Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tại Si-chem hôm ấy, Giô-suê kết ước với người Ít-ra-ên và truyền cho họ một luật pháp và điều răn.
- 新标点和合本 - 当日,约书亚就与百姓立约,在示剑为他们立定律例典章。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那日,约书亚就与百姓立约,在示剑为他们制定律例典章。
- 和合本2010(神版-简体) - 那日,约书亚就与百姓立约,在示剑为他们制定律例典章。
- 当代译本 - 当天约书亚与民众立约,在示剑为他们订立律例和典章。
- 圣经新译本 - 那一天,约书亚就与众民立约,在示剑为他们订立律例和典章。
- 中文标准译本 - 约书亚就在那一天为民众立约,在示剑为他们立定律例和法规。
- 现代标点和合本 - 当日,约书亚就与百姓立约,在示剑为他们立定律例、典章。
- 和合本(拼音版) - 当日,约书亚就与百姓立约,在示剑为他们立定律例典章。
- New International Version - On that day Joshua made a covenant for the people, and there at Shechem he reaffirmed for them decrees and laws.
- New International Reader's Version - On that day Joshua made a covenant for the people. There at Shechem he reminded them of its rules and laws.
- English Standard Version - So Joshua made a covenant with the people that day, and put in place statutes and rules for them at Shechem.
- New Living Translation - So Joshua made a covenant with the people that day at Shechem, committing them to follow the decrees and regulations of the Lord.
- The Message - Joshua completed a Covenant for the people that day there at Shechem. He made it official, spelling it out in detail. Joshua wrote out all the directions and regulations into the Book of The Revelation of God. Then he took a large stone and set it up under the oak that was in the holy place of God.
- Christian Standard Bible - On that day Joshua made a covenant for the people at Shechem and established a statute and ordinance for them.
- New American Standard Bible - So Joshua made a covenant with the people that day, and made for them a statute and an ordinance in Shechem.
- New King James Version - So Joshua made a covenant with the people that day, and made for them a statute and an ordinance in Shechem.
- Amplified Bible - So Joshua made a covenant with the people that day, and made for them a statute and an ordinance at Shechem.
- American Standard Version - So Joshua made a covenant with the people that day, and set them a statute and an ordinance in Shechem.
- King James Version - So Joshua made a covenant with the people that day, and set them a statute and an ordinance in Shechem.
- New English Translation - That day Joshua drew up an agreement for the people, and he established rules and regulations for them in Shechem.
- World English Bible - So Joshua made a covenant with the people that day, and made for them a statute and an ordinance in Shechem.
- 新標點和合本 - 當日,約書亞就與百姓立約,在示劍為他們立定律例典章。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日,約書亞就與百姓立約,在示劍為他們制定律例典章。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那日,約書亞就與百姓立約,在示劍為他們制定律例典章。
- 當代譯本 - 當天約書亞與民眾立約,在示劍為他們訂立律例和典章。
- 聖經新譯本 - 那一天,約書亞就與眾民立約,在示劍為他們訂立律例和典章。
- 呂振中譯本 - 那一天、 約書亞 就和人民立約,在 示劍 為他 們 立定了律例典章。
- 中文標準譯本 - 約書亞就在那一天為民眾立約,在示劍為他們立定律例和法規。
- 現代標點和合本 - 當日,約書亞就與百姓立約,在示劍為他們立定律例、典章。
- 文理和合譯本 - 是日約書亞與民立約、為之定典章律例於示劍、
- 文理委辦譯本 - 是日約書亞與民立約、設法度禮儀於示劍。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日 約書亞 與民立約、為之定律例法度、在 示劍 、
- Nueva Versión Internacional - Aquel mismo día Josué renovó el pacto con el pueblo de Israel. Allí mismo, en Siquén, les dio preceptos y normas,
- 현대인의 성경 - 그래서 여호수아는 그 날 세겜에서 백성들과 계약을 맺고 그들이 지킬 법과 규정을 그들에게 일러 주었다.
