Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mười hai tảng đá tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Đây là tảng đá để kỷ niệm. Về sau, khi con cháu hỏi: ‘các tảng đá này có nghĩa gì?’
  • 新标点和合本 - 这些石头在你们中间可以作为证据。日后,你们的子孙问你们说:‘这些石头是什么意思?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些石头在你们中间将成为记号。日后,你们的子孙问你们说:‘这些石头对你们有什么意思呢?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些石头在你们中间将成为记号。日后,你们的子孙问你们说:‘这些石头对你们有什么意思呢?’
  • 当代译本 - 留在你们中间作记号。以后,倘若你们的子孙问你们,‘这些石头是什么意思?’
  • 圣经新译本 - 这可以在你们中间作记号;如果日后你们的子孙问你们,说:‘这些石头对你们有什么意思?’
  • 中文标准译本 - 好让这些石头在你们中间作为标记。日后如果你们的子孙问你们说:‘这些石头对你们是什么意思呢?’
  • 现代标点和合本 - 这些石头在你们中间可以作为证据。日后,你们的子孙问你们说:‘这些石头是什么意思?’
  • 和合本(拼音版) - 这些石头在你们中间可以作为证据。日后你们的子孙问你们说:‘这些石头是什么意思?’
  • New International Version - to serve as a sign among you. In the future, when your children ask you, ‘What do these stones mean?’
  • New International Reader's Version - The stones will serve as a reminder to you. In days to come, your children will ask you, ‘What do these stones mean?’
  • English Standard Version - that this may be a sign among you. When your children ask in time to come, ‘What do those stones mean to you?’
  • New Living Translation - We will use these stones to build a memorial. In the future your children will ask you, ‘What do these stones mean?’
  • Christian Standard Bible - so that this will be a sign among you. In the future, when your children ask you, ‘What do these stones mean to you? ’
  • New American Standard Bible - This shall be a sign among you; when your children ask later, saying, ‘What do these stones mean to you?’
  • New King James Version - that this may be a sign among you when your children ask in time to come, saying, ‘What do these stones mean to you?’
  • Amplified Bible - so that this may be a sign among you; when your children ask later, ‘What do these stones mean to you?’
  • American Standard Version - that this may be a sign among you, that, when your children ask in time to come, saying, What mean ye by these stones?
  • King James Version - That this may be a sign among you, that when your children ask their fathers in time to come, saying, What mean ye by these stones?
  • New English Translation - The stones will be a reminder to you. When your children ask someday, ‘Why are these stones important to you?’
  • World English Bible - that this may be a sign among you, that when your children ask in the future, saying, ‘What do you mean by these stones?’
  • 新標點和合本 - 這些石頭在你們中間可以作為證據。日後,你們的子孫問你們說:『這些石頭是甚麼意思?』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些石頭在你們中間將成為記號。日後,你們的子孫問你們說:『這些石頭對你們有甚麼意思呢?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些石頭在你們中間將成為記號。日後,你們的子孫問你們說:『這些石頭對你們有甚麼意思呢?』
  • 當代譯本 - 留在你們中間作記號。以後,倘若你們的子孫問你們,『這些石頭是什麼意思?』
  • 聖經新譯本 - 這可以在你們中間作記號;如果日後你們的子孫問你們,說:‘這些石頭對你們有甚麼意思?’
  • 呂振中譯本 - 這石頭好在你們中間做記號;日後你們的子孫若問說:「這些石頭對於你們有甚麼意思?」
  • 中文標準譯本 - 好讓這些石頭在你們中間作為標記。日後如果你們的子孫問你們說:『這些石頭對你們是什麼意思呢?』
  • 現代標點和合本 - 這些石頭在你們中間可以作為證據。日後,你們的子孫問你們說:『這些石頭是什麼意思?』
  • 文理和合譯本 - 以為證於爾中、異日爾子孫問爾曰、此石何意、
  • 文理委辦譯本 - 此可為徵於爾中、越至後日、倘爾子孫詰爾曰、斯石何意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此石可於爾中為證、日後倘爾子孫問爾曰、此石何意、
  • Nueva Versión Internacional - y servirán como señal entre ustedes. En el futuro, cuando sus hijos les pregunten: “¿Por qué están estas piedras aquí?”,
  • 현대인의 성경 - 이 돌을 볼 때마다 백성들은 여호와 하나님이 행하신 일을 기억하게 될 것입니다. 먼 훗날 여러분의 자손들이 ‘이 돌은 무엇을 뜻합니까?’ 하고 물으면
  • Новый Русский Перевод - Они будут служить вам памятным знаком. В будущем, когда ваши дети спросят вас: «Что значат эти камни?» –
  • Восточный перевод - Они будут служить вам памятным знаком. В будущем, когда ваши дети спросят вас: «Что значат эти камни?» –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут служить вам памятным знаком. В будущем, когда ваши дети спросят вас: «Что значат эти камни?» –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут служить вам памятным знаком. В будущем, когда ваши дети спросят вас: «Что значат эти камни?» –
