Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
  • 新标点和合本 - 吃奶孩子的舌头因干渴贴住上膛; 孩童求饼,无人擘给他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 吃奶孩子的舌头因干渴贴住上膛, 孩童求饼,却无人擘给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 吃奶孩子的舌头因干渴贴住上膛, 孩童求饼,却无人擘给他们。
  • 当代译本 - 婴儿干渴难忍,舌头紧贴上膛; 孩童乞求食物,却无人给予。
  • 圣经新译本 - 婴儿的舌头因干渴而紧贴上膛; 孩童求饼,却没有人分给他们。
  • 中文标准译本 - 吃奶婴儿的舌头因干渴紧贴着上颚; 幼童乞求粮食,却无人分给他们。 ה He
  • 现代标点和合本 - 吃奶孩子的舌头因干渴贴住上膛, 孩童求饼,无人擘给他们。
  • 和合本(拼音版) - 吃奶孩子的舌头因干渴贴住上膛; 孩童求饼,无人擘给他们。
  • New International Version - Because of thirst the infant’s tongue sticks to the roof of its mouth; the children beg for bread, but no one gives it to them.
  • New International Reader's Version - When the babies get thirsty, their tongues stick to the roofs of their mouths. When the children beg for bread, no one gives them any.
  • English Standard Version - The tongue of the nursing infant sticks to the roof of its mouth for thirst; the children beg for food, but no one gives to them.
  • New Living Translation - The parched tongues of their little ones stick to the roofs of their mouths in thirst. The children cry for bread, but no one has any to give them.
  • The Message - Babies have nothing to drink. Their tongues stick to the roofs of their mouths. Little children ask for bread but no one gives them so much as a crust.
  • Christian Standard Bible - The nursing baby’s tongue clings to the roof of his mouth from thirst. Infants beg for food, but no one gives them any. ה He
  • New American Standard Bible - The tongue of the infant clings To the roof of its mouth because of thirst; The children ask for bread, But no one breaks it for them.
  • New King James Version - The tongue of the infant clings To the roof of its mouth for thirst; The young children ask for bread, But no one breaks it for them.
  • Amplified Bible - The tongue of the infant clings To the roof of its mouth because of thirst; The little ones ask for food, But no one gives it to them.
  • American Standard Version - The tongue of the sucking child cleaveth to the roof of his mouth for thirst: The young children ask bread, and no man breaketh it unto them.
  • King James Version - The tongue of the sucking child cleaveth to the roof of his mouth for thirst: the young children ask bread, and no man breaketh it unto them.
  • New English Translation - The infant’s tongue sticks to the roof of its mouth due to thirst; little children beg for bread, but no one gives them even a morsel. ה (He)
  • World English Bible - The tongue of the nursing child clings to the roof of his mouth for thirst. The young children ask bread, and no one breaks it for them.
  • 新標點和合本 - 吃奶孩子的舌頭因乾渴貼住上膛; 孩童求餅,無人擘給他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 吃奶孩子的舌頭因乾渴貼住上膛, 孩童求餅,卻無人擘給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 吃奶孩子的舌頭因乾渴貼住上膛, 孩童求餅,卻無人擘給他們。
  • 當代譯本 - 嬰兒乾渴難忍,舌頭緊貼上膛; 孩童乞求食物,卻無人給予。
  • 聖經新譯本 - 嬰兒的舌頭因乾渴而緊貼上膛; 孩童求餅,卻沒有人分給他們。
  • 呂振中譯本 - 喫奶孩子的舌頭 因乾渴而貼住上膛; 孩童求餅, 無人擘給他們。
  • 中文標準譯本 - 吃奶嬰兒的舌頭因乾渴緊貼著上顎; 幼童乞求糧食,卻無人分給他們。 ה He
  • 現代標點和合本 - 吃奶孩子的舌頭因乾渴貼住上膛, 孩童求餅,無人擘給他們。
  • 文理和合譯本 - 哺乳之嬰、厥舌燥渴而黏腭兮、稚子求餅、無人擘而予之兮、
  • 文理委辦譯本 - 哺乳之嬰、厥口甚渴、齦閉舌卷兮、孩提求餅、無人擘而予之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哺乳之嬰、厥口甚渴、舌卷 卷原文作貼 上齶、孩提求餅、無人擘而予之、
  • Nueva Versión Internacional - Tanta es la sed que tienen los niños que la lengua se les pega al paladar. Piden pan los pequeñuelos, pero nadie se lo da. He
  • 현대인의 성경 - 젖먹이가 목이 말라 그 혀가 입천장에 붙고 아이들이 먹을 것을 구걸하나 주는 자가 없구나.
