Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta không nghe lời Ba-la-am, nên người ấy phải chúc phước lành cho Ít-ra-ên, như vậy thì Ta cứu các ngươi khỏi tay Ba-lác.
  • 新标点和合本 - 我不肯听巴兰的话,所以他倒为你们连连祝福。这样,我便救你们脱离巴勒的手。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我不愿听巴兰,所以他反而为你们连连祝福。这样,我救了你们脱离他的手。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我不愿听巴兰,所以他反而为你们连连祝福。这样,我救了你们脱离他的手。
  • 当代译本 - 但我不听巴兰的话,反而使他为你们连连祝福。这样,我从巴勒手中救了你们。
  • 圣经新译本 - 我不肯听巴兰的话,结果他反而一而再祝福你们;这样,我就救了你们脱离他的手。
  • 中文标准译本 - 我不愿垂听巴兰,反而使他再三祝福你们,这样我解救你们脱离了巴勒的手。
  • 现代标点和合本 - 我不肯听巴兰的话,所以他倒为你们连连祝福。这样,我便救你们脱离巴勒的手。
  • 和合本(拼音版) - 我不肯听巴兰的话,所以他倒为你们连连祝福。这样,我便救你们脱离巴勒的手。
  • New International Version - But I would not listen to Balaam, so he blessed you again and again, and I delivered you out of his hand.
  • New International Reader's Version - But I would not listen to Balaam’s curses. So he blessed you again and again. And I saved you from his power.
  • English Standard Version - but I would not listen to Balaam. Indeed, he blessed you. So I delivered you out of his hand.
  • New Living Translation - but I would not listen to him. Instead, I made Balaam bless you, and so I rescued you from Balak.
  • Christian Standard Bible - but I would not listen to Balaam. Instead, he repeatedly blessed you, and I rescued you from him.
  • New American Standard Bible - But I was not willing to listen to Balaam. So he had to bless you, and I saved you from his hand.
  • New King James Version - But I would not listen to Balaam; therefore he continued to bless you. So I delivered you out of his hand.
  • Amplified Bible - But I would not listen to Balaam. Therefore he had to bless you, so I saved you from Balak’s hand.
  • American Standard Version - but I would not hearken unto Balaam; therefore he blessed you still: so I delivered you out of his hand.
  • King James Version - But I would not hearken unto Balaam; therefore he blessed you still: so I delivered you out of his hand.
  • New English Translation - I refused to respond to Balaam; he kept prophesying good things about you, and I rescued you from his power.
  • World English Bible - but I would not listen to Balaam; therefore he blessed you still. So I delivered you out of his hand.
  • 新標點和合本 - 我不肯聽巴蘭的話,所以他倒為你們連連祝福。這樣,我便救你們脫離巴勒的手。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我不願聽巴蘭,所以他反而為你們連連祝福。這樣,我救了你們脫離他的手。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我不願聽巴蘭,所以他反而為你們連連祝福。這樣,我救了你們脫離他的手。
  • 當代譯本 - 但我不聽巴蘭的話,反而使他為你們連連祝福。這樣,我從巴勒手中救了你們。
  • 聖經新譯本 - 我不肯聽巴蘭的話,結果他反而一而再祝福你們;這樣,我就救了你們脫離他的手。
  • 呂振中譯本 - 我不情願聽 巴蘭 ;他倒連連給你們祝起福來;這樣,我便援救了你們脫離 巴勒 的手。
  • 中文標準譯本 - 我不願垂聽巴蘭,反而使他再三祝福你們,這樣我解救你們脫離了巴勒的手。
  • 現代標點和合本 - 我不肯聽巴蘭的話,所以他倒為你們連連祝福。這樣,我便救你們脫離巴勒的手。
  • 文理和合譯本 - 我不聽之、彼乃祝爾、如是救爾脫於其手、
  • 文理委辦譯本 - 我不許巴蘭咒詛、反使祝福、故爾得脫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不許 巴蘭 詛、 原文作我不欲聽巴蘭 反使之為爾祝福、救爾脫於其手、
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo no quise escuchar a Balán, por lo cual él los bendijo una y otra vez, y así los salvé a ustedes de su poder.
  • 현대인의 성경 - 내가 발람의 말을 들으려고 하지 않았기 때문에 그가 오히려 너희에게 축복하였고 나는 너희를 발락의 손에서 구출하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Мне не было угодно послушать Валаама, и он благословлял вас снова и снова, и Я избавил вас от его рук.
