Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
- 新标点和合本 - 他们回答说:“仆人从极远之地而来,是因听见耶和华你 神的名声和他在埃及所行的一切事,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对他说:“你的仆人是因耶和华—你上帝的名从极远之地来的。我们听见他的名声,他在埃及所做的一切,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们对他说:“你的仆人是因耶和华—你 神的名从极远之地来的。我们听见他的名声,他在埃及所做的一切,
- 当代译本 - 他们答道:“仆人们因为你的上帝耶和华的大名,才从很远的地方来。我们听说了祂在埃及的一切作为,
- 圣经新译本 - 他们回答约书亚:“你的仆人为了耶和华你 神的名从很远的地方而来,因为我们听见了他的名声和他在埃及所行的一切事,
- 中文标准译本 - 他们回答约书亚:“你的奴仆为了你的神耶和华的名,从遥远之地而来。我们听说了他的名声和他在埃及所做的一切,
- 现代标点和合本 - 他们回答说:“仆人从极远之地而来,是因听见耶和华你神的名声和他在埃及所行的一切事,
- 和合本(拼音版) - 他们回答说:“仆人从极远之地而来,是因听见耶和华你上帝的名声和他在埃及所行的一切事,
- New International Version - They answered: “Your servants have come from a very distant country because of the fame of the Lord your God. For we have heard reports of him: all that he did in Egypt,
- New International Reader's Version - They answered, “We’ve come from a country that’s very far away. We’ve come because the Lord your God is famous. We’ve heard reports about him. We’ve heard about everything he did in Egypt.
- English Standard Version - They said to him, “From a very distant country your servants have come, because of the name of the Lord your God. For we have heard a report of him, and all that he did in Egypt,
- New Living Translation - They answered, “Your servants have come from a very distant country. We have heard of the might of the Lord your God and of all he did in Egypt.
- The Message - They said, “From a far-off country, very far away. Your servants came because we’d heard such great things about God, your God—all those things he did in Egypt! And the two Amorite kings across the Jordan, King Sihon of Heshbon and King Og of Bashan, who ruled in Ashtaroth! Our leaders and everybody else in our country told us, ‘Pack up some food for the road and go meet them. Tell them, We’re your servants; make a covenant with us.’
- Christian Standard Bible - They replied to him, “Your servants have come from a faraway land because of the reputation of the Lord your God. For we have heard of his fame, and all that he did in Egypt,
- New American Standard Bible - They said to him, “Your servants have come from a very distant country because of the fame of the Lord your God; for we have heard the report about Him and all that He did in Egypt,
- New King James Version - So they said to him: “From a very far country your servants have come, because of the name of the Lord your God; for we have heard of His fame, and all that He did in Egypt,
- Amplified Bible - They said to him, “Your servants have come from a country that is very far away because of the fame of the Lord your God; for we have heard the news about Him and all [the remarkable things] that He did in Egypt,
- American Standard Version - And they said unto him, From a very far country thy servants are come because of the name of Jehovah thy God: for we have heard the fame of him, and all that he did in Egypt,
- King James Version - And they said unto him, From a very far country thy servants are come because of the name of the Lord thy God: for we have heard the fame of him, and all that he did in Egypt,
- New English Translation - They told him, “Your subjects have come from a very distant land because of the reputation of the Lord your God, for we have heard the news about all he did in Egypt
- World English Bible - They said to him, “Your servants have come from a very far country because of the name of Yahweh your God; for we have heard of his fame, all that he did in Egypt,
- 新標點和合本 - 他們回答說:「僕人從極遠之地而來,是因聽見耶和華-你神的名聲和他在埃及所行的一切事,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對他說:「你的僕人是因耶和華-你上帝的名從極遠之地來的。我們聽見他的名聲,他在埃及所做的一切,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們對他說:「你的僕人是因耶和華—你 神的名從極遠之地來的。我們聽見他的名聲,他在埃及所做的一切,
