Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:52 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi bị săn bắt như con chim bởi những người chống lại tôi vô cớ.
  • 新标点和合本 - 无故与我为仇的追逼我, 像追雀鸟一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无故与我为敌的追逼我, 像追捕雀鸟一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无故与我为敌的追逼我, 像追捕雀鸟一样。
  • 当代译本 - 敌人无故地追捕我, 如同捕猎飞鸟。
  • 圣经新译本 - 那些无故与我为敌的人追捕我,像追捕雀鸟一样。
  • 中文标准译本 - 我的仇敌无故猎捕我, 像猎捕雀鸟那样;
  • 现代标点和合本 - 无故与我为仇的追逼我, 像追雀鸟一样。
  • 和合本(拼音版) - 无故与我为仇的追逼我, 像追雀鸟一样。
  • New International Version - Those who were my enemies without cause hunted me like a bird.
  • New International Reader's Version - Those who were my enemies for no reason at all hunted me down as if I were a bird.
  • English Standard Version - “I have been hunted like a bird by those who were my enemies without cause;
  • New Living Translation - My enemies, whom I have never harmed, hunted me down like a bird.
  • The Message - “Enemies with no reason to be enemies hunted me down like a bird. They threw me into a pit, then pelted me with stones. Then the rains came and filled the pit. The water rose over my head. I said, ‘It’s all over.’
  • Christian Standard Bible - For no reason, my enemies hunted me like a bird.
  • New American Standard Bible - My enemies without reason Hunted me down like a bird;
  • New King James Version - My enemies without cause Hunted me down like a bird.
  • Amplified Bible - Without cause my enemies Hunted me down like a bird;
  • American Standard Version - They have chased me sore like a bird, they that are mine enemies without cause.
  • King James Version - Mine enemies chased me sore, like a bird, without cause.
  • New English Translation - For no good reason my enemies hunted me down like a bird.
  • World English Bible - They have chased me relentlessly like a bird, those who are my enemies without cause.
  • 新標點和合本 - 無故與我為仇的追逼我, 像追雀鳥一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無故與我為敵的追逼我, 像追捕雀鳥一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無故與我為敵的追逼我, 像追捕雀鳥一樣。
  • 當代譯本 - 敵人無故地追捕我, 如同捕獵飛鳥。
  • 聖經新譯本 - 那些無故與我為敵的人追捕我,像追捕雀鳥一樣。
  • 呂振中譯本 - 『我的仇敵無緣無故緊緊追捕我, 像 捕 雀鳥一樣。
  • 中文標準譯本 - 我的仇敵無故獵捕我, 像獵捕雀鳥那樣;
  • 現代標點和合本 - 無故與我為仇的追逼我, 像追雀鳥一樣。
  • 文理和合譯本 - 無故為我敵者、急追我如追鳥兮、
  • 文理委辦譯本 - 敵人追予、出於無因、若鳥被逐兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無故憾我者、追我若鳥、
  • Nueva Versión Internacional - Mis enemigos me persiguen sin razón, y quieren atraparme como a un ave.
  • 현대인의 성경 - 이유 없이 나를 미워하는 원수들이 새를 사냥하듯 나를 추격하였다.
  • Новый Русский Перевод - Без причины враги мои пытались поймать меня, словно птицу,
  • Восточный перевод - Без причины враги мои пытались поймать меня, словно птицу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Без причины враги мои пытались поймать меня, словно птицу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Без причины враги мои пытались поймать меня, словно птицу,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils m’ont donné la chasse ╵comme à un passereau, ceux qui sans cause sont mes ennemis.
  • リビングバイブル - 今までに一度もこちらから害を加えたことのない敵が、 まるで鳥をねらうように、私を追いかけました。
  • Nova Versão Internacional - Aqueles que, sem motivo, eram meus inimigos caçaram-me como a um passarinho.
  • Hoffnung für alle - Ich habe meinen Feinden nichts getan, doch sie haben mich gefangen wie einen Vogel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่เป็นศัตรูกับข้าพเจ้าโดยไม่มีสาเหตุ ตามล่าข้าพเจ้าเหมือนล่านก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ศัตรู​ของ​ข้าพเจ้า​ตาม​ล่า​ข้าพเจ้า ราว​กับ​ล่า​นก​โดย​ไร้​สาเหตุ
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 37:15 - Họ tức giận với Giê-rê-mi nên tra tấn rồi giam vào nhà của Thư ký Giô-na-than. Nhà của Giô-na-than trở thành nhà giam.
  • Giê-rê-mi 37:16 - Giê-rê-mi bị giam trong buồng tối dưới hầm và ở đó lâu ngày.
  • Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
  • Giê-rê-mi 38:5 - Vua Sê-đê-kia liền đồng ý: “Được rồi. Hãy làm điều các ngươi muốn. Ta không thể ngăn chặn các ngươi được.”
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Giê-rê-mi 37:18 - Rồi Giê-rê-mi hỏi vua Sê-đê-kia: “Tôi đã phạm tội gì? Tôi có làm gì chống lại vua, các cận thần của vua, hay dân chúng để phải bị bỏ tù như thế?
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • 1 Sa-mu-ên 26:18 - Nhưng tại sao vua đuổi bắt con? Con có làm gì nên tội đâu?
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • 1 Sa-mu-ên 26:20 - Tại sao con phải chết một nơi xa cách Chúa Hằng Hữu, đổ máu trên đất lạ quê người? Tại sao vua Ít-ra-ên kéo quân ra để tìm một con bọ chét? Tại sao người ta săn mạng con như săn gà rừng trên núi?”
  • Thi Thiên 119:161 - Quan quyền bức hại con vô cớ, nhưng lòng con luôn kính sợ lời Ngài.
  • Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
  • Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi bị săn bắt như con chim bởi những người chống lại tôi vô cớ.
  • 新标点和合本 - 无故与我为仇的追逼我, 像追雀鸟一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无故与我为敌的追逼我, 像追捕雀鸟一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无故与我为敌的追逼我, 像追捕雀鸟一样。
  • 当代译本 - 敌人无故地追捕我, 如同捕猎飞鸟。
  • 圣经新译本 - 那些无故与我为敌的人追捕我,像追捕雀鸟一样。
  • 中文标准译本 - 我的仇敌无故猎捕我, 像猎捕雀鸟那样;
  • 现代标点和合本 - 无故与我为仇的追逼我, 像追雀鸟一样。
  • 和合本(拼音版) - 无故与我为仇的追逼我, 像追雀鸟一样。
  • New International Version - Those who were my enemies without cause hunted me like a bird.
  • New International Reader's Version - Those who were my enemies for no reason at all hunted me down as if I were a bird.
  • English Standard Version - “I have been hunted like a bird by those who were my enemies without cause;
  • New Living Translation - My enemies, whom I have never harmed, hunted me down like a bird.
  • The Message - “Enemies with no reason to be enemies hunted me down like a bird. They threw me into a pit, then pelted me with stones. Then the rains came and filled the pit. The water rose over my head. I said, ‘It’s all over.’
  • Christian Standard Bible - For no reason, my enemies hunted me like a bird.
  • New American Standard Bible - My enemies without reason Hunted me down like a bird;
  • New King James Version - My enemies without cause Hunted me down like a bird.
  • Amplified Bible - Without cause my enemies Hunted me down like a bird;
  • American Standard Version - They have chased me sore like a bird, they that are mine enemies without cause.
  • King James Version - Mine enemies chased me sore, like a bird, without cause.
  • New English Translation - For no good reason my enemies hunted me down like a bird.
  • World English Bible - They have chased me relentlessly like a bird, those who are my enemies without cause.
  • 新標點和合本 - 無故與我為仇的追逼我, 像追雀鳥一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無故與我為敵的追逼我, 像追捕雀鳥一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無故與我為敵的追逼我, 像追捕雀鳥一樣。
  • 當代譯本 - 敵人無故地追捕我, 如同捕獵飛鳥。
  • 聖經新譯本 - 那些無故與我為敵的人追捕我,像追捕雀鳥一樣。
  • 呂振中譯本 - 『我的仇敵無緣無故緊緊追捕我, 像 捕 雀鳥一樣。
  • 中文標準譯本 - 我的仇敵無故獵捕我, 像獵捕雀鳥那樣;
  • 現代標點和合本 - 無故與我為仇的追逼我, 像追雀鳥一樣。
  • 文理和合譯本 - 無故為我敵者、急追我如追鳥兮、
  • 文理委辦譯本 - 敵人追予、出於無因、若鳥被逐兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無故憾我者、追我若鳥、
  • Nueva Versión Internacional - Mis enemigos me persiguen sin razón, y quieren atraparme como a un ave.
  • 현대인의 성경 - 이유 없이 나를 미워하는 원수들이 새를 사냥하듯 나를 추격하였다.
  • Новый Русский Перевод - Без причины враги мои пытались поймать меня, словно птицу,
  • Восточный перевод - Без причины враги мои пытались поймать меня, словно птицу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Без причины враги мои пытались поймать меня, словно птицу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Без причины враги мои пытались поймать меня, словно птицу,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils m’ont donné la chasse ╵comme à un passereau, ceux qui sans cause sont mes ennemis.
  • リビングバイブル - 今までに一度もこちらから害を加えたことのない敵が、 まるで鳥をねらうように、私を追いかけました。
  • Nova Versão Internacional - Aqueles que, sem motivo, eram meus inimigos caçaram-me como a um passarinho.
  • Hoffnung für alle - Ich habe meinen Feinden nichts getan, doch sie haben mich gefangen wie einen Vogel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่เป็นศัตรูกับข้าพเจ้าโดยไม่มีสาเหตุ ตามล่าข้าพเจ้าเหมือนล่านก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ศัตรู​ของ​ข้าพเจ้า​ตาม​ล่า​ข้าพเจ้า ราว​กับ​ล่า​นก​โดย​ไร้​สาเหตุ
  • Giê-rê-mi 37:15 - Họ tức giận với Giê-rê-mi nên tra tấn rồi giam vào nhà của Thư ký Giô-na-than. Nhà của Giô-na-than trở thành nhà giam.
  • Giê-rê-mi 37:16 - Giê-rê-mi bị giam trong buồng tối dưới hầm và ở đó lâu ngày.
  • Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
  • Giê-rê-mi 38:5 - Vua Sê-đê-kia liền đồng ý: “Được rồi. Hãy làm điều các ngươi muốn. Ta không thể ngăn chặn các ngươi được.”
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Giê-rê-mi 37:18 - Rồi Giê-rê-mi hỏi vua Sê-đê-kia: “Tôi đã phạm tội gì? Tôi có làm gì chống lại vua, các cận thần của vua, hay dân chúng để phải bị bỏ tù như thế?
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • 1 Sa-mu-ên 26:18 - Nhưng tại sao vua đuổi bắt con? Con có làm gì nên tội đâu?
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • 1 Sa-mu-ên 26:20 - Tại sao con phải chết một nơi xa cách Chúa Hằng Hữu, đổ máu trên đất lạ quê người? Tại sao vua Ít-ra-ên kéo quân ra để tìm một con bọ chét? Tại sao người ta săn mạng con như săn gà rừng trên núi?”
  • Thi Thiên 119:161 - Quan quyền bức hại con vô cớ, nhưng lòng con luôn kính sợ lời Ngài.
  • Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
  • Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
Bible
Resources
Plans
Donate