Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
- 新标点和合本 - 锡安城的长老坐在地上默默无声; 他们扬起尘土落在头上,腰束麻布; 耶路撒冷的处女垂头至地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安的长老坐在地上,默默无声; 他们扬起尘土落在头上,腰束麻布; 耶路撒冷的少女垂头至地。
- 和合本2010(神版-简体) - 锡安的长老坐在地上,默默无声; 他们扬起尘土落在头上,腰束麻布; 耶路撒冷的少女垂头至地。
- 当代译本 - 少女锡安的长老腰束麻布, 头蒙灰尘,坐在地上, 默然不语; 耶路撒冷的少女垂头至地。
- 圣经新译本 - 锡安居民(“居民”原文作“女子”)的长老都坐在地上,默默无声; 他们把尘灰撒在头上,腰束麻布。 耶路撒冷的处女都垂头至地。
- 中文标准译本 - 锡安女子的长老们坐在地上静默, 扬尘土在头上,束上麻布; 耶路撒冷处女垂头于地。 כ Kaf
- 现代标点和合本 - 锡安城的长老坐在地上默默无声, 他们扬起尘土落在头上,腰束麻布。 耶路撒冷的处女垂头至地。
- 和合本(拼音版) - 锡安城的长老坐在地上默默无声, 他们扬起尘土落在头上,腰束麻布, 耶路撒冷的处女,垂头至地。
- New International Version - The elders of Daughter Zion sit on the ground in silence; they have sprinkled dust on their heads and put on sackcloth. The young women of Jerusalem have bowed their heads to the ground.
- New International Reader's Version - The elders of the city of Zion sit silently on the ground. They have sprinkled dust on their heads. They’ve put on the clothes of sadness. The young women of Jerusalem have bowed their heads toward the ground.
- English Standard Version - The elders of the daughter of Zion sit on the ground in silence; they have thrown dust on their heads and put on sackcloth; the young women of Jerusalem have bowed their heads to the ground.
- New Living Translation - The leaders of beautiful Jerusalem sit on the ground in silence. They are clothed in burlap and throw dust on their heads. The young women of Jerusalem hang their heads in shame.
- The Message - The elders of Daughter Zion sit silent on the ground. They throw dust on their heads, dress in rough penitential burlap— the young virgins of Jerusalem, their faces creased with the dirt.
- Christian Standard Bible - The elders of Daughter Zion sit on the ground in silence. They have thrown dust on their heads and put on sackcloth. The young women of Jerusalem have bowed their heads to the ground. כ Kaph
- New American Standard Bible - The elders of the daughter of Zion Sit on the ground and are silent. They have thrown dust on their heads; They have put on sackcloth. The virgins of Jerusalem Have bowed their heads to the ground.
- New King James Version - The elders of the daughter of Zion Sit on the ground and keep silence; They throw dust on their heads And gird themselves with sackcloth. The virgins of Jerusalem Bow their heads to the ground.
- Amplified Bible - The elders of the Daughter of Zion Sit on the ground keeping silent; They have thrown dust on their heads, They have covered themselves with sackcloth. The virgins of Jerusalem Have bowed their heads to the ground.
- American Standard Version - The elders of the daughter of Zion sit upon the ground, they keep silence; They have cast up dust upon their heads; they have girded themselves with sackcloth: The virgins of Jerusalem hang down their heads to the ground.
- King James Version - The elders of the daughter of Zion sit upon the ground, and keep silence: they have cast up dust upon their heads; they have girded themselves with sackcloth: the virgins of Jerusalem hang down their heads to the ground.
- New English Translation - The elders of Daughter Zion sit on the ground in silence. They have thrown dirt on their heads; They have dressed in sackcloth. Jerusalem’s young women stare down at the ground. כ (Kaf)
- World English Bible - The elders of the daughter of Zion sit on the ground. They keep silence. They have cast up dust on their heads. They have clothed themselves with sackcloth. The virgins of Jerusalem hang down their heads to the ground.