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces pierres resteront comme un signe au milieu de vous. Lorsque par la suite vos fils vous demanderont ce que ces pierres signifient pour vous,
  • リビングバイブル - その十二の石で記念碑を建てよう。そうすれば、将来、子どもたちに『これは何の記念碑ですか』と尋ねられて、
  • Nova Versão Internacional - Elas servirão de sinal para vocês. No futuro, quando os seus filhos perguntarem: ‘Que significam essas pedras?’,
  • Hoffnung für alle - Aus ihnen soll ein Denkmal gebaut werden. Wenn euch eure Kinder später einmal fragen, was diese Steine bedeuten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อเป็นอนุสรณ์ท่ามกลางพวกท่าน ในอนาคตเมื่อลูกหลานของท่านถามว่า ‘หินเหล่านี้มีความหมายว่าอย่างไร?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​จะ​ได้​เป็น​หมาย​สำคัญ​ใน​หมู่​ท่าน เวลา​ลูก​หลาน​ของ​ท่าน​ถาม​ใน​ภาย​ภาค​หน้า​ว่า ‘หิน​เหล่า​นี้​มี​ความ​หมาย​อะไร​สำหรับ​ท่าน’
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:20 - Sau này, khi con cái anh em thắc mắc: ‘Ý nghĩa của điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phải tuân theo là gì?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:21 - Anh em sẽ giải thích như sau: ‘Ngày xưa, chúng ta là nô lệ của Pha-ra-ôn ở Ai Cập, nhưng Chúa Hằng Hữu đã ra tay giải thoát chúng ta.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Dân Số Ký 16:38 - Rồi lấy các lư hương của những người đã chết vì tội mình đem dát mỏng để bọc bàn thờ. Các lư hương trở nên thánh vì người ta đã dùng nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tấm đồng dát mỏng bọc bàn thờ này có công dụng nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 22:27 - nhưng để chứng minh cho đôi bên và cho hàng con cháu, là chúng tôi có phụng thờ Chúa Hằng Hữu, có dâng trước mặt Ngài tế lễ thiêu, tế lễ cảm tạ, và các lễ vật khác, để con cháu anh em không nói được rằng con cháu chúng tôi không có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mười hai tảng đá tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Đây là tảng đá để kỷ niệm. Về sau, khi con cháu hỏi: ‘các tảng đá này có nghĩa gì?’
  • 新标点和合本 - 这些石头在你们中间可以作为证据。日后,你们的子孙问你们说:‘这些石头是什么意思?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些石头在你们中间将成为记号。日后,你们的子孙问你们说:‘这些石头对你们有什么意思呢?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些石头在你们中间将成为记号。日后,你们的子孙问你们说:‘这些石头对你们有什么意思呢?’
  • 当代译本 - 留在你们中间作记号。以后,倘若你们的子孙问你们,‘这些石头是什么意思?’
  • 圣经新译本 - 这可以在你们中间作记号;如果日后你们的子孙问你们,说:‘这些石头对你们有什么意思?’
  • 中文标准译本 - 好让这些石头在你们中间作为标记。日后如果你们的子孙问你们说:‘这些石头对你们是什么意思呢?’
  • 现代标点和合本 - 这些石头在你们中间可以作为证据。日后,你们的子孙问你们说:‘这些石头是什么意思?’
  • 和合本(拼音版) - 这些石头在你们中间可以作为证据。日后你们的子孙问你们说:‘这些石头是什么意思?’
  • New International Version - to serve as a sign among you. In the future, when your children ask you, ‘What do these stones mean?’
  • New International Reader's Version - The stones will serve as a reminder to you. In days to come, your children will ask you, ‘What do these stones mean?’
  • English Standard Version - that this may be a sign among you. When your children ask in time to come, ‘What do those stones mean to you?’
  • New Living Translation - We will use these stones to build a memorial. In the future your children will ask you, ‘What do these stones mean?’
  • Christian Standard Bible - so that this will be a sign among you. In the future, when your children ask you, ‘What do these stones mean to you? ’
  • New American Standard Bible - This shall be a sign among you; when your children ask later, saying, ‘What do these stones mean to you?’
  • New King James Version - that this may be a sign among you when your children ask in time to come, saying, ‘What do these stones mean to you?’
  • Amplified Bible - so that this may be a sign among you; when your children ask later, ‘What do these stones mean to you?’
  • American Standard Version - that this may be a sign among you, that, when your children ask in time to come, saying, What mean ye by these stones?
  • King James Version - That this may be a sign among you, that when your children ask their fathers in time to come, saying, What mean ye by these stones?
  • New English Translation - The stones will be a reminder to you. When your children ask someday, ‘Why are these stones important to you?’
  • World English Bible - that this may be a sign among you, that when your children ask in the future, saying, ‘What do you mean by these stones?’
  • 新標點和合本 - 這些石頭在你們中間可以作為證據。日後,你們的子孫問你們說:『這些石頭是甚麼意思?』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些石頭在你們中間將成為記號。日後,你們的子孫問你們說:『這些石頭對你們有甚麼意思呢?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些石頭在你們中間將成為記號。日後,你們的子孫問你們說:『這些石頭對你們有甚麼意思呢?』
  • 當代譯本 - 留在你們中間作記號。以後,倘若你們的子孫問你們,『這些石頭是什麼意思?』
  • 聖經新譯本 - 這可以在你們中間作記號;如果日後你們的子孫問你們,說:‘這些石頭對你們有甚麼意思?’
  • 呂振中譯本 - 這石頭好在你們中間做記號;日後你們的子孫若問說:「這些石頭對於你們有甚麼意思?」
  • 中文標準譯本 - 好讓這些石頭在你們中間作為標記。日後如果你們的子孫問你們說:『這些石頭對你們是什麼意思呢?』
  • 現代標點和合本 - 這些石頭在你們中間可以作為證據。日後,你們的子孫問你們說:『這些石頭是什麼意思?』
  • 文理和合譯本 - 以為證於爾中、異日爾子孫問爾曰、此石何意、
  • 文理委辦譯本 - 此可為徵於爾中、越至後日、倘爾子孫詰爾曰、斯石何意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此石可於爾中為證、日後倘爾子孫問爾曰、此石何意、
  • Nueva Versión Internacional - y servirán como señal entre ustedes. En el futuro, cuando sus hijos les pregunten: “¿Por qué están estas piedras aquí?”,
  • 현대인의 성경 - 이 돌을 볼 때마다 백성들은 여호와 하나님이 행하신 일을 기억하게 될 것입니다. 먼 훗날 여러분의 자손들이 ‘이 돌은 무엇을 뜻합니까?’ 하고 물으면
  • Новый Русский Перевод - Они будут служить вам памятным знаком. В будущем, когда ваши дети спросят вас: «Что значат эти камни?» –
  • Восточный перевод - Они будут служить вам памятным знаком. В будущем, когда ваши дети спросят вас: «Что значат эти камни?» –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут служить вам памятным знаком. В будущем, когда ваши дети спросят вас: «Что значат эти камни?» –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут служить вам памятным знаком. В будущем, когда ваши дети спросят вас: «Что значат эти камни?» –
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces pierres resteront comme un signe au milieu de vous. Lorsque par la suite vos fils vous demanderont ce que ces pierres signifient pour vous,
  • リビングバイブル - その十二の石で記念碑を建てよう。そうすれば、将来、子どもたちに『これは何の記念碑ですか』と尋ねられて、
  • Nova Versão Internacional - Elas servirão de sinal para vocês. No futuro, quando os seus filhos perguntarem: ‘Que significam essas pedras?’,
  • Hoffnung für alle - Aus ihnen soll ein Denkmal gebaut werden. Wenn euch eure Kinder später einmal fragen, was diese Steine bedeuten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อเป็นอนุสรณ์ท่ามกลางพวกท่าน ในอนาคตเมื่อลูกหลานของท่านถามว่า ‘หินเหล่านี้มีความหมายว่าอย่างไร?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​จะ​ได้​เป็น​หมาย​สำคัญ​ใน​หมู่​ท่าน เวลา​ลูก​หลาน​ของ​ท่าน​ถาม​ใน​ภาย​ภาค​หน้า​ว่า ‘หิน​เหล่า​นี้​มี​ความ​หมาย​อะไร​สำหรับ​ท่าน’
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:20 - Sau này, khi con cái anh em thắc mắc: ‘Ý nghĩa của điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phải tuân theo là gì?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:21 - Anh em sẽ giải thích như sau: ‘Ngày xưa, chúng ta là nô lệ của Pha-ra-ôn ở Ai Cập, nhưng Chúa Hằng Hữu đã ra tay giải thoát chúng ta.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Dân Số Ký 16:38 - Rồi lấy các lư hương của những người đã chết vì tội mình đem dát mỏng để bọc bàn thờ. Các lư hương trở nên thánh vì người ta đã dùng nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tấm đồng dát mỏng bọc bàn thờ này có công dụng nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 22:27 - nhưng để chứng minh cho đôi bên và cho hàng con cháu, là chúng tôi có phụng thờ Chúa Hằng Hữu, có dâng trước mặt Ngài tế lễ thiêu, tế lễ cảm tạ, và các lễ vật khác, để con cháu anh em không nói được rằng con cháu chúng tôi không có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
Bible
Resources
Plans
Donate