Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi tổ phụ các con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ta đem bóng tối che giữa họ và quân Ai Cập, cho nước biển chôn vùi địch quân. Họ chứng kiến việc Ta làm cho Ai Cập. Sau đó, Ít-ra-ên ở trong hoang mạc một thời gian dài.
  • 新标点和合本 - 你们列祖哀求耶和华,他就使你们和埃及人中间黑暗了,又使海水淹没埃及人。我在埃及所行的事,你们亲眼见过。你们在旷野也住了许多年日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的祖宗哀求耶和华,他就用黑暗把你们和埃及人隔开了,又使海水冲向埃及人,淹没他们。我在埃及所做的,你们都亲眼见过。你们在旷野住了很多日子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们的祖宗哀求耶和华,他就用黑暗把你们和埃及人隔开了,又使海水冲向埃及人,淹没他们。我在埃及所做的,你们都亲眼见过。你们在旷野住了很多日子。
  • 当代译本 - 你们的祖先大声呼求我,我就降下黑暗,把你们和埃及人分开,又用海水淹没埃及人。你们亲眼见过我在埃及的作为。后来,你们在旷野住了很长时间。
  • 圣经新译本 - 你们的列祖呼求耶和华,他就以黑暗隔开你们和埃及人,又使海水复流淹没了他们;我在埃及所行的事,你们都亲眼见过;你们在旷野也住了许多日子。
  • 中文标准译本 - 你们祖先呼求耶和华,他就使黑暗隔在你们和埃及人之间,使海水冲来淹没他们。你们亲眼看见了我在埃及所做的,并在旷野中住了许多日子。
  • 现代标点和合本 - 你们列祖哀求耶和华,他就使你们和埃及人中间黑暗了,又使海水淹没埃及人。我在埃及所行的事,你们亲眼见过。你们在旷野也住了许多年日。
  • 和合本(拼音版) - 你们列祖哀求耶和华,他就使你们和埃及人中间黑暗了,又使海水淹没埃及人。我在埃及所行的事,你们亲眼见过;你们在旷野也住了许多年日。
  • New International Version - But they cried to the Lord for help, and he put darkness between you and the Egyptians; he brought the sea over them and covered them. You saw with your own eyes what I did to the Egyptians. Then you lived in the wilderness for a long time.
  • New International Reader's Version - But your people cried out to me for help. So I put darkness between you and the people of Egypt. I swept them into the sea. It completely covered them. Your own eyes saw what I did to them. After that, you lived in the desert for a long time.
  • English Standard Version - And when they cried to the Lord, he put darkness between you and the Egyptians and made the sea come upon them and cover them; and your eyes saw what I did in Egypt. And you lived in the wilderness a long time.
  • New Living Translation - When your ancestors cried out to the Lord, I put darkness between you and the Egyptians. I brought the sea crashing down on the Egyptians, drowning them. With your very own eyes you saw what I did. Then you lived in the wilderness for many years.
  • The Message - “Then they cried out for help to God. He put a cloud between you and the Egyptians and then let the sea loose on them. It drowned them. “You watched the whole thing with your own eyes, what I did to Egypt. And then you lived in the wilderness for a long time. I brought you to the country of the Amorites, who lived east of the Jordan, and they fought you. But I fought for you and you took their land. I destroyed them for you. Then Balak son of Zippor made his appearance. He was the king of Moab. He got ready to fight Israel by sending for Balaam son of Beor to come and curse you. But I wouldn’t listen to Balaam—he ended up blessing you over and over! I saved you from him.
  • Christian Standard Bible - Your ancestors cried out to the Lord, so he put darkness between you and the Egyptians, and brought the sea over them, engulfing them. Your own eyes saw what I did to Egypt. After that, you lived in the wilderness a long time.
  • New American Standard Bible - But when they cried out to the Lord, He put darkness between you and the Egyptians, and brought the sea upon them and covered them; and your own eyes saw what I did in Egypt. And you lived in the wilderness for a long time.
  • New King James Version - So they cried out to the Lord; and He put darkness between you and the Egyptians, brought the sea upon them, and covered them. And your eyes saw what I did in Egypt. Then you dwelt in the wilderness a long time.
  • Amplified Bible - When they cried out to the Lord [for help], He put darkness between you and the Egyptians, and brought the sea upon them and covered them; and your own eyes saw what I did in Egypt. And you lived in the wilderness a long time (forty years).
  • American Standard Version - And when they cried out unto Jehovah, he put darkness between you and the Egyptians, and brought the sea upon them, and covered them; and your eyes saw what I did in Egypt: and ye dwelt in the wilderness many days.
  • King James Version - And when they cried unto the Lord, he put darkness between you and the Egyptians, and brought the sea upon them, and covered them; and your eyes have seen what I have done in Egypt: and ye dwelt in the wilderness a long season.
  • New English Translation - Your fathers cried out for help to the Lord; he made the area between you and the Egyptians dark, and then drowned them in the sea. You witnessed with your very own eyes what I did in Egypt. You lived in the wilderness for a long time.
  • World English Bible - When they cried out to Yahweh, he put darkness between you and the Egyptians, and brought the sea on them, and covered them; and your eyes saw what I did in Egypt. You lived in the wilderness many days.
  • 新標點和合本 - 你們列祖哀求耶和華,他就使你們和埃及人中間黑暗了,又使海水淹沒埃及人。我在埃及所行的事,你們親眼見過。你們在曠野也住了許多年日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的祖宗哀求耶和華,他就用黑暗把你們和埃及人隔開了,又使海水衝向埃及人,淹沒他們。我在埃及所做的,你們都親眼見過。你們在曠野住了很多日子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們的祖宗哀求耶和華,他就用黑暗把你們和埃及人隔開了,又使海水衝向埃及人,淹沒他們。我在埃及所做的,你們都親眼見過。你們在曠野住了很多日子。
  • 當代譯本 - 你們的祖先大聲呼求我,我就降下黑暗,把你們和埃及人分開,又用海水淹沒埃及人。你們親眼見過我在埃及的作為。後來,你們在曠野住了很長時間。
  • 聖經新譯本 - 你們的列祖呼求耶和華,他就以黑暗隔開你們和埃及人,又使海水復流淹沒了他們;我在埃及所行的事,你們都親眼見過;你們在曠野也住了許多日子。
  • 呂振中譯本 - 你們的列祖向永恆主哀呼,他就將墨般的黑暗佈在你們與 埃及 人之間;使 海 水臨到、來淹沒 他 們;我在 埃及 所行的事、你們親眼見過;你們在曠野也住了許多年日。
  • 中文標準譯本 - 你們祖先呼求耶和華,他就使黑暗隔在你們和埃及人之間,使海水衝來淹沒他們。你們親眼看見了我在埃及所做的,並在曠野中住了許多日子。
  • 現代標點和合本 - 你們列祖哀求耶和華,他就使你們和埃及人中間黑暗了,又使海水淹沒埃及人。我在埃及所行的事,你們親眼見過。你們在曠野也住了許多年日。
  • 文理和合譯本 - 彼呼籲耶和華、則置幽暗於爾與埃及人間、並使海水反淹其人、我所行於埃及、乃爾目擊、爾居曠野、歷時既久、
  • 文理委辦譯本 - 彼籲我時、我布黑雲於汝與埃及人間、使海水淹之、我於埃及所為、乃爾目擊、爾居野既久、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼呼籲我、 我原文作主 我 或原文作主 使幽暗在爾與 伊及 人間、使海水淹沒 伊及 人、我在 伊及 所行、乃爾曹目睹、爾居曠野既久、
  • Nueva Versión Internacional - Sus antepasados clamaron al Señor, y él interpuso oscuridad entre ellos y los egipcios. El Señor hizo que el mar cayera sobre estos y los cubriera. Ustedes fueron testigos de lo que les hice a los egipcios. Después de esto, sus antepasados vivieron en el desierto durante mucho tiempo.