- Новый Русский Перевод - В тот день от лица народа Иисус заключил с Господом завет, и там, в Шехеме, он дал народу установления и законы.
- Восточный перевод - В тот день от лица народа Иешуа заключил с Вечным священное соглашение, и там, в Шехеме, он дал народу установления и законы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день от лица народа Иешуа заключил с Вечным священное соглашение, и там, в Шехеме, он дал народу установления и законы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день от лица народа Иешуа заключил с Вечным священное соглашение, и там, в Шахеме, он дал народу установления и законы.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce jour-là à Sichem, Josué conclut une alliance avec le peuple et lui donna une Loi et des décrets,
- リビングバイブル - ヨシュアはその日、シェケムで人々と契約を結びました。こうしてイスラエル人は、主と永遠の契約を結んだのです。
- Nova Versão Internacional - Naquele dia Josué firmou um acordo com o povo em Siquém e lhe deu decretos e leis.
- Hoffnung für alle - Da erneuerte Josua noch am selben Tag in Sichem den Bund zwischen Gott und den Israeliten. Er gab ihnen die Gebote und Rechtsbestimmungen
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้น โยชูวาจึงทำพันธสัญญาสำหรับเหล่าประชากร และเขาเขียนกฎหมายและบทบัญญัติให้พวกเขาที่เชเคม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น โยชูวาจึงทำพันธสัญญากับประชาชนในวันนั้น และวางกฎเกณฑ์และข้อกำหนดให้พวกเขาที่เชเคม
Cross Reference
- Nê-hê-mi 10:28 - Những người còn lại gồm cả thường dân, thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, cùng với vợ, con đã lớn khôn là những người đã tách mình ra khỏi nếp sống của người ngoại tộc chung quanh để theo Đức Chúa Trời.
- Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
- 2 Sử Ký 34:29 - Vua ra lệnh triệu tập tất cả trưởng lão Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 34:30 - Vua lên Đền Thờ với toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, cùng các thầy tế lễ, và những người Lê-vi—tất cả dân chúng từ già đến trẻ. Tại đó, vua đọc cho họ nghe mọi lời trong Sách Giao Ước đã tìm thấy trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
- 2 Sử Ký 34:32 - Vua ra lệnh cho toàn dân ở Giê-ru-sa-lem và Bên-gia-min vâng giữ giao ước ấy. Dân cư Giê-ru-sa-lem cũng làm như vậy, họ cam kết vâng theo giao ước với Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
- 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
- Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:1 - Tại đất Mô-áp, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se kết lập với Ít-ra-ên một giao ước, ngoài giao ước đã kết lập tại Núi Hô-rếp. Sau đây là giao ước tại Mô-áp.
- Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
- Giô-suê 24:1 - Giô-suê lại triệu tập tất cả đại tộc Ít-ra-ên và các nhà lãnh đạo của họ—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy. Mọi người họp lại trước mặt Đức Chúa Trời tại Si-chem.
- Giô-suê 24:26 - Giô-suê cũng chép tất cả những điều này vào Sách Luật của Đức Chúa Trời. Xong, ông lấy một tảng đá lớn dựng dưới gốc cây sồi cạnh Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:2 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã kết ước với chúng ta tại Núi Hô-rếp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:3 - Chúa Hằng Hữu kết ước với chúng ta, là những người đang sống, chứ không phải với tổ tiên ta.
- 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
- 2 Sử Ký 15:12 - Toàn dân kết ước hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
- Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
- 2 Các Vua 11:17 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa Chúa Hằng Hữu, vua và toàn dân, quy định họ là dân của Chúa Hằng Hữu. Ông cũng lập quy ước cho vua với dân.
- Xuất Ai Cập 15:25 - Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Ngài chỉ cho ông một khúc cây, bảo ông cầm lấy ném vào nước. Nước liền hóa ra ngọt. Chính tại Ma-ra là nơi Chúa Hằng Hữu đã quy định nguyên tắc sau đây cho người Ít-ra-ên theo, để thử thách họ: