Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng, Ta đem họ đến đất của người A-mô-rít, bên kia Giô-đan. Người A-mô-rít kháng cự nhưng bị Ta tiêu diệt, đất họ đã vào tay Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 我领你们到约旦河东亚摩利人所住之地。他们与你们争战,我将他们交在你们手中,你们便得了他们的地为业;我也在你们面前将他们灭绝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我领你们到约旦河东亚摩利人所住之地。他们与你们争战,我把他们交在你们手中,你们就得了他们的地为业。我也在你们面前灭绝他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 我领你们到约旦河东亚摩利人所住之地。他们与你们争战,我把他们交在你们手中,你们就得了他们的地为业。我也在你们面前灭绝他们。
- 当代译本 - 我领你们来到约旦河东边亚摩利人居住的地方。他们跟你们争战,我把他们交在你们手中,使你们占领他们的土地作自己的产业。我把他们从你们面前全部消灭。
- 圣经新译本 - 我领你们到了住在约旦河东的亚摩利人的地,他们和你们争战,我把他们交在你们手里,你们就得了他们的地作产业;我也在你们面前把他们消灭。
- 中文标准译本 - 我把你们领到住在约旦河对岸的亚摩利人之地。他们与你们争战,我把他们交在你们手中,你们就拥有了那些土地,我也把他们从你们面前除灭了。
- 现代标点和合本 - 我领你们到约旦河东亚摩利人所住之地,他们与你们争战,我将他们交在你们手中,你们便得了他们的地为业,我也在你们面前将他们灭绝。
- 和合本(拼音版) - 我领你们到约旦河东亚摩利人所住之地。他们与你们争战,我将他们交在你们手中,你们便得了他们的地为业,我也在你们面前将他们灭绝。
- New International Version - “ ‘I brought you to the land of the Amorites who lived east of the Jordan. They fought against you, but I gave them into your hands. I destroyed them from before you, and you took possession of their land.
- New International Reader's Version - “ ‘I brought you to the land of the Amorites. They lived east of the Jordan River. They fought against you. But I handed them over to you. I destroyed them to make room for you. Then you took over their land.
- English Standard Version - Then I brought you to the land of the Amorites, who lived on the other side of the Jordan. They fought with you, and I gave them into your hand, and you took possession of their land, and I destroyed them before you.
- New Living Translation - “Finally, I brought you into the land of the Amorites on the east side of the Jordan. They fought against you, but I destroyed them before you. I gave you victory over them, and you took possession of their land.
- Christian Standard Bible - “‘Later, I brought you to the land of the Amorites who lived beyond the Jordan. They fought against you, but I handed them over to you. You possessed their land, and I annihilated them before you.
- New American Standard Bible - Then I brought you into the land of the Amorites, who lived beyond the Jordan, and they fought with you; but I handed them over to you, and you took possession of their land when I eliminated them before you.
- New King James Version - And I brought you into the land of the Amorites, who dwelt on the other side of the Jordan, and they fought with you. But I gave them into your hand, that you might possess their land, and I destroyed them from before you.
- Amplified Bible - Then I brought you into the land of the Amorites who lived on the other side of the Jordan, and they fought with you; and I gave them into your hand, and you took possession of their land and I destroyed them before you.
- American Standard Version - And I brought you into the land of the Amorites, that dwelt beyond the Jordan: and they fought with you; and I gave them into your hand, and ye possessed their land; and I destroyed them from before you.
- King James Version - And I brought you into the land of the Amorites, which dwelt on the other side Jordan; and they fought with you: and I gave them into your hand, that ye might possess their land; and I destroyed them from before you.
- New English Translation - Then I brought you to the land of the Amorites who lived east of the Jordan. They fought with you, but I handed them over to you; you conquered their land and I destroyed them from before you.
- World English Bible - “‘I brought you into the land of the Amorites, that lived beyond the Jordan. They fought with you, and I gave them into your hand. You possessed their land, and I destroyed them from before you.
