Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:33 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-lê-a-sa, con của A-rôn cũng qua đời. Ông được an táng tại Ghi-bê-át, một thành chia cho Phi-nê-a, con ông. Thành này ở trên vùng đồi Ép-ra-im.
  • 新标点和合本 - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,就把他葬在他儿子非尼哈所得以法莲山地的小山上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,他们把他葬在他儿子非尼哈所得以法莲山区的小山上 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,他们把他葬在他儿子非尼哈所得以法莲山区的小山上 。
  • 当代译本 - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,他们把他葬在他儿子非尼哈分到的以法莲山区的基比亚。
  • 圣经新译本 - 亚伦的儿子以利亚撒也死了;以色列人就把他埋葬在基比亚,就是他儿子非尼哈在以法莲山地所得的产业。
  • 中文标准译本 - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,人们把他葬在他儿子非尼哈在以法莲山地分得的小山上。
  • 现代标点和合本 - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,就把他葬在他儿子非尼哈以法莲山地所得的小山上。
  • 和合本(拼音版) - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,就把他葬在他儿子非尼哈、以法莲山地所得的小山上。
  • New International Version - And Eleazar son of Aaron died and was buried at Gibeah, which had been allotted to his son Phinehas in the hill country of Ephraim.
  • New International Reader's Version - Aaron’s son Eleazar died. He was buried at Gibeah in the hill country of Ephraim. Gibeah had been given to Eleazar’s son Phinehas.
  • English Standard Version - And Eleazar the son of Aaron died, and they buried him at Gibeah, the town of Phinehas his son, which had been given him in the hill country of Ephraim.
  • New Living Translation - Eleazar son of Aaron also died. He was buried in the hill country of Ephraim, in the town of Gibeah, which had been given to his son Phinehas.
  • The Message - Eleazar son of Aaron died. They buried him at Gibeah, which had been allotted to his son Phinehas in the mountains of Ephraim.
  • Christian Standard Bible - And Eleazar son of Aaron died, and they buried him at Gibeah, which had been given to his son Phinehas in the hill country of Ephraim.
  • New American Standard Bible - And Eleazar the son of Aaron died; and they buried him at Gibeah, the town of his son Phinehas, which was given to him in the hill country of Ephraim.
  • New King James Version - And Eleazar the son of Aaron died. They buried him in a hill belonging to Phinehas his son, which was given to him in the mountains of Ephraim.
  • Amplified Bible - And Eleazar [the priest], the son of Aaron died; and they buried him at Gibeah [on the hill] of Phinehas his son, which had been given to him in the hill country of Ephraim.
  • American Standard Version - And Eleazar the son of Aaron died; and they buried him in the hill of Phinehas his son, which was given him in the hill-country of Ephraim.
  • King James Version - And Eleazar the son of Aaron died; and they buried him in a hill that pertained to Phinehas his son, which was given him in mount Ephraim.
  • New English Translation - Eleazar son of Aaron died, and they buried him in Gibeah in the hill country of Ephraim, where his son Phinehas had been assigned land.
  • World English Bible - Eleazar the son of Aaron died. They buried him in the hill of Phinehas his son, which was given him in the hill country of Ephraim.
  • 新標點和合本 - 亞倫的兒子以利亞撒也死了,就把他葬在他兒子非尼哈所得以法蓮山地的小山上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫的兒子以利亞撒也死了,他們把他葬在他兒子非尼哈所得以法蓮山區的小山上 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫的兒子以利亞撒也死了,他們把他葬在他兒子非尼哈所得以法蓮山區的小山上 。
  • 當代譯本 - 亞倫的兒子以利亞撒也死了,他們把他葬在他兒子非尼哈分到的以法蓮山區的基比亞。
  • 聖經新譯本 - 亞倫的兒子以利亞撒也死了;以色列人就把他埋葬在基比亞,就是他兒子非尼哈在以法蓮山地所得的產業。
  • 呂振中譯本 - 亞倫 的兒子 以利亞撒 也死了;人把他埋葬在 基比亞 、他兒子 非尼哈 的小山上,就是 非尼哈 在 以法蓮 山地所得的 業 。
  • 中文標準譯本 - 亞倫的兒子以利亞撒也死了,人們把他葬在他兒子非尼哈在以法蓮山地分得的小山上。
  • 現代標點和合本 - 亞倫的兒子以利亞撒也死了,就把他葬在他兒子非尼哈以法蓮山地所得的小山上。
  • 文理和合譯本 - 亞倫子以利亞撒卒、葬於以法蓮山地、其子非尼哈所得之岡、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫子以利亞撒死、葬於以法蓮山、其子非尼哈所得之岡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 子 以利亞撒 亦卒、葬於其子 非尼哈 在 以法蓮 山所得之岡、
  • Nueva Versión Internacional - Finalmente, Eleazar hijo de Aarón murió y fue sepultado en Guibeá, propiedad de su hijo Finés, en la región montañosa de Efraín.