- 當代譯本 - 他們答道:「僕人們因為你的上帝耶和華的大名,才從很遠的地方來。我們聽說了祂在埃及的一切作為,
- 聖經新譯本 - 他們回答約書亞:“你的僕人為了耶和華你 神的名從很遠的地方而來,因為我們聽見了他的名聲和他在埃及所行的一切事,
- 呂振中譯本 - 他們對他說:『你僕人是為了永恆主你的上帝至大之名就從很遠之地而來的;因為我們聽見了他的名聲:他在 埃及 所行的一切事,
- 中文標準譯本 - 他們回答約書亞:「你的奴僕為了你的神耶和華的名,從遙遠之地而來。我們聽說了他的名聲和他在埃及所做的一切,
- 現代標點和合本 - 他們回答說:「僕人從極遠之地而來,是因聽見耶和華你神的名聲和他在埃及所行的一切事,
- 文理和合譯本 - 曰、僕緣爾上帝耶和華之名、來自極遠之地、蓋我聞其聲譽、及其所行於埃及、
- 文理委辦譯本 - 對曰、僕所自來、其地甚遠、我儕聞爾上帝耶和華之名、知其所行於埃及、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、僕等緣爾天主耶和華之名、自極遠之地而來、蓋聞其聲名、與其在 伊及 所行者、
- Nueva Versión Internacional - Ellos respondieron: —Nosotros somos sus siervos, y hemos venido de un país muy distante, hasta donde ha llegado la fama del Señor su Dios. Nos hemos enterado de todo lo que él hizo en Egipto
- 현대인의 성경 - 그때 그들은 여호수아에게 이렇게 대답하였다. “우리는 당신의 하나님 여호와의 이름을 듣고 아주 먼 지방에서 왔습니다. 우리는 그가 이집트에서 행하신 모든 일과
- Новый Русский Перевод - Они ответили: – Твои слуги пришли из очень далекой страны, узнав о славе Господа, твоего Бога. Мы слышали о Нем: обо всем, что Он сделал в Египте,
- Восточный перевод - Они ответили: – Твои рабы пришли из очень далёкой страны, узнав о славе Вечного, твоего Бога. Мы слышали о Нём: обо всём, что Он сделал в Египте,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – Твои рабы пришли из очень далёкой страны, узнав о славе Вечного, твоего Бога. Мы слышали о Нём: обо всём, что Он сделал в Египте,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – Твои рабы пришли из очень далёкой страны, узнав о славе Вечного, твоего Бога. Мы слышали о Нём: обо всём, что Он сделал в Египте,
- La Bible du Semeur 2015 - Ils lui répondirent : Tes serviteurs viennent d’un pays très éloigné à cause du renom de l’Eternel ton Dieu : nous avons entendu parler de lui et de tout ce qu’il a fait en Egypte,
- リビングバイブル - 「私どもは遠い国からまいりました。あなたの神、主の偉大なお力と、エジプトでなさったすべてのことは知っております。
- Nova Versão Internacional - Eles responderam: “Seus servos vieram de uma terra muito distante por causa da fama do Senhor, o seu Deus. Pois ouvimos falar dele, de tudo o que fez no Egito
- Hoffnung für alle - »Wir kommen aus einem fernen Land«, antworteten sie. »Wir möchten den Herrn, deinen Gott, kennen lernen. Wir haben gehört, was er in Ägypten vollbracht hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาตอบว่า “ผู้รับใช้ของท่านมาจากดินแดนไกลโพ้น ได้ยินกิตติศัพท์ความยิ่งใหญ่ของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน และสิ่งทั้งปวงที่พระองค์ทรงกระทำในอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาตอบว่า “ผู้รับใช้ของท่านมาจากแดนไกล เนื่องจากพระกิตติคุณของพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน และเราได้ยินรายงานเกี่ยวกับพระองค์และทุกสิ่งที่พระองค์กระทำในอียิปต์
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:7 - Nhiều ác quỷ kêu la khi bị trục xuất. Nhiều người tê liệt, què quặt được chữa lành.
- Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
- 1 Các Vua 8:41 - Trong tương lai, dân nước ngoài không thuộc về con dân Ít-ra-ên của Chúa sẽ nghe về Ngài.
- Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
- Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
- 2 Sử Ký 6:32 - Trong tương lai, dân nước ngoài không thuộc về con dân Ít-ra-ên của Chúa sẽ nghe về Ngài. Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
- 2 Sử Ký 6:33 - xin Chúa từ trời lắng nghe và thực hiện những điều họ cầu xin. Như thế, tất cả dân tộc trên đất đều sẽ biết và kính sợ Chúa như Ít-ra-ên, dân Ngài đã làm. Họ cũng sẽ biết Đền Thờ này con đã xây cất hầu cho Danh Chúa được vinh quang.
- Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
- Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
- Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
- Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:15 - Quy tắc này chỉ áp dụng cho những thành bên ngoài quốc gia anh em sắp chiếm cứ.