Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
- 新标点和合本 - 这都因她先知的罪恶和祭司的罪孽; 他们在城中流了义人的血。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这都因她先知的罪恶和祭司的罪孽, 他们在城中流了义人的血。
- 和合本2010(神版-简体) - 这都因她先知的罪恶和祭司的罪孽, 他们在城中流了义人的血。
- 当代译本 - 这都是因为她先知的罪行和祭司的过犯。 他们在城中杀害义人。
- 圣经新译本 - 因为锡安先知的罪恶,和祭司的罪孽, 就是他们在城中流了义人的血,
- 中文标准译本 - 这都因她的先知们的罪恶和祭司们的罪孽, 他们在城中流了义人血。 נ Nun
- 现代标点和合本 - 这都因她先知的罪恶和祭司的罪孽, 他们在城中流了义人的血。
- 和合本(拼音版) - 这都因她先知的罪恶和祭司的罪孽, 他们在城中流了义人的血。
- New International Version - But it happened because of the sins of her prophets and the iniquities of her priests, who shed within her the blood of the righteous.
- New International Reader's Version - It happened because Jerusalem’s prophets had sinned. Her priests had done evil things. All of them spilled the blood of those who did what was right.
- English Standard Version - This was for the sins of her prophets and the iniquities of her priests, who shed in the midst of her the blood of the righteous.
- New Living Translation - Yet it happened because of the sins of her prophets and the sins of her priests, who defiled the city by shedding innocent blood.
- The Message - Because of the sins of her prophets and the evil of her priests, Who exploited good and trusting people, robbing them of their lives,
- Christian Standard Bible - Yet it happened because of the sins of her prophets and the iniquities of her priests, who shed the blood of the righteous within her. נ Nun
- New American Standard Bible - Because of the sins of her prophets And the wrongdoings of her priests, Who have shed in her midst The blood of the righteous,
- New King James Version - Because of the sins of her prophets And the iniquities of her priests, Who shed in her midst The blood of the just.
- Amplified Bible - Because of the sins of her [counterfeit] prophets And the wickedness of her [unfaithful] priests, Who have shed in her midst The blood of the just and righteous;
- American Standard Version - It is because of the sins of her prophets, and the iniquities of her priests, That have shed the blood of the just in the midst of her.
- King James Version - For the sins of her prophets, and the iniquities of her priests, that have shed the blood of the just in the midst of her,
- New English Translation - But it happened due to the sins of her prophets and the iniquities of her priests, who poured out in her midst the blood of the righteous. נ (Nun)
- World English Bible - It is because of the sins of her prophets and the iniquities of her priests, That have shed the blood of the just in the middle of her.
- 新標點和合本 - 這都因她先知的罪惡和祭司的罪孽; 他們在城中流了義人的血。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這都因她先知的罪惡和祭司的罪孽, 他們在城中流了義人的血。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這都因她先知的罪惡和祭司的罪孽, 他們在城中流了義人的血。
- 當代譯本 - 這都是因為她先知的罪行和祭司的過犯。 他們在城中殺害義人。
- 聖經新譯本 - 因為錫安先知的罪惡,和祭司的罪孽, 就是他們在城中流了義人的血,
- 呂振中譯本 - 是因為她的神言人的罪, 她的祭司的罪孽, 就是那些在城中 流了義人之血的。
- 中文標準譯本 - 這都因她的先知們的罪惡和祭司們的罪孽, 他們在城中流了義人血。 נ Nun
- 現代標點和合本 - 這都因她先知的罪惡和祭司的罪孽, 他們在城中流了義人的血。
- 文理和合譯本 - 緣其先知干罪、祭司蹈愆兮、乃流義人之血於其中兮、
- 文理委辦譯本 - 先知祭司、蹈於罪愆、殺義人於邑中、故遭此事兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今遭此災、 因先知祭司陷於罪愆、於邑中殺戮無辜、 殺戮無辜原文作流義人之血
- Nueva Versión Internacional - Pero sucedió por los pecados de sus profetas, por las iniquidades de sus sacerdotes, ¡por derramar sangre inocente en las calles de la ciudad! Nun
- 현대인의 성경 - 이런 일이 일어나게 된 것은 예언자들의 죄와 제사장들의 죄 때문이니 그들이 죄 없는 자들의 피를 흘렸음이라.
- Новый Русский Перевод - Но это случилось из-за грехов его пророков и беззаконий его священников, которые проливали в нем кровь праведников.
- Восточный перевод - Но это случилось из-за грехов его пророков и беззаконий его священнослужителей, которые проливали в нём кровь праведников.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но это случилось из-за грехов его пророков и беззаконий его священнослужителей, которые проливали в нём кровь праведников.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но это случилось из-за грехов его пророков и беззаконий его священнослужителей, которые проливали в нём кровь праведников.
- La Bible du Semeur 2015 - Cela est arrivé ╵à cause des péchés ╵de ses prophètes et des fautes des prêtres qui répandaient au milieu d’elle le sang des justes.
- リビングバイブル - 神がそれを許したのは、 罪のない者の血を流して都を汚した 預言者や祭司たちの罪のためです。
- Nova Versão Internacional - Dentro da cidade foi derramado o sangue dos justos, por causa do pecado dos seus profetas e das maldades dos seus sacerdotes.
- Hoffnung für alle - Es musste so kommen wegen der Schuld der Propheten und wegen der Sünden, die die Priester begingen: Unschuldige Menschen haben sie umgebracht – und das inmitten der Stadt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ก็เกิดขึ้นแล้ว เพราะบาปของเหล่าผู้เผยพระวจนะ และความชั่วช้าของเหล่าปุโรหิต ซึ่งทำให้โลหิตของคนชอบธรรม ไหลนองอยู่กลางกรุง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่มันก็เกิดขึ้นเพราะบาปของบรรดาผู้เผยคำกล่าว และความชั่วของบรรดาปุโรหิตของเมือง พวกเขาทำให้บรรดาผู้มีความชอบธรรม เลือดนองกลางเมือง
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
- Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
- Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
- Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
- Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
- Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
- Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
- Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
- Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
- Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
- Giê-rê-mi 23:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán bảo dân Ngài: “Đừng nghe các tiên tri này khi chúng nói tiên tri với các ngươi, chúng chỉ làm các ngươi hy vọng hão huyền. Chúng nói mọi điều do chúng bịa đặt. Không bởi lời của Chúa Hằng Hữu!
- Giê-rê-mi 23:17 - Chúng bảo những người khinh lờn lời Ta rằng: ‘Đừng lo lắng! Chúa Hằng Hữu phán các ngươi sẽ được bình an!’ Chúng trấn an những người ngoan cố rằng: ‘Các ngươi sẽ không bị hoạn nạn!’ ”
- Giê-rê-mi 23:18 - “Có ai trong số tiên tri này đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để nghe những gì Ngài phán? Có ai trong chúng quan tâm lắng nghe?
- Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
- Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
- Giê-rê-mi 23:21 - Ta chưa sai chúng làm tiên tri, chúng đã chạy quanh nhận nói cho Ta. Ta chưa cho chúng sứ điệp nào, chúng đã đi nói tiên tri.
- Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
- Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
- Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
- Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
- Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
- Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
- Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
- Ai Ca 2:14 - Các tiên tri ngươi đã nói những khải tượng giả dối và lừa gạt. Họ không dám vạch trần tội lỗi ngươi để cứu ngươi khỏi nạn lưu đày. Họ chỉ vẽ lên những bức tranh giả tạo, phủ đầy trên ngươi những hy vọng dối trá.
- Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
- Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”