  • 현대인의 성경 - 또 아론의 아들 엘르아살도 죽었다. 그래서 백성들은 그의 아들 비느하스가 유산으로 물려받은 에브라임 산간 지대의 기브아에 그를 장사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Элеазар, сын Аарона, умер и был похоронен в Гиве, который достался его сыну Пинехасу, в нагорьях Ефрема.
  • Восточный перевод - Элеазар, сын Харуна, умер и был похоронен в Гиве, который достался его сыну Пинхасу, в нагорьях Ефраима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Элеазар, сын Харуна, умер и был похоронен в Гиве, который достался его сыну Пинхасу, в нагорьях Ефраима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Элеазар, сын Хоруна, умер и был похоронен в Гиве, который достался его сыну Пинхасу, в нагорьях Ефраима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eléazar, fils d’Aaron, mourut aussi et on l’enterra sur la colline qui avait été attribuée à son fils Phinéas dans la région montagneuse d’Ephraïm.
  • リビングバイブル - さらに、アロンの子エルアザルも世を去りました。彼はエフライム山中にある、彼の子ピネハスの所有する町ギブアに葬られました。
  • Nova Versão Internacional - Sucedeu também que Eleazar, filho de Arão, morreu e foi sepultado em Gibeá, que fora dada a seu filho Fineias, nos montes de Efraim.
  • Hoffnung für alle - Auch Eleasar, der Sohn von Aaron, starb. Er wurde in der Stadt Gibea beigesetzt, die seinem Sohn Pinhas im Gebirge Ephraim gehörte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเอเลอาซาร์บุตรของอาโรนก็สิ้นชีวิต และถูกฝังไว้ที่เมืองกิเบอาห์ ซึ่งแบ่งสรรให้แก่ฟีเนหัสบุตรของเขาในแดนเทือกเขาแห่งเอฟราอิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เอเลอาซาร์​บุตร​ของ​อาโรน​ก็​สิ้น​ชีวิต และ​เขา​ทั้ง​หลาย​ฝัง​ท่าน​ไว้​ที่​กิเบอาห์​ซึ่ง​อยู่​ใน​แถบ​ภูเขา​แห่ง​เอฟราอิม และ​มอบ​ไว้​ให้​แก่​ฟีเนหัส​บุตร​ของ​ท่าน
Cross Reference
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Dân Số Ký 20:26 - Ở đó, con sẽ lấy áo lễ của A-rôn mặc cho Ê-lê-a-sa. A-rôn sẽ qua đời tại đó.”
  • Dân Số Ký 20:27 - Môi-se tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ba người lên Núi Hô-rơ trước sự chứng kiến của dân chúng.
  • Dân Số Ký 20:28 - Trên đỉnh núi, Môi-se lấy bộ áo lễ của A-rôn, mặc cho Ê-lê-a-sa, con A-rôn. A-rôn qua đời trên đỉnh núi này. Sau đó, Môi-se và Ê-lê-a-sa xuống núi.
  • Thẩm Phán 20:28 - và Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, làm thầy tế lễ). Người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi nên tiếp tục chiến đấu với người Bên-gia-min, anh em chúng tôi hay nên đình chiến?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi! Ngày mai Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng.”
  • Dân Số Ký 3:32 - Đứng đầu các vị lãnh đạo đại tộc Lê-vi là Ê-lê-a-sa, con trai Thầy Tế lễ A-rôn; ông giám sát những người chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Giô-suê 14:1 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và các trưởng tộc Ít-ra-ên phân chia đất Ca-na-an ra,
  • Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Xuất Ai Cập 6:23 - A-rôn cưới Ê-li-sê-ba, con gái A-mi-na-đáp, em Na-ha-sôn; các con trai là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Giô-suê 22:13 - Nhưng, trước tiên họ phái Phi-nê-a con trai Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đến Ga-la-át để nói chuyện với đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Xuất Ai Cập 6:25 - Ê-lê-a-sa, con A-rôn, cưới con gái Phu-ti-ên; con trai của họ là Phi-nê-a. Đó là các trưởng tộc Lê-vi và gia đình họ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-lê-a-sa, con của A-rôn cũng qua đời. Ông được an táng tại Ghi-bê-át, một thành chia cho Phi-nê-a, con ông. Thành này ở trên vùng đồi Ép-ra-im.