  • 현대인의 성경 - 너희 조상들은 나에게 부르짖었다. 그래서 내가 그들과 이집트군 사이에 흑암이 생기게 하였고 또 바닷물로 그들을 덮어 모조리 익사하게 하였다. 내가 이집트군에게 행한 이 일은 너희도 잘 알고 있다. “ ‘너희는 오랫동안 광야에서 살았는데
  • Новый Русский Перевод - Но они воззвали к Господу о помощи, и Он положил тьму между вами и египтянами. Он навел на них море, и оно покрыло их. Вы своими глазами видели, что Я сделал с египтянами. После этого вы долгое время жили в пустыне.
  • Восточный перевод - Но они воззвали к Вечному о помощи, и Он положил тьму между вами и египтянами. Он навёл на них море, и оно покрыло их. Вы своими глазами видели, что Я сделал с египтянами. После этого вы долгое время жили в пустыне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они воззвали к Вечному о помощи, и Он положил тьму между вами и египтянами. Он навёл на них море, и оно покрыло их. Вы своими глазами видели, что Я сделал с египтянами. После этого вы долгое время жили в пустыне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они воззвали к Вечному о помощи, и Он положил тьму между вами и египтянами. Он навёл на них море, и оно покрыло их. Вы своими глазами видели, что Я сделал с египтянами. После этого вы долгое время жили в пустыне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors ils m’ont imploré et j’ai interposé un écran de ténèbres entre votre peuple et les Egyptiens. Puis l’eau est revenue sur ces derniers et les a submergés. Vous avez vu de vos yeux ce que j’ai fait aux Egyptiens. Après cela, vous êtes restés pendant très longtemps dans le désert.
  • リビングバイブル - その時、イスラエル人がわたしに助けを叫び求めたので、わたしはイスラエル人とエジプト人との間に暗闇を置き、海を彼らに襲いかからせておぼれさせた。あなたがたイスラエル人はこの出来事を、その目でしっかりと見たあと、長い間、荒野で暮らした。
  • Nova Versão Internacional - Mas os seus antepassados clamaram a mim, e eu coloquei trevas entre vocês e os egípcios; fiz voltar o mar sobre eles e os encobrir. Vocês viram com os seus próprios olhos o que eu fiz com os egípcios. Depois disso vocês viveram no deserto longo tempo.
  • Hoffnung für alle - Eure Väter schrien zu mir um Hilfe. Da ließ ich zwischen ihnen und ihren Verfolgern Dunkelheit hereinbrechen. Die Ägypter jagten ihnen nach bis ins Schilfmeer, und dort ließ ich sie in den Wellen untergehen. Mit eigenen Augen haben eure Vorfahren gesehen, wie ich die Ägypter bestrafte! Danach habt ihr lange Zeit in der Wüste gelebt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาได้ร้องขอความช่วยเหลือจากองค์พระผู้เป็นเจ้าและพระองค์ก็ทรงบันดาลความมืดกั้นระหว่างพวกเจ้ากับชาวอียิปต์ พระองค์ให้ทะเลถาโถมเข้าใส่พวกเขา เจ้าทั้งหลายได้เห็นสิ่งที่เราทำแก่ชาวอียิปต์กับตา จากนั้นพวกเจ้าอาศัยอยู่ในถิ่นกันดารเป็นเวลานาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​ร้อง​ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ช่วย​เหลือ พระ​องค์​ก็​ทำ​ให้​เกิด​ความ​มืด​ระหว่าง​พวก​เจ้า​และ​ชาว​อียิปต์ พระ​องค์​ทำ​ให้​น้ำ​ไหล​ท่วม​ตัว​พวก​เขา​จน​มิด พวก​เจ้า​เห็น​ด้วย​ตา​ของ​เจ้า​เอง​ว่า​เรา​ได้​กระทำ​อะไร​ต่อ​ชาว​อียิปต์ แล้ว​พวก​เจ้า​ก็​อาศัย​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​เป็น​เวลา​นาน
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
  • Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Nê-hê-mi 9:18 - Ngay cả lúc họ làm tượng bò con rồi tuyên bố: ‘Đây là vị thần đã đem ta ra khỏi Ai Cập.’ Họ còn làm nhiều điều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
  • Nê-hê-mi 9:21 - Trong bốn mươi năm nơi hoang mạc, Chúa nuôi họ. Họ không thiếu thốn gì cả. Áo họ không sờn rách; chân họ không sưng phù.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:46 - Và anh em ở lại Ca-đe trong một thời gian dài.”
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • Xuất Ai Cập 14:31 - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:17 - Đức Chúa Trời của dân tộc Ít-ra-ên đã chọn tổ tiên chúng ta, cho họ thịnh vượng tại xứ Ai Cập, dùng quyền năng phi thường dìu dắt họ ra khỏi xứ đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:18 - Suốt bốn mươi năm, Ngài nhẫn nại chịu đựng họ giữa hoang mạc.
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:2 - Môi-se triệu tập toàn dân Ít-ra-ên và bảo rằng: “Anh em đã thấy tận mắt tất cả những phép lạ lớn lao, những thử thách phi thường Chúa đã làm tại Ai Cập để trừng trị Pha-ra-ôn và dân này.
  • Xuất Ai Cập 14:10 - Trông thấy Pha-ra-ôn dẫn quân Ai Cập đuổi theo gần kịp, người Ít-ra-ên kêu la khiếp đảm, van xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Giô-suê 5:6 - Vì người Ít-ra-ên không vâng lời Chúa Hằng Hữu, nên cuộc hành trình của họ phải kéo dài suốt bốn mươi năm trong hoang mạc, cho đến khi toàn thế hệ ấy—những người đủ tuổi chiến đấu lúc ra khỏi Ai Cập—chết đi. Chúa đã thề không cho họ vào đất hứa, một vùng đất phì nhiêu màu mỡ, là đất mà Chúa Hằng Hữu đã long trọng hứa ban cho tổ phụ họ và dân Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Xuất Ai Cập 14:20 - đứng án ngữ giữa trại Ít-ra-ên và trại Ai Cập. Suốt đêm đó, trụ mây đứng che bóng, làm cho người Ai Cập bị tối tăm, nhưng lại rọi sáng cho người Ít-ra-ên. Vì thế hai bên không đến gần nhau được.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi tổ phụ các con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ta đem bóng tối che giữa họ và quân Ai Cập, cho nước biển chôn vùi địch quân. Họ chứng kiến việc Ta làm cho Ai Cập. Sau đó, Ít-ra-ên ở trong hoang mạc một thời gian dài.
  • 新标点和合本 - 你们列祖哀求耶和华,他就使你们和埃及人中间黑暗了,又使海水淹没埃及人。我在埃及所行的事,你们亲眼见过。你们在旷野也住了许多年日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的祖宗哀求耶和华,他就用黑暗把你们和埃及人隔开了,又使海水冲向埃及人,淹没他们。我在埃及所做的,你们都亲眼见过。你们在旷野住了很多日子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们的祖宗哀求耶和华,他就用黑暗把你们和埃及人隔开了,又使海水冲向埃及人,淹没他们。我在埃及所做的,你们都亲眼见过。你们在旷野住了很多日子。
  • 当代译本 - 你们的祖先大声呼求我,我就降下黑暗,把你们和埃及人分开,又用海水淹没埃及人。你们亲眼见过我在埃及的作为。后来,你们在旷野住了很长时间。
  • 圣经新译本 - 你们的列祖呼求耶和华,他就以黑暗隔开你们和埃及人,又使海水复流淹没了他们;我在埃及所行的事,你们都亲眼见过;你们在旷野也住了许多日子。
  • 中文标准译本 - 你们祖先呼求耶和华,他就使黑暗隔在你们和埃及人之间,使海水冲来淹没他们。你们亲眼看见了我在埃及所做的,并在旷野中住了许多日子。
  • 现代标点和合本 - 你们列祖哀求耶和华,他就使你们和埃及人中间黑暗了,又使海水淹没埃及人。我在埃及所行的事,你们亲眼见过。你们在旷野也住了许多年日。
  • 和合本(拼音版) - 你们列祖哀求耶和华,他就使你们和埃及人中间黑暗了,又使海水淹没埃及人。我在埃及所行的事,你们亲眼见过;你们在旷野也住了许多年日。
  • New International Version - But they cried to the Lord for help, and he put darkness between you and the Egyptians; he brought the sea over them and covered them. You saw with your own eyes what I did to the Egyptians. Then you lived in the wilderness for a long time.
  • New International Reader's Version - But your people cried out to me for help. So I put darkness between you and the people of Egypt. I swept them into the sea. It completely covered them. Your own eyes saw what I did to them. After that, you lived in the desert for a long time.
  • English Standard Version - And when they cried to the Lord, he put darkness between you and the Egyptians and made the sea come upon them and cover them; and your eyes saw what I did in Egypt. And you lived in the wilderness a long time.
  • New Living Translation - When your ancestors cried out to the Lord, I put darkness between you and the Egyptians. I brought the sea crashing down on the Egyptians, drowning them. With your very own eyes you saw what I did. Then you lived in the wilderness for many years.
  • The Message - “Then they cried out for help to God. He put a cloud between you and the Egyptians and then let the sea loose on them. It drowned them. “You watched the whole thing with your own eyes, what I did to Egypt. And then you lived in the wilderness for a long time. I brought you to the country of the Amorites, who lived east of the Jordan, and they fought you. But I fought for you and you took their land. I destroyed them for you. Then Balak son of Zippor made his appearance. He was the king of Moab. He got ready to fight Israel by sending for Balaam son of Beor to come and curse you. But I wouldn’t listen to Balaam—he ended up blessing you over and over! I saved you from him.
  • Christian Standard Bible - Your ancestors cried out to the Lord, so he put darkness between you and the Egyptians, and brought the sea over them, engulfing them. Your own eyes saw what I did to Egypt. After that, you lived in the wilderness a long time.
  • New American Standard Bible - But when they cried out to the Lord, He put darkness between you and the Egyptians, and brought the sea upon them and covered them; and your own eyes saw what I did in Egypt. And you lived in the wilderness for a long time.
  • New King James Version - So they cried out to the Lord; and He put darkness between you and the Egyptians, brought the sea upon them, and covered them. And your eyes saw what I did in Egypt. Then you dwelt in the wilderness a long time.
  • Amplified Bible - When they cried out to the Lord [for help], He put darkness between you and the Egyptians, and brought the sea upon them and covered them; and your own eyes saw what I did in Egypt. And you lived in the wilderness a long time (forty years).
  • American Standard Version - And when they cried out unto Jehovah, he put darkness between you and the Egyptians, and brought the sea upon them, and covered them; and your eyes saw what I did in Egypt: and ye dwelt in the wilderness many days.
  • King James Version - And when they cried unto the Lord, he put darkness between you and the Egyptians, and brought the sea upon them, and covered them; and your eyes have seen what I have done in Egypt: and ye dwelt in the wilderness a long season.
  • New English Translation - Your fathers cried out for help to the Lord; he made the area between you and the Egyptians dark, and then drowned them in the sea. You witnessed with your very own eyes what I did in Egypt. You lived in the wilderness for a long time.
  • World English Bible - When they cried out to Yahweh, he put darkness between you and the Egyptians, and brought the sea on them, and covered them; and your eyes saw what I did in Egypt. You lived in the wilderness many days.