- 新標點和合本 - 錫安城的長老坐在地上默默無聲; 他們揚起塵土落在頭上,腰束麻布; 耶路撒冷的處女垂頭至地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安的長老坐在地上,默默無聲; 他們揚起塵土落在頭上,腰束麻布; 耶路撒冷的少女垂頭至地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 錫安的長老坐在地上,默默無聲; 他們揚起塵土落在頭上,腰束麻布; 耶路撒冷的少女垂頭至地。
- 當代譯本 - 少女錫安的長老腰束麻布, 頭蒙灰塵,坐在地上, 默然不語; 耶路撒冷的少女垂頭至地。
- 聖經新譯本 - 錫安居民(“居民”原文作“女子”)的長老都坐在地上,默默無聲; 他們把塵灰撒在頭上,腰束麻布。 耶路撒冷的處女都垂頭至地。
- 呂振中譯本 - 錫安 小姐的長老 坐在地上、沉默無言; 他們捧起了塵土撒在頭上, 腰束麻布; 耶路撒冷 的童女 垂頭至地。
- 中文標準譯本 - 錫安女子的長老們坐在地上靜默, 揚塵土在頭上,束上麻布; 耶路撒冷處女垂頭於地。 כ Kaf
- 現代標點和合本 - 錫安城的長老坐在地上默默無聲, 他們揚起塵土落在頭上,腰束麻布。 耶路撒冷的處女垂頭至地。
- 文理和合譯本 - 郇女之長老坐地、緘默無言兮、以塵蒙首、以麻束腰兮、耶路撒冷處女、俯首至地兮、
- 文理委辦譯本 - 郇邑長老坐於塗炭、緘口無言、首蒙灰、腰束麻、耶路撒冷處女、俯首至地兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 邑之長老、坐地緘默、首蒙塵、腰束麻、 耶路撒冷 之處女、俯首至地、 俯首至地或作頭垂塵埃
- Nueva Versión Internacional - En la bella Sión los ancianos se sientan silenciosos en el suelo; se echan ceniza sobre la cabeza y se visten de luto. Postradas yacen en el suelo las jóvenes de Jerusalén. Caf
- 현대인의 성경 - 시온의 장로들은 아무 말 없이 땅에 주저앉아 티끌을 머리에 뒤집어쓰고 굵은 삼베 옷을 입었으며 예루살렘 처녀들은 땅으로 머리를 떨구었다.
- Новый Русский Перевод - Старцы дочери Сиона сидят безмолвно на земле, посыпали прахом головы свои и оделись в рубище. Девы Иерусалима опустили лица свои к земле.
- Восточный перевод - Старцы дочери Сиона сидят безмолвно на земле, посыпали прахом головы свои и оделись в рубище. Девы Иерусалима опустили лица свои к земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старцы дочери Сиона сидят безмолвно на земле, посыпали прахом головы свои и оделись в рубище. Девы Иерусалима опустили лица свои к земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старцы дочери Сиона сидят безмолвно на земле, посыпали прахом головы свои и оделись в рубище. Девы Иерусалима опустили лица свои к земле.
- La Bible du Semeur 2015 - Les responsables ╵du peuple de Sion sont assis sur le sol ╵et gardent le silence. Ils ont revêtu des habits ╵faits de toile de sac, et ils se sont jeté ╵de la poussière sur la tête . Les jeunes filles de Jérusalem courbent la tête vers la terre.
- リビングバイブル - エルサレムの長老たちは、荒布をまとって地に座り、 黙り込んでいます。 彼らは悲しみ、失望して、頭にちりをかぶります。 おとめたちも、恥ずかしがって頭を垂れます。
- Nova Versão Internacional - Os líderes da cidade de Sião sentam-se no chão em silêncio; despejam pó sobre a cabeça e usam vestes de lamento. As moças de Jerusalém inclinam a cabeça até o chão.
