bảo con về luật lệ Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu. Hãy chú ý kỹ lối vào Đền Thờ và những lối ra.
  • Ê-xê-chi-ên 44:6 - Hãy bảo bọn phản loạn, tức nhà Ít-ra-ên, đây là sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi nhà Ít-ra-ên, tội lỗi ghê tởm của ngươi quá đủ rồi!
  • Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
  • Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:38 - Cùng trong ngày đó, chúng làm nhơ bẩn Đền Thờ và xúc phạm các ngày Sa-bát mà Ta đã đặt!
  • Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Dân Số Ký 19:13 - Người nào đụng vào người chết mà không lo tẩy sạch mình là xúc phạm Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Vì nước tẩy uế chưa được rảy trên mình nên người ấy vẫn còn ô uế.
  • Dân Số Ký 5:3 - Dù họ là đàn ông hay đàn bà cũng phải trục xuất để họ không làm ô uế trại quân, vì Ta ở giữa trại dân Ta.”
Bible
Resources
Plans
Donate