Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • 新标点和合本 - 以色列人犯了罪,违背了我所吩咐他们的约,取了当灭的物;又偷窃,又行诡诈,又把那当灭的放在他们的家具里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列犯了罪,又违背了我所吩咐他们的约,又取了当灭之物。他们又偷窃,又行诡诈,又把那当灭的物与自己的器皿放在一起。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列犯了罪,又违背了我所吩咐他们的约,又取了当灭之物。他们又偷窃,又行诡诈,又把那当灭的物与自己的器皿放在一起。
  • 当代译本 - 以色列人犯了罪,违背了我吩咐他们应守的约,拿了本该毁灭之物放在自己的行囊里,又偷窃又撒谎。
  • 圣经新译本 - 以色列人犯了罪,违背了我吩咐他们的约定,因为他们取了那当毁灭的物,他们偷窃,并且说谎,又把那当毁灭的物放在自己的物件中。
  • 中文标准译本 - 以色列犯了罪!他们竟然违背我为他们立定的约,取走了当灭之物;他们竟然偷窃、哄骗,把它们放进自己的物品中。
  • 现代标点和合本 - 以色列人犯了罪,违背了我所吩咐他们的约,取了当灭的物,又偷窃,又行诡诈,又把那当灭的放在他们的家具里。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人犯了罪,违背了我所吩咐他们的约,取了当灭的物,又偷窃,又行诡诈,又把那当灭的放在他们的家具里。
  • New International Version - Israel has sinned; they have violated my covenant, which I commanded them to keep. They have taken some of the devoted things; they have stolen, they have lied, they have put them with their own possessions.
  • New International Reader's Version - Israel has sinned. I made a covenant with them. I commanded them to keep it. But they have broken it. They have taken some of the things that had been set apart to me in a special way to be destroyed. They have stolen. They have lied. They have taken the things they stole and have put them with their own things.
  • English Standard Version - Israel has sinned; they have transgressed my covenant that I commanded them; they have taken some of the devoted things; they have stolen and lied and put them among their own belongings.
  • New Living Translation - Israel has sinned and broken my covenant! They have stolen some of the things that I commanded must be set apart for me. And they have not only stolen them but have lied about it and hidden the things among their own belongings.
  • Christian Standard Bible - Israel has sinned. They have violated my covenant that I appointed for them. They have taken some of what was set apart. They have stolen, deceived, and put those things with their own belongings.
  • New American Standard Bible - Israel has sinned, and they have also violated My covenant which I commanded them. And they have even taken some of the things designated for destruction, and have both stolen and kept it a secret. Furthermore, they have also put them among their own things.
  • New King James Version - Israel has sinned, and they have also transgressed My covenant which I commanded them. For they have even taken some of the accursed things, and have both stolen and deceived; and they have also put it among their own stuff.
  • Amplified Bible - Israel has sinned; they have also transgressed My covenant which I commanded them [to keep]. They have even taken some of the things under the ban, and they have both stolen and denied [the theft]. Moreover, they have also put the stolen objects among their own things.
  • American Standard Version - Israel hath sinned; yea, they have even transgressed my covenant which I commanded them: yea, they have even taken of the devoted thing, and have also stolen, and dissembled also; and they have even put it among their own stuff.
  • King James Version - Israel hath sinned, and they have also transgressed my covenant which I commanded them: for they have even taken of the accursed thing, and have also stolen, and dissembled also, and they have put it even among their own stuff.
  • New English Translation - Israel has sinned; they have violated my covenantal commandment! They have taken some of the riches; they have stolen them and deceitfully put them among their own possessions.
  • World English Bible - Israel has sinned. Yes, they have even transgressed my covenant which I commanded them. Yes, they have even taken some of the devoted things, and have also stolen, and also deceived. They have even put it among their own stuff.
  • 新標點和合本 - 以色列人犯了罪,違背了我所吩咐他們的約,取了當滅的物;又偷竊,又行詭詐,又把那當滅的放在他們的家具裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列犯了罪,又違背了我所吩咐他們的約,又取了當滅之物。他們又偷竊,又行詭詐,又把那當滅的物與自己的器皿放在一起。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列犯了罪,又違背了我所吩咐他們的約,又取了當滅之物。他們又偷竊,又行詭詐,又把那當滅的物與自己的器皿放在一起。
  • 當代譯本 - 以色列人犯了罪,違背了我吩咐他們應守的約,拿了本該毀滅之物放在自己的行囊裡,又偷竊又撒謊。
  • 聖經新譯本 - 以色列人犯了罪,違背了我吩咐他們的約定,因為他們取了那當毀滅的物,他們偷竊,並且說謊,又把那當毀滅的物放在自己的物件中。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人 犯了罪,不但越犯了我的約、我所吩咐他們 守 的 約 ,反而取了該被毁滅歸神之物;又偷竊,又欺詐,私放在自己的物件裏。
  • 中文標準譯本 - 以色列犯了罪!他們竟然違背我為他們立定的約,取走了當滅之物;他們竟然偷竊、哄騙,把它們放進自己的物品中。
  • 現代標點和合本 - 以色列人犯了罪,違背了我所吩咐他們的約,取了當滅的物,又偷竊,又行詭詐,又把那當滅的放在他們的家具裡。
  • 文理和合譯本 - 以色列人犯罪、背我所命之約、擅取當滅之物、匿於己器、行竊作偽、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族犯罪、背我命約、當獻之物為其攘竊、匿於器中、而佯循我命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人犯罪、背我所命之約、擅取歸我之物、又偷竊、又隱諱、又藏匿於器中、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas han pecado y han violado la alianza que concerté con ellos. Se han apropiado del botín de guerra que debía ser destruido y lo han escondido entre sus posesiones.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘이 죄를 짓고 말았다! 그들이 내 명령에 불순종하여 만지지 말라고 지시한 물건을 훔치고서도 그 사실을 속이고 그것을 자기 소유물 가운데 숨겨 두었다.
  • Новый Русский Перевод - Израиль согрешил. Они нарушили Мой завет, который Я повелел им хранить. Они взяли часть из посвященных вещей. Они украли, солгали и положили их со своими пожитками.
  • Восточный перевод - Исраил согрешил. Они нарушили Моё священное соглашение, которое Я повелел им хранить. Они взяли часть из подлежащих уничтожению вещей. Они украли. Они солгали. Они положили их со своими пожитками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраил согрешил. Они нарушили Моё священное соглашение, которое Я повелел им хранить. Они взяли часть из подлежащих уничтожению вещей. Они украли. Они солгали. Они положили их со своими пожитками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроил согрешил. Они нарушили Моё священное соглашение, которое Я повелел им хранить. Они взяли часть из подлежащих уничтожению вещей. Они украли. Они солгали. Они положили их со своими пожитками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël a commis un péché. On a transgressé l’alliance que j’avais établie pour eux. On a pris des objets qui m’étaient voués, on en a dérobé, caché et mis dans ses propres affaires.
  • Nova Versão Internacional - Israel pecou. Violou a aliança que eu lhe ordenei. Apossou-se de coisas consagradas, roubou-as, escondeu-as e as colocou junto de seus bens.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten haben Schuld auf sich geladen und den Bund verletzt, den ich mit ihnen schloss. Sie haben etwas von dem an sich genommen, was ich zur Vernichtung bestimmt habe. Sie haben es gestohlen und heimlich bei sich versteckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลได้ทำบาป ฝ่าฝืนพันธสัญญาของเราซึ่งบัญชาให้เขาปฏิบัติ พวกเขาซุกซ่อนของที่ต้องอุทิศถวาย เขาขโมยและโกหก เก็บสิ่งเหล่านั้นไว้กับทรัพย์สินส่วนตัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​กระทำ​บาป พวก​เขา​ละเมิด​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ที่​เรา​บัญชา​ไว้ พวก​เขา​ได้​ยักยอก​บาง​สิ่ง​ที่​ถวาย​แล้ว เขา​ทั้ง​ขโมย​และ​โกหก และ​เก็บ​รวบ​รวม​ไว้​กับ​ของ​ส่วน​ตัว​ของ​เขา
Cross Reference
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Giăng 12:5 - “Chai dầu thơm ấy giá khoảng một năm làm công. Sao cô không đem bán nó lấy bạc bố thí cho người nghèo?”