- Hoffnung für alle - Die erfahrenen Männer sitzen stumm am Boden, das unsägliche Leid hat sie zum Schweigen gebracht. Sie haben sich Staub auf den Kopf gestreut und ihre Gewänder gegen Trauerkleider getauscht. Auch die Mädchen von Jerusalem sind verzweifelt, sie gehen mit gesenkten Köpfen umher.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าผู้อาวุโสของเยรูซาเล็ม นั่งซึมอยู่ที่พื้นท่ามกลางความเงียบสงัด โปรยฝุ่นธุลีบนศีรษะ และนุ่งห่มผ้ากระสอบ บรรดาหญิงสาวแห่งเยรูซาเล็ม ซบหน้าลงกับพื้นด้วยความอับอาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาหัวหน้าชั้นผู้ใหญ่ของธิดาแห่งศิโยน นั่งนิ่งเงียบบนพื้นดิน และได้ปาฝุ่นผงลงบนหัวของตน และสวมผ้ากระสอบ บรรดาพรหมจาริณีแห่งเยรูซาเล็ม ก็ได้ก้มหัวลงกับพื้นดิน
Cross Reference
- Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
- A-mốt 5:13 - Vậy nên, dưới thời kỳ bất công như thế, người khôn ngoan phải nín lặng
- Y-sai 36:22 - Rồi Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, quản đốc hoàng cung; Sép-na, quan ký lục; và Giô-a, con A-sáp, quan ngự sử, trở về cung Ê-xê-chia. Họ xé áo mình rồi đến gặp vua và kể lại những gì các trưởng quan của A-sy-ri đã nói.
- Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
- Ai Ca 4:16 - Chính Chúa Hằng Hữu đã phân tán họ, Ngài không còn đếm xỉa đến họ nữa. Người ta không còn kính trọng các thầy tế lễ hay tôn trọng các cấp lãnh đạo.
- Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 5:12 - Tay chúng đã treo các vương tử, các vị trưởng lão bị chà đạp nhân phẩm.
- Ai Ca 5:14 - Các phụ lão thôi ngồi nơi cổng thành; những thanh niên không còn nhảy múa và hát ca nữa.
- 2 Sa-mu-ên 13:19 - Ta-ma lấy tro bỏ lên đầu, xé rách áo dài đang mặc, hai tay ôm đầu, vừa đi vừa khóc.
- A-mốt 8:13 - Trong ngày đó, các thiếu nữ xinh đẹp và các thanh niên cường tráng sẽ ngã gục, khát vì thiếu lời của Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
- Giô-ên 1:8 - Hãy than khóc như thiếu phụ mặc bao gai than khóc cho cái chết của chồng mình.
- Giô-suê 7:6 - Giô-suê và các trưởng lão Ít-ra-ên xé áo mình, bốc bụi đất bỏ lên đầu, quỳ sấp mặt xuống đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cho đến tối.
- Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
- Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
- A-mốt 8:3 - Trong ngày ấy, những bài hát trong Đền Thờ sẽ là những tiếng khóc than. Xác chết nằm la liệt khắp nơi. Chúng sẽ bị mang ra khỏi thành trong im lặng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ai Ca 3:28 - Người ấy hãy ngồi một mình yên lặng, vì Chúa Hằng Hữu đã đặt ách trên vai mình.
- Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
- Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
- Gióp 2:12 - Khi thấy Gióp từ xa, họ không thể nhận ra ông. Họ khóc lớn tiếng, xé áo mình, và ném bụi lên không để bụi rơi xuống đầu họ.
- Gióp 2:13 - Rồi họ ngồi xuống đất bên cạnh Gióp suốt bảy ngày và bảy đêm. Không ai nói một lời nào với Gióp, vì họ thấy nỗi đau khổ của ông quá lớn.
- Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
- Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”