  • 新標點和合本 - 你們列祖哀求耶和華,他就使你們和埃及人中間黑暗了,又使海水淹沒埃及人。我在埃及所行的事,你們親眼見過。你們在曠野也住了許多年日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的祖宗哀求耶和華,他就用黑暗把你們和埃及人隔開了,又使海水衝向埃及人,淹沒他們。我在埃及所做的,你們都親眼見過。你們在曠野住了很多日子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們的祖宗哀求耶和華,他就用黑暗把你們和埃及人隔開了,又使海水衝向埃及人,淹沒他們。我在埃及所做的,你們都親眼見過。你們在曠野住了很多日子。
  • 當代譯本 - 你們的祖先大聲呼求我,我就降下黑暗,把你們和埃及人分開,又用海水淹沒埃及人。你們親眼見過我在埃及的作為。後來,你們在曠野住了很長時間。
  • 聖經新譯本 - 你們的列祖呼求耶和華,他就以黑暗隔開你們和埃及人,又使海水復流淹沒了他們;我在埃及所行的事,你們都親眼見過;你們在曠野也住了許多日子。
  • 呂振中譯本 - 你們的列祖向永恆主哀呼,他就將墨般的黑暗佈在你們與 埃及 人之間;使 海 水臨到、來淹沒 他 們;我在 埃及 所行的事、你們親眼見過;你們在曠野也住了許多年日。
  • 中文標準譯本 - 你們祖先呼求耶和華,他就使黑暗隔在你們和埃及人之間,使海水衝來淹沒他們。你們親眼看見了我在埃及所做的,並在曠野中住了許多日子。
  • 現代標點和合本 - 你們列祖哀求耶和華,他就使你們和埃及人中間黑暗了,又使海水淹沒埃及人。我在埃及所行的事,你們親眼見過。你們在曠野也住了許多年日。
  • 文理和合譯本 - 彼呼籲耶和華、則置幽暗於爾與埃及人間、並使海水反淹其人、我所行於埃及、乃爾目擊、爾居曠野、歷時既久、
  • 文理委辦譯本 - 彼籲我時、我布黑雲於汝與埃及人間、使海水淹之、我於埃及所為、乃爾目擊、爾居野既久、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼呼籲我、 我原文作主 我 或原文作主 使幽暗在爾與 伊及 人間、使海水淹沒 伊及 人、我在 伊及 所行、乃爾曹目睹、爾居曠野既久、
  • Nueva Versión Internacional - Sus antepasados clamaron al Señor, y él interpuso oscuridad entre ellos y los egipcios. El Señor hizo que el mar cayera sobre estos y los cubriera. Ustedes fueron testigos de lo que les hice a los egipcios. Después de esto, sus antepasados vivieron en el desierto durante mucho tiempo.
  • 현대인의 성경 - 너희 조상들은 나에게 부르짖었다. 그래서 내가 그들과 이집트군 사이에 흑암이 생기게 하였고 또 바닷물로 그들을 덮어 모조리 익사하게 하였다. 내가 이집트군에게 행한 이 일은 너희도 잘 알고 있다. “ ‘너희는 오랫동안 광야에서 살았는데
  • Новый Русский Перевод - Но они воззвали к Господу о помощи, и Он положил тьму между вами и египтянами. Он навел на них море, и оно покрыло их. Вы своими глазами видели, что Я сделал с египтянами. После этого вы долгое время жили в пустыне.
  • Восточный перевод - Но они воззвали к Вечному о помощи, и Он положил тьму между вами и египтянами. Он навёл на них море, и оно покрыло их. Вы своими глазами видели, что Я сделал с египтянами. После этого вы долгое время жили в пустыне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они воззвали к Вечному о помощи, и Он положил тьму между вами и египтянами. Он навёл на них море, и оно покрыло их. Вы своими глазами видели, что Я сделал с египтянами. После этого вы долгое время жили в пустыне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они воззвали к Вечному о помощи, и Он положил тьму между вами и египтянами. Он навёл на них море, и оно покрыло их. Вы своими глазами видели, что Я сделал с египтянами. После этого вы долгое время жили в пустыне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors ils m’ont imploré et j’ai interposé un écran de ténèbres entre votre peuple et les Egyptiens. Puis l’eau est revenue sur ces derniers et les a submergés. Vous avez vu de vos yeux ce que j’ai fait aux Egyptiens. Après cela, vous êtes restés pendant très longtemps dans le désert.
  • リビングバイブル - その時、イスラエル人がわたしに助けを叫び求めたので、わたしはイスラエル人とエジプト人との間に暗闇を置き、海を彼らに襲いかからせておぼれさせた。あなたがたイスラエル人はこの出来事を、その目でしっかりと見たあと、長い間、荒野で暮らした。
  • Nova Versão Internacional - Mas os seus antepassados clamaram a mim, e eu coloquei trevas entre vocês e os egípcios; fiz voltar o mar sobre eles e os encobrir. Vocês viram com os seus próprios olhos o que eu fiz com os egípcios. Depois disso vocês viveram no deserto longo tempo.