  • 新标点和合本 - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,就把他葬在他儿子非尼哈所得以法莲山地的小山上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,他们把他葬在他儿子非尼哈所得以法莲山区的小山上 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,他们把他葬在他儿子非尼哈所得以法莲山区的小山上 。
  • 当代译本 - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,他们把他葬在他儿子非尼哈分到的以法莲山区的基比亚。
  • 圣经新译本 - 亚伦的儿子以利亚撒也死了;以色列人就把他埋葬在基比亚,就是他儿子非尼哈在以法莲山地所得的产业。
  • 中文标准译本 - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,人们把他葬在他儿子非尼哈在以法莲山地分得的小山上。
  • 现代标点和合本 - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,就把他葬在他儿子非尼哈以法莲山地所得的小山上。
  • 和合本(拼音版) - 亚伦的儿子以利亚撒也死了,就把他葬在他儿子非尼哈、以法莲山地所得的小山上。
  • New International Version - And Eleazar son of Aaron died and was buried at Gibeah, which had been allotted to his son Phinehas in the hill country of Ephraim.
  • New International Reader's Version - Aaron’s son Eleazar died. He was buried at Gibeah in the hill country of Ephraim. Gibeah had been given to Eleazar’s son Phinehas.
  • English Standard Version - And Eleazar the son of Aaron died, and they buried him at Gibeah, the town of Phinehas his son, which had been given him in the hill country of Ephraim.
  • New Living Translation - Eleazar son of Aaron also died. He was buried in the hill country of Ephraim, in the town of Gibeah, which had been given to his son Phinehas.
  • The Message - Eleazar son of Aaron died. They buried him at Gibeah, which had been allotted to his son Phinehas in the mountains of Ephraim.
  • Christian Standard Bible - And Eleazar son of Aaron died, and they buried him at Gibeah, which had been given to his son Phinehas in the hill country of Ephraim.
  • New American Standard Bible - And Eleazar the son of Aaron died; and they buried him at Gibeah, the town of his son Phinehas, which was given to him in the hill country of Ephraim.
  • New King James Version - And Eleazar the son of Aaron died. They buried him in a hill belonging to Phinehas his son, which was given to him in the mountains of Ephraim.
  • Amplified Bible - And Eleazar [the priest], the son of Aaron died; and they buried him at Gibeah [on the hill] of Phinehas his son, which had been given to him in the hill country of Ephraim.
  • American Standard Version - And Eleazar the son of Aaron died; and they buried him in the hill of Phinehas his son, which was given him in the hill-country of Ephraim.
  • King James Version - And Eleazar the son of Aaron died; and they buried him in a hill that pertained to Phinehas his son, which was given him in mount Ephraim.
  • New English Translation - Eleazar son of Aaron died, and they buried him in Gibeah in the hill country of Ephraim, where his son Phinehas had been assigned land.
  • World English Bible - Eleazar the son of Aaron died. They buried him in the hill of Phinehas his son, which was given him in the hill country of Ephraim.
  • 新標點和合本 - 亞倫的兒子以利亞撒也死了,就把他葬在他兒子非尼哈所得以法蓮山地的小山上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫的兒子以利亞撒也死了,他們把他葬在他兒子非尼哈所得以法蓮山區的小山上 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫的兒子以利亞撒也死了,他們把他葬在他兒子非尼哈所得以法蓮山區的小山上 。
  • 當代譯本 - 亞倫的兒子以利亞撒也死了,他們把他葬在他兒子非尼哈分到的以法蓮山區的基比亞。
  • 聖經新譯本 - 亞倫的兒子以利亞撒也死了;以色列人就把他埋葬在基比亞,就是他兒子非尼哈在以法蓮山地所得的產業。
  • 呂振中譯本 - 亞倫 的兒子 以利亞撒 也死了;人把他埋葬在 基比亞 、他兒子 非尼哈 的小山上,就是 非尼哈 在 以法蓮 山地所得的 業 。
  • 中文標準譯本 - 亞倫的兒子以利亞撒也死了,人們把他葬在他兒子非尼哈在以法蓮山地分得的小山上。
  • 現代標點和合本 - 亞倫的兒子以利亞撒也死了,就把他葬在他兒子非尼哈以法蓮山地所得的小山上。
  • 文理和合譯本 - 亞倫子以利亞撒卒、葬於以法蓮山地、其子非尼哈所得之岡、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫子以利亞撒死、葬於以法蓮山、其子非尼哈所得之岡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 子 以利亞撒 亦卒、葬於其子 非尼哈 在 以法蓮 山所得之岡、
  • Nueva Versión Internacional - Finalmente, Eleazar hijo de Aarón murió y fue sepultado en Guibeá, propiedad de su hijo Finés, en la región montañosa de Efraín.