  • Новый Русский Перевод - От жажды язык младенца прилипает к нёбу его, дети просят хлеба, но никто им его не дает.
  • Восточный перевод - От жажды язык младенца прилипает к нёбу его, дети просят хлеба, но никто им не даёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От жажды язык младенца прилипает к нёбу его, дети просят хлеба, но никто им не даёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От жажды язык младенца прилипает к нёбу его, дети просят хлеба, но никто им не даёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - La langue du bébé s’attache à son palais, ╵tellement il a soif. Les tout petits enfants ╵réclament quelque nourriture et nul ne leur en donne.
  • Nova Versão Internacional - De tanta sede, a língua dos bebês gruda no céu da boca; as crianças imploram pelo pão, mas ninguém as atende.
  • Hoffnung für alle - Der Säugling schreit vor Durst, die Zunge klebt ihm am Gaumen. Kleine Kinder betteln um Brot, doch niemand gibt ihnen ein Stück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทารกลิ้นแห้งคับเพดานปาก เพราะความหิวกระหาย เด็กๆ ร้องขออาหาร แต่ไม่มีใครหยิบยื่นให้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลิ้น​ของ​ทารก​ผนึก​กับ​ขา​กรรไกร เพราะ​กระหาย​น้ำ เด็กๆ ขอ​อาหาร​กิน แต่​ไม่​มี​ใคร​ให้​อาหาร​แก่​พวก​เขา
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Ai Ca 1:11 - Dân chúng vừa than thở vừa đi tìm bánh. Họ đem vàng bạc, châu báu đổi lấy thức ăn để mong được sống. Nàng than thở: “Ôi Chúa Hằng Hữu, xin đoái nhìn con, vì con bị mọi người khinh dể.
  • Ma-thi-ơ 7:9 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá,
  • Ma-thi-ơ 7:10 - hay xin cá, lại cho rắn chăng?
  • Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Ai Ca 2:12 - Chúng kêu gào mẹ: “Chúng con đói và khát!” Chúng sống tàn tạ trong đường phố như cuộc sống của thương binh trong trận chiến. Chúng thở hổn hển rồi tắt hơi trong vòng tay của mẹ.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
  • 新标点和合本 - 吃奶孩子的舌头因干渴贴住上膛; 孩童求饼,无人擘给他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 吃奶孩子的舌头因干渴贴住上膛, 孩童求饼,却无人擘给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 吃奶孩子的舌头因干渴贴住上膛, 孩童求饼,却无人擘给他们。
  • 当代译本 - 婴儿干渴难忍,舌头紧贴上膛; 孩童乞求食物,却无人给予。
  • 圣经新译本 - 婴儿的舌头因干渴而紧贴上膛; 孩童求饼,却没有人分给他们。
  • 中文标准译本 - 吃奶婴儿的舌头因干渴紧贴着上颚; 幼童乞求粮食,却无人分给他们。 ה He
  • 现代标点和合本 - 吃奶孩子的舌头因干渴贴住上膛, 孩童求饼,无人擘给他们。
  • 和合本(拼音版) - 吃奶孩子的舌头因干渴贴住上膛; 孩童求饼,无人擘给他们。
  • New International Version - Because of thirst the infant’s tongue sticks to the roof of its mouth; the children beg for bread, but no one gives it to them.
  • New International Reader's Version - When the babies get thirsty, their tongues stick to the roofs of their mouths. When the children beg for bread, no one gives them any.
  • English Standard Version - The tongue of the nursing infant sticks to the roof of its mouth for thirst; the children beg for food, but no one gives to them.
  • New Living Translation - The parched tongues of their little ones stick to the roofs of their mouths in thirst. The children cry for bread, but no one has any to give them.
  • The Message - Babies have nothing to drink. Their tongues stick to the roofs of their mouths. Little children ask for bread but no one gives them so much as a crust.
  • Christian Standard Bible - The nursing baby’s tongue clings to the roof of his mouth from thirst. Infants beg for food, but no one gives them any. ה He
  • New American Standard Bible - The tongue of the infant clings To the roof of its mouth because of thirst; The children ask for bread, But no one breaks it for them.
  • New King James Version - The tongue of the infant clings To the roof of its mouth for thirst; The young children ask for bread, But no one breaks it for them.
  • Amplified Bible - The tongue of the infant clings To the roof of its mouth because of thirst; The little ones ask for food, But no one gives it to them.