- 新標點和合本 - 我領你們到約旦河東亞摩利人所住之地。他們與你們爭戰,我將他們交在你們手中,你們便得了他們的地為業;我也在你們面前將他們滅絕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我領你們到約旦河東亞摩利人所住之地。他們與你們爭戰,我把他們交在你們手中,你們就得了他們的地為業。我也在你們面前滅絕他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我領你們到約旦河東亞摩利人所住之地。他們與你們爭戰,我把他們交在你們手中,你們就得了他們的地為業。我也在你們面前滅絕他們。
- 當代譯本 - 我領你們來到約旦河東邊亞摩利人居住的地方。他們跟你們爭戰,我把他們交在你們手中,使你們佔領他們的土地作自己的產業。我把他們從你們面前全部消滅。
- 聖經新譯本 - 我領你們到了住在約旦河東的亞摩利人的地,他們和你們爭戰,我把他們交在你們手裡,你們就得了他們的地作產業;我也在你們面前把他們消滅。
- 呂振中譯本 - 我領你們到 亞摩利 人之地,就是住在 約但 河 東 那邊的;他們跟你們交戰,我將他們交在你們手中,你們便取得了他們的地以為業;我也將他們從你們面前消滅掉。
- 中文標準譯本 - 我把你們領到住在約旦河對岸的亞摩利人之地。他們與你們爭戰,我把他們交在你們手中,你們就擁有了那些土地,我也把他們從你們面前除滅了。
- 現代標點和合本 - 我領你們到約旦河東亞摩利人所住之地,他們與你們爭戰,我將他們交在你們手中,你們便得了他們的地為業,我也在你們面前將他們滅絕。
- 文理和合譯本 - 我導爾入亞摩利人所居之地、在約但東、彼與爾戰、我付之於爾手、滅之於爾前、爾遂據有其地、
- 文理委辦譯本 - 我導爾至約但東、亞摩哩人地、彼與爾戰、我付之爾手、滅於爾前、據有其地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我導爾至居 約但 東 亞摩利 人之地、彼與爾戰、我付之於爾手、滅之於爾前、使爾得其地為業、
- Nueva Versión Internacional - A ustedes los traje a la tierra de los amorreos, los que vivían al este del río Jordán. Cuando ellos les hicieron la guerra, yo los entregué en sus manos; ustedes fueron testigos de cómo los destruí para que ustedes poseyeran su tierra.
- 현대인의 성경 - 내가 너희를 인도하여 요단강 동쪽에 살던 아모리 사람들의 땅으로 들어가게 하였다. 그들이 너희와 싸웠으나 내가 그들을 너희 손에 넘겨 너희 앞에서 멸망시켰으므로 너희가 그 땅을 점령하였다.
- Новый Русский Перевод - Я привел вас в землю аморреев, которые жили к востоку от Иордана. Они воевали с вами, но Я отдал их в ваши руки. Я истребил их перед вами, и вы завладели их землей.
- Восточный перевод - Я привёл вас в землю аморреев, которые жили к востоку от Иордана. Они воевали с вами, но Я отдал их в ваши руки. Я истребил их перед вами, и вы завладели их землёй.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я привёл вас в землю аморреев, которые жили к востоку от Иордана. Они воевали с вами, но Я отдал их в ваши руки. Я истребил их перед вами, и вы завладели их землёй.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я привёл вас в землю аморреев, которые жили к востоку от Иордана. Они воевали с вами, но Я отдал их в ваши руки. Я истребил их перед вами, и вы завладели их землёй.
- La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, je vous ai fait pénétrer dans le pays des Amoréens établis à l’est du Jourdain. Ils vous ont combattus, mais je vous ai donné la victoire sur eux, et vous avez pris possession de leur pays, car je les ai détruits devant vous.