  • 현대인의 성경 - 또 아론의 아들 엘르아살도 죽었다. 그래서 백성들은 그의 아들 비느하스가 유산으로 물려받은 에브라임 산간 지대의 기브아에 그를 장사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Элеазар, сын Аарона, умер и был похоронен в Гиве, который достался его сыну Пинехасу, в нагорьях Ефрема.
  • Восточный перевод - Элеазар, сын Харуна, умер и был похоронен в Гиве, который достался его сыну Пинхасу, в нагорьях Ефраима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Элеазар, сын Харуна, умер и был похоронен в Гиве, который достался его сыну Пинхасу, в нагорьях Ефраима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Элеазар, сын Хоруна, умер и был похоронен в Гиве, который достался его сыну Пинхасу, в нагорьях Ефраима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eléazar, fils d’Aaron, mourut aussi et on l’enterra sur la colline qui avait été attribuée à son fils Phinéas dans la région montagneuse d’Ephraïm.
  • リビングバイブル - さらに、アロンの子エルアザルも世を去りました。彼はエフライム山中にある、彼の子ピネハスの所有する町ギブアに葬られました。
  • Nova Versão Internacional - Sucedeu também que Eleazar, filho de Arão, morreu e foi sepultado em Gibeá, que fora dada a seu filho Fineias, nos montes de Efraim.
  • Hoffnung für alle - Auch Eleasar, der Sohn von Aaron, starb. Er wurde in der Stadt Gibea beigesetzt, die seinem Sohn Pinhas im Gebirge Ephraim gehörte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเอเลอาซาร์บุตรของอาโรนก็สิ้นชีวิต และถูกฝังไว้ที่เมืองกิเบอาห์ ซึ่งแบ่งสรรให้แก่ฟีเนหัสบุตรของเขาในแดนเทือกเขาแห่งเอฟราอิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เอเลอาซาร์​บุตร​ของ​อาโรน​ก็​สิ้น​ชีวิต และ​เขา​ทั้ง​หลาย​ฝัง​ท่าน​ไว้​ที่​กิเบอาห์​ซึ่ง​อยู่​ใน​แถบ​ภูเขา​แห่ง​เอฟราอิม และ​มอบ​ไว้​ให้​แก่​ฟีเนหัส​บุตร​ของ​ท่าน
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Dân Số Ký 20:26 - Ở đó, con sẽ lấy áo lễ của A-rôn mặc cho Ê-lê-a-sa. A-rôn sẽ qua đời tại đó.”
  • Dân Số Ký 20:27 - Môi-se tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ba người lên Núi Hô-rơ trước sự chứng kiến của dân chúng.
  • Dân Số Ký 20:28 - Trên đỉnh núi, Môi-se lấy bộ áo lễ của A-rôn, mặc cho Ê-lê-a-sa, con A-rôn. A-rôn qua đời trên đỉnh núi này. Sau đó, Môi-se và Ê-lê-a-sa xuống núi.
  • Thẩm Phán 20:28 - và Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, làm thầy tế lễ). Người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi nên tiếp tục chiến đấu với người Bên-gia-min, anh em chúng tôi hay nên đình chiến?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi! Ngày mai Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng.”
  • Dân Số Ký 3:32 - Đứng đầu các vị lãnh đạo đại tộc Lê-vi là Ê-lê-a-sa, con trai Thầy Tế lễ A-rôn; ông giám sát những người chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Giô-suê 14:1 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và các trưởng tộc Ít-ra-ên phân chia đất Ca-na-an ra,
  • Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Xuất Ai Cập 6:23 - A-rôn cưới Ê-li-sê-ba, con gái A-mi-na-đáp, em Na-ha-sôn; các con trai là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Giô-suê 22:13 - Nhưng, trước tiên họ phái Phi-nê-a con trai Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đến Ga-la-át để nói chuyện với đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Xuất Ai Cập 6:25 - Ê-lê-a-sa, con A-rôn, cưới con gái Phu-ti-ên; con trai của họ là Phi-nê-a. Đó là các trưởng tộc Lê-vi và gia đình họ.
Bible
Resources
Plans
Donate