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:2 - Nếu có ai trong lãnh thổ Ít-ra-ên vi phạm giao ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
  • 2 Các Vua 5:25 - Khi Ghê-ha-si vào đứng hầu thầy, Ê-li-sê hỏi: “Ghê-ha-si, con vừa đi đâu về?” Ghê-ha-si chối: “Con không đi đâu cả.”
  • 2 Các Vua 5:26 - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
  • Thẩm Phán 2:20 - Vì thế, Ít-ra-ên làm cho Chúa Hằng Hữu giận. Ngài phán: “Vì dân này vi phạm giao ước Ta đã lập với cha ông họ, không nghe lời Ta,
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Giô-suê 7:1 - Người Ít-ra-ên mang tội bất trung với Chúa Hằng Hữu, vì có người phạm luật liên hệ đến các vật phải bị tiêu hủy. Người ấy là A-can, con trai Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, thuộc đại tộc Giu-đa; hắn đã lấy một vài thứ trong thành Giê-ri-cô. Vì thế Chúa Hằng Hữu giận Ít-ra-ên lắm.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Giô-suê 7:20 - A-can thú nhận: “Thưa đúng, con đã phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên và đây là việc con đã làm.
  • Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:1 - Có một người tên A-na-nia, cùng với vợ là Sa-phi-ra đem bán tài sản mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
  • Giô-suê 6:17 - Thành Giê-ri-cô và mọi vật trong thành phải bị tiêu diệt để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Ngoại trừ Ra-háp, cô gái mãi dâm và tất cả những người ở trong nhà chị này, vì chị đã bảo vệ cho các thám tử.
  • Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
  • Giô-suê 6:19 - Nhưng tất cả bạc, vàng và các dụng cụ bằng đồng, bằng sắt trong thành phải được hiến dâng lên Chúa, đem trữ vào kho của Ngài.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • 新标点和合本 - 以色列人犯了罪,违背了我所吩咐他们的约,取了当灭的物;又偷窃,又行诡诈,又把那当灭的放在他们的家具里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列犯了罪,又违背了我所吩咐他们的约,又取了当灭之物。他们又偷窃,又行诡诈,又把那当灭的物与自己的器皿放在一起。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列犯了罪,又违背了我所吩咐他们的约,又取了当灭之物。他们又偷窃,又行诡诈,又把那当灭的物与自己的器皿放在一起。
  • 当代译本 - 以色列人犯了罪,违背了我吩咐他们应守的约,拿了本该毁灭之物放在自己的行囊里,又偷窃又撒谎。
  • 圣经新译本 - 以色列人犯了罪,违背了我吩咐他们的约定,因为他们取了那当毁灭的物,他们偷窃,并且说谎,又把那当毁灭的物放在自己的物件中。
  • 中文标准译本 - 以色列犯了罪!他们竟然违背我为他们立定的约,取走了当灭之物;他们竟然偷窃、哄骗,把它们放进自己的物品中。
  • 现代标点和合本 - 以色列人犯了罪,违背了我所吩咐他们的约,取了当灭的物,又偷窃,又行诡诈,又把那当灭的放在他们的家具里。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人犯了罪,违背了我所吩咐他们的约,取了当灭的物,又偷窃,又行诡诈,又把那当灭的放在他们的家具里。
  • New International Version - Israel has sinned; they have violated my covenant, which I commanded them to keep. They have taken some of the devoted things; they have stolen, they have lied, they have put them with their own possessions.
  • New International Reader's Version - Israel has sinned. I made a covenant with them. I commanded them to keep it. But they have broken it. They have taken some of the things that had been set apart to me in a special way to be destroyed. They have stolen. They have lied. They have taken the things they stole and have put them with their own things.
  • English Standard Version - Israel has sinned; they have transgressed my covenant that I commanded them; they have taken some of the devoted things; they have stolen and lied and put them among their own belongings.