  • Hoffnung für alle - Eure Väter schrien zu mir um Hilfe. Da ließ ich zwischen ihnen und ihren Verfolgern Dunkelheit hereinbrechen. Die Ägypter jagten ihnen nach bis ins Schilfmeer, und dort ließ ich sie in den Wellen untergehen. Mit eigenen Augen haben eure Vorfahren gesehen, wie ich die Ägypter bestrafte! Danach habt ihr lange Zeit in der Wüste gelebt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาได้ร้องขอความช่วยเหลือจากองค์พระผู้เป็นเจ้าและพระองค์ก็ทรงบันดาลความมืดกั้นระหว่างพวกเจ้ากับชาวอียิปต์ พระองค์ให้ทะเลถาโถมเข้าใส่พวกเขา เจ้าทั้งหลายได้เห็นสิ่งที่เราทำแก่ชาวอียิปต์กับตา จากนั้นพวกเจ้าอาศัยอยู่ในถิ่นกันดารเป็นเวลานาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​ร้อง​ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ช่วย​เหลือ พระ​องค์​ก็​ทำ​ให้​เกิด​ความ​มืด​ระหว่าง​พวก​เจ้า​และ​ชาว​อียิปต์ พระ​องค์​ทำ​ให้​น้ำ​ไหล​ท่วม​ตัว​พวก​เขา​จน​มิด พวก​เจ้า​เห็น​ด้วย​ตา​ของ​เจ้า​เอง​ว่า​เรา​ได้​กระทำ​อะไร​ต่อ​ชาว​อียิปต์ แล้ว​พวก​เจ้า​ก็​อาศัย​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​เป็น​เวลา​นาน
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
  • Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Nê-hê-mi 9:18 - Ngay cả lúc họ làm tượng bò con rồi tuyên bố: ‘Đây là vị thần đã đem ta ra khỏi Ai Cập.’ Họ còn làm nhiều điều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
  • Nê-hê-mi 9:21 - Trong bốn mươi năm nơi hoang mạc, Chúa nuôi họ. Họ không thiếu thốn gì cả. Áo họ không sờn rách; chân họ không sưng phù.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:46 - Và anh em ở lại Ca-đe trong một thời gian dài.”
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • Xuất Ai Cập 14:31 - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:17 - Đức Chúa Trời của dân tộc Ít-ra-ên đã chọn tổ tiên chúng ta, cho họ thịnh vượng tại xứ Ai Cập, dùng quyền năng phi thường dìu dắt họ ra khỏi xứ đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:18 - Suốt bốn mươi năm, Ngài nhẫn nại chịu đựng họ giữa hoang mạc.
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:2 - Môi-se triệu tập toàn dân Ít-ra-ên và bảo rằng: “Anh em đã thấy tận mắt tất cả những phép lạ lớn lao, những thử thách phi thường Chúa đã làm tại Ai Cập để trừng trị Pha-ra-ôn và dân này.
  • Xuất Ai Cập 14:10 - Trông thấy Pha-ra-ôn dẫn quân Ai Cập đuổi theo gần kịp, người Ít-ra-ên kêu la khiếp đảm, van xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Giô-suê 5:6 - Vì người Ít-ra-ên không vâng lời Chúa Hằng Hữu, nên cuộc hành trình của họ phải kéo dài suốt bốn mươi năm trong hoang mạc, cho đến khi toàn thế hệ ấy—những người đủ tuổi chiến đấu lúc ra khỏi Ai Cập—chết đi. Chúa đã thề không cho họ vào đất hứa, một vùng đất phì nhiêu màu mỡ, là đất mà Chúa Hằng Hữu đã long trọng hứa ban cho tổ phụ họ và dân Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Xuất Ai Cập 14:20 - đứng án ngữ giữa trại Ít-ra-ên và trại Ai Cập. Suốt đêm đó, trụ mây đứng che bóng, làm cho người Ai Cập bị tối tăm, nhưng lại rọi sáng cho người Ít-ra-ên. Vì thế hai bên không đến gần nhau được.
Bible
Resources
Plans
Donate