- リビングバイブル - そして、ついにわたしは、ヨルダン川の東側、エモリ人の住む地にあなたがたを連れて行った。エモリ人は抵抗したが、わたしは彼らを滅ぼし、その地をあなたがたに与えた。
- Nova Versão Internacional - “ ‘Eu os trouxe para a terra dos amorreus que viviam a leste do Jordão. Eles lutaram contra vocês, mas eu os entreguei nas suas mãos. Eu os destruí diante de vocês, e vocês se apossaram da terra deles.
- Hoffnung für alle - bis ich euch in das Land der Amoriter östlich des Jordan brachte. Sie kämpften gegen euch, und ich gab sie in eure Gewalt. Überall, wo ihr hinzogt, vernichtete ich sie und überließ euch ihr Land.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราได้นำเจ้าทั้งหลายมายังดินแดนของชาวอาโมไรต์ทางฟากตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดน เขาสู้รบกับเจ้า แต่เรามอบพวกเขาไว้ในมือของเจ้า เราทำลายพวกเขาให้พ้นหน้าเจ้า และเจ้าเข้ายึดครองดินแดนของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรานำพวกเจ้าออกมายังแผ่นดินของชาวอาโมร์ที่อาศัยอยู่ที่ทางด้านตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดน พวกเขาต่อสู้กับเจ้า แต่เราก็มอบเขาไว้ในมือของพวกเจ้า เราทำให้เขาพินาศไปต่อหน้าพวกเจ้า แล้วเจ้าจึงได้ยึดครองแผ่นดิน
Cross Reference
- Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
- Thi Thiên 135:10 - Ngài đánh hạ các dân tộc lớn và giết các vua hùng cường—
- Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
- Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
- Dân Số Ký 21:21 - Người Ít-ra-ên sai sứ nói với vua A-mô-rít là Si-hôn rằng:
- Dân Số Ký 21:22 - “Xin cho chúng tôi đi qua đất vua. Chúng tôi chỉ theo đường cái của vua mà đi, không vào ruộng hay vườn nho, không uống nước giếng, cho đến khi ra khỏi lãnh thổ của vua.”
- Dân Số Ký 21:23 - Nhưng Vua Si-hôn khước từ. Ông triệu tập quân đội, kéo ra đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc, và tấn công họ tại Gia-hát.
- Dân Số Ký 21:24 - Người Ít-ra-ên chém Vua Si-hôn, chiếm lấy đất từ Ạt-nôn đến Gia-bốc, cho đến tận biên giới nước Am-môn, vì biên cương của Am-môn rất kiên cố.
- Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
- Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
- Dân Số Ký 21:27 - Cho nên, một thi sĩ đã viết: “Ta kéo đến Hết-bôn! Xây thành của Si-hôn!
- Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
- Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
- Dân Số Ký 21:30 - Lính ngươi bị bắn ngã, Hết-bôn bị hủy phá tàn tạ Đi-bôn, Nô-phách, Mê-đê-ba: Đều bị thiêu hủy cả.”
- Dân Số Ký 21:31 - Trong khi Ít-ra-ên còn đóng quân trong đất của người A-mô-rít,
- Dân Số Ký 21:32 - Môi-se sai người đi trinh sát Gia-ê-xe. Rồi Ít-ra-ên chiếm hết các làng mạc miền Gia-ê-xe, trục xuất người A-mô-rít đi.
- Dân Số Ký 21:33 - Sau đó, Ít-ra-ên quay lại đi lên hướng Ba-san. Vua Ba-san là Óc kéo toàn dân mình ra chận đón Ít-ra-ên tại Ết-rê-i.
- Dân Số Ký 21:34 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đừng sợ vua ấy, vì Ta đặt số phận dân này vào tay con. Việc đã xảy ra cho Si-hôn, vua A-mô-rít, người cai trị Hết-bôn cũng sẽ xảy ra cho vua Ba-san.”
- Dân Số Ký 21:35 - Ít-ra-ên giết Vua Óc, và các con vua, thần dân của vua, không để một ai sống sót, rồi chiếm đóng đất nước Ba-san.