  • New Living Translation - Israel has sinned and broken my covenant! They have stolen some of the things that I commanded must be set apart for me. And they have not only stolen them but have lied about it and hidden the things among their own belongings.
  • Christian Standard Bible - Israel has sinned. They have violated my covenant that I appointed for them. They have taken some of what was set apart. They have stolen, deceived, and put those things with their own belongings.
  • New American Standard Bible - Israel has sinned, and they have also violated My covenant which I commanded them. And they have even taken some of the things designated for destruction, and have both stolen and kept it a secret. Furthermore, they have also put them among their own things.
  • New King James Version - Israel has sinned, and they have also transgressed My covenant which I commanded them. For they have even taken some of the accursed things, and have both stolen and deceived; and they have also put it among their own stuff.
  • Amplified Bible - Israel has sinned; they have also transgressed My covenant which I commanded them [to keep]. They have even taken some of the things under the ban, and they have both stolen and denied [the theft]. Moreover, they have also put the stolen objects among their own things.
  • American Standard Version - Israel hath sinned; yea, they have even transgressed my covenant which I commanded them: yea, they have even taken of the devoted thing, and have also stolen, and dissembled also; and they have even put it among their own stuff.
  • King James Version - Israel hath sinned, and they have also transgressed my covenant which I commanded them: for they have even taken of the accursed thing, and have also stolen, and dissembled also, and they have put it even among their own stuff.
  • New English Translation - Israel has sinned; they have violated my covenantal commandment! They have taken some of the riches; they have stolen them and deceitfully put them among their own possessions.
  • World English Bible - Israel has sinned. Yes, they have even transgressed my covenant which I commanded them. Yes, they have even taken some of the devoted things, and have also stolen, and also deceived. They have even put it among their own stuff.
  • 新標點和合本 - 以色列人犯了罪,違背了我所吩咐他們的約,取了當滅的物;又偷竊,又行詭詐,又把那當滅的放在他們的家具裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列犯了罪,又違背了我所吩咐他們的約,又取了當滅之物。他們又偷竊,又行詭詐,又把那當滅的物與自己的器皿放在一起。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列犯了罪,又違背了我所吩咐他們的約,又取了當滅之物。他們又偷竊,又行詭詐,又把那當滅的物與自己的器皿放在一起。
  • 當代譯本 - 以色列人犯了罪,違背了我吩咐他們應守的約,拿了本該毀滅之物放在自己的行囊裡,又偷竊又撒謊。
  • 聖經新譯本 - 以色列人犯了罪,違背了我吩咐他們的約定,因為他們取了那當毀滅的物,他們偷竊,並且說謊,又把那當毀滅的物放在自己的物件中。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人 犯了罪,不但越犯了我的約、我所吩咐他們 守 的 約 ,反而取了該被毁滅歸神之物;又偷竊,又欺詐,私放在自己的物件裏。
  • 中文標準譯本 - 以色列犯了罪!他們竟然違背我為他們立定的約,取走了當滅之物;他們竟然偷竊、哄騙,把它們放進自己的物品中。
  • 現代標點和合本 - 以色列人犯了罪,違背了我所吩咐他們的約,取了當滅的物,又偷竊,又行詭詐,又把那當滅的放在他們的家具裡。
  • 文理和合譯本 - 以色列人犯罪、背我所命之約、擅取當滅之物、匿於己器、行竊作偽、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族犯罪、背我命約、當獻之物為其攘竊、匿於器中、而佯循我命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人犯罪、背我所命之約、擅取歸我之物、又偷竊、又隱諱、又藏匿於器中、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas han pecado y han violado la alianza que concerté con ellos. Se han apropiado del botín de guerra que debía ser destruido y lo han escondido entre sus posesiones.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘이 죄를 짓고 말았다! 그들이 내 명령에 불순종하여 만지지 말라고 지시한 물건을 훔치고서도 그 사실을 속이고 그것을 자기 소유물 가운데 숨겨 두었다.
  • Новый Русский Перевод - Израиль согрешил. Они нарушили Мой завет, который Я повелел им хранить. Они взяли часть из посвященных вещей. Они украли, солгали и положили их со своими пожитками.