  • American Standard Version - The tongue of the sucking child cleaveth to the roof of his mouth for thirst: The young children ask bread, and no man breaketh it unto them.
  • King James Version - The tongue of the sucking child cleaveth to the roof of his mouth for thirst: the young children ask bread, and no man breaketh it unto them.
  • New English Translation - The infant’s tongue sticks to the roof of its mouth due to thirst; little children beg for bread, but no one gives them even a morsel. ה (He)
  • World English Bible - The tongue of the nursing child clings to the roof of his mouth for thirst. The young children ask bread, and no one breaks it for them.
  • 新標點和合本 - 吃奶孩子的舌頭因乾渴貼住上膛; 孩童求餅,無人擘給他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 吃奶孩子的舌頭因乾渴貼住上膛, 孩童求餅,卻無人擘給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 吃奶孩子的舌頭因乾渴貼住上膛, 孩童求餅,卻無人擘給他們。
  • 當代譯本 - 嬰兒乾渴難忍,舌頭緊貼上膛; 孩童乞求食物,卻無人給予。
  • 聖經新譯本 - 嬰兒的舌頭因乾渴而緊貼上膛; 孩童求餅,卻沒有人分給他們。
  • 呂振中譯本 - 喫奶孩子的舌頭 因乾渴而貼住上膛; 孩童求餅, 無人擘給他們。
  • 中文標準譯本 - 吃奶嬰兒的舌頭因乾渴緊貼著上顎; 幼童乞求糧食,卻無人分給他們。 ה He
  • 現代標點和合本 - 吃奶孩子的舌頭因乾渴貼住上膛, 孩童求餅,無人擘給他們。
  • 文理和合譯本 - 哺乳之嬰、厥舌燥渴而黏腭兮、稚子求餅、無人擘而予之兮、
  • 文理委辦譯本 - 哺乳之嬰、厥口甚渴、齦閉舌卷兮、孩提求餅、無人擘而予之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哺乳之嬰、厥口甚渴、舌卷 卷原文作貼 上齶、孩提求餅、無人擘而予之、
  • Nueva Versión Internacional - Tanta es la sed que tienen los niños que la lengua se les pega al paladar. Piden pan los pequeñuelos, pero nadie se lo da. He
  • 현대인의 성경 - 젖먹이가 목이 말라 그 혀가 입천장에 붙고 아이들이 먹을 것을 구걸하나 주는 자가 없구나.
  • Новый Русский Перевод - От жажды язык младенца прилипает к нёбу его, дети просят хлеба, но никто им его не дает.
  • Восточный перевод - От жажды язык младенца прилипает к нёбу его, дети просят хлеба, но никто им не даёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От жажды язык младенца прилипает к нёбу его, дети просят хлеба, но никто им не даёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От жажды язык младенца прилипает к нёбу его, дети просят хлеба, но никто им не даёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - La langue du bébé s’attache à son palais, ╵tellement il a soif. Les tout petits enfants ╵réclament quelque nourriture et nul ne leur en donne.
  • Nova Versão Internacional - De tanta sede, a língua dos bebês gruda no céu da boca; as crianças imploram pelo pão, mas ninguém as atende.
  • Hoffnung für alle - Der Säugling schreit vor Durst, die Zunge klebt ihm am Gaumen. Kleine Kinder betteln um Brot, doch niemand gibt ihnen ein Stück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทารกลิ้นแห้งคับเพดานปาก เพราะความหิวกระหาย เด็กๆ ร้องขออาหาร แต่ไม่มีใครหยิบยื่นให้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลิ้น​ของ​ทารก​ผนึก​กับ​ขา​กรรไกร เพราะ​กระหาย​น้ำ เด็กๆ ขอ​อาหาร​กิน แต่​ไม่​มี​ใคร​ให้​อาหาร​แก่​พวก​เขา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Ai Ca 1:11 - Dân chúng vừa than thở vừa đi tìm bánh. Họ đem vàng bạc, châu báu đổi lấy thức ăn để mong được sống. Nàng than thở: “Ôi Chúa Hằng Hữu, xin đoái nhìn con, vì con bị mọi người khinh dể.
  • Ma-thi-ơ 7:9 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá,
  • Ma-thi-ơ 7:10 - hay xin cá, lại cho rắn chăng?
  • Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Ai Ca 2:12 - Chúng kêu gào mẹ: “Chúng con đói và khát!” Chúng sống tàn tạ trong đường phố như cuộc sống của thương binh trong trận chiến. Chúng thở hổn hển rồi tắt hơi trong vòng tay của mẹ.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
Bible
Resources
Plans
Donate