  • Восточный перевод - Исраил согрешил. Они нарушили Моё священное соглашение, которое Я повелел им хранить. Они взяли часть из подлежащих уничтожению вещей. Они украли. Они солгали. Они положили их со своими пожитками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраил согрешил. Они нарушили Моё священное соглашение, которое Я повелел им хранить. Они взяли часть из подлежащих уничтожению вещей. Они украли. Они солгали. Они положили их со своими пожитками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроил согрешил. Они нарушили Моё священное соглашение, которое Я повелел им хранить. Они взяли часть из подлежащих уничтожению вещей. Они украли. Они солгали. Они положили их со своими пожитками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël a commis un péché. On a transgressé l’alliance que j’avais établie pour eux. On a pris des objets qui m’étaient voués, on en a dérobé, caché et mis dans ses propres affaires.
  • Nova Versão Internacional - Israel pecou. Violou a aliança que eu lhe ordenei. Apossou-se de coisas consagradas, roubou-as, escondeu-as e as colocou junto de seus bens.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten haben Schuld auf sich geladen und den Bund verletzt, den ich mit ihnen schloss. Sie haben etwas von dem an sich genommen, was ich zur Vernichtung bestimmt habe. Sie haben es gestohlen und heimlich bei sich versteckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลได้ทำบาป ฝ่าฝืนพันธสัญญาของเราซึ่งบัญชาให้เขาปฏิบัติ พวกเขาซุกซ่อนของที่ต้องอุทิศถวาย เขาขโมยและโกหก เก็บสิ่งเหล่านั้นไว้กับทรัพย์สินส่วนตัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​กระทำ​บาป พวก​เขา​ละเมิด​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ที่​เรา​บัญชา​ไว้ พวก​เขา​ได้​ยักยอก​บาง​สิ่ง​ที่​ถวาย​แล้ว เขา​ทั้ง​ขโมย​และ​โกหก และ​เก็บ​รวบ​รวม​ไว้​กับ​ของ​ส่วน​ตัว​ของ​เขา
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Giăng 12:5 - “Chai dầu thơm ấy giá khoảng một năm làm công. Sao cô không đem bán nó lấy bạc bố thí cho người nghèo?”
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:2 - Nếu có ai trong lãnh thổ Ít-ra-ên vi phạm giao ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
  • 2 Các Vua 5:25 - Khi Ghê-ha-si vào đứng hầu thầy, Ê-li-sê hỏi: “Ghê-ha-si, con vừa đi đâu về?” Ghê-ha-si chối: “Con không đi đâu cả.”
  • 2 Các Vua 5:26 - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
  • Thẩm Phán 2:20 - Vì thế, Ít-ra-ên làm cho Chúa Hằng Hữu giận. Ngài phán: “Vì dân này vi phạm giao ước Ta đã lập với cha ông họ, không nghe lời Ta,
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Giô-suê 7:1 - Người Ít-ra-ên mang tội bất trung với Chúa Hằng Hữu, vì có người phạm luật liên hệ đến các vật phải bị tiêu hủy. Người ấy là A-can, con trai Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, thuộc đại tộc Giu-đa; hắn đã lấy một vài thứ trong thành Giê-ri-cô. Vì thế Chúa Hằng Hữu giận Ít-ra-ên lắm.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Giô-suê 7:20 - A-can thú nhận: “Thưa đúng, con đã phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên và đây là việc con đã làm.
  • Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:1 - Có một người tên A-na-nia, cùng với vợ là Sa-phi-ra đem bán tài sản mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
  • Giô-suê 6:17 - Thành Giê-ri-cô và mọi vật trong thành phải bị tiêu diệt để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Ngoại trừ Ra-háp, cô gái mãi dâm và tất cả những người ở trong nhà chị này, vì chị đã bảo vệ cho các thám tử.
  • Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
  • Giô-suê 6:19 - Nhưng tất cả bạc, vàng và các dụng cụ bằng đồng, bằng sắt trong thành phải được hiến dâng lên Chúa, đem trữ vào kho của Ngài.”
Bible
Resources
Plans
Donate