  • Восточный перевод - Но Мне не было угодно послушать Валаама, и он благословлял вас снова и снова, и Я избавил вас от его рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Мне не было угодно послушать Валаама, и он благословлял вас снова и снова, и Я избавил вас от его рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мне не было угодно послушать Валаама, и он благословлял вас снова и снова, и Я избавил вас от его рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais j’ai refusé d’écouter Balaam, qui a dû, au contraire, vous bénir, et je vous ai délivrés de lui.
  • リビングバイブル - わたしはバラムの願いなどに聞く耳を持たず、かえってあなたがたを祝福させた。こうしてイスラエルはバラクの陰謀から救われたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas eu não quis ouvir Balaão, de modo que ele os abençoou vez após vez, e eu os livrei das mãos dele.
  • Hoffnung für alle - Aber ich wollte nicht auf Bileam hören, darum musste er euch segnen, und ich bewahrte euch vor den Moabitern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราไม่ฟังบาลาอัม ดังนั้นเขาจึงอวยพรเจ้าครั้งแล้วครั้งเล่า และเรากอบกู้เจ้าจากเงื้อมมือของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​ไม่​ฟัง​บาลาอัม เขา​จึง​อวยพร​พวก​เจ้า ฉะนั้น​เรา​จึง​ช่วย​พวก​เจ้า​ให้​หลุด​พ้น​จาก​มือ​ของ​เขา
Cross Reference
  • Dân Số Ký 24:5 - Lều của Gia-cốp; trại của Ít-ra-ên đẹp mắt thật!
  • Dân Số Ký 24:6 - Như thung lũng chạy dài, như vườn tược cạnh mé sông. Như cây trầm hương được tay Chúa Hằng Hữu vun trồng, như cây bá hương mọc bên dòng nước.
  • Dân Số Ký 24:7 - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
  • Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
  • Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • Dân Số Ký 24:10 - Đến đây, Vua Ba-lác không ngăn được cơn giận, hai tay đập vào nhau, lên giọng quở Ba-la-am: “Ta gọi ông đến để nguyền rủa kẻ thù cho ta, ông lại đi chúc phước họ ba lần.
  • Dân Số Ký 22:11 - Vua ấy nói có một dân tộc đến từ Ai Cập, đông như kiến, phủ đầy mặt đất. Vua ấy muốn tôi đến nguyền rủa dân đó để vua có thể đánh đuổi họ đi.”
  • Dân Số Ký 22:12 - Nhưng Đức Chúa Trời phán với Ba-la-am: “Ngươi không được đi với họ, không được nguyền rủa dân kia, vì đó là dân được chúc phước!”
  • Dân Số Ký 22:35 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Cứ đi với họ, nhưng ngươi chỉ được nói lời nào Ta bảo ngươi nói.” Vậy Ba-la-am đi với các quan chức của Ba-lác.
  • Dân Số Ký 23:3 - Rồi Ba-la-am tâu với Ba-lác: “Xin vua đứng đó, bên cạnh của lễ thiêu mình. Tôi đi đằng này, xem có gặp Chúa Hằng Hữu không; may ra gặp được, tôi sẽ cho vua biết những điều Ngài bảo tôi.” Ba-la-am đi lên một hòn núi trọc,
  • Dân Số Ký 23:4 - Đức Chúa Trời gặp ông ở đó. Ba-la-am thưa: “Tôi có dọn bảy bàn thờ, trên mỗi cái tôi dâng một con bò và một con chiên.”
  • Dân Số Ký 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ba-la-am về gặp Ba-lác, nói lại những lời Ngài dặn.
  • Dân Số Ký 23:6 - Khi Ba-la-am về, thấy Ba-lác và các trưởng lão Mô-áp vẫn đứng bên cạnh của lễ thiêu.
  • Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • Dân Số Ký 23:8 - Nhưng tôi đâu dám nguyền rủa người mà Chúa Hằng Hữu không nguyền rủa! Tôi đâu dám lăng mạ người mà Đức Chúa Trời không lăng mạ!
  • Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
  • Dân Số Ký 23:10 - Con cháu của Gia-cốp nhiều như bụi. Ai có thể đếm được một phần tư dân số Ít-ra-ên? Xin cho tôi chết cái chết của người công chính; xin cho tôi qua đời giống như một người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 23:11 - Vua Ba-lác sửng sốt hỏi Ba-la-am: “Ông làm gì vậy? Ta mời ông đến nguyền rủa quân thù, ông lại đi chúc phước cho họ!”
  • Dân Số Ký 23:12 - Ba-la-am đáp: “Tôi đâu dám ngậm miệng không nói những gì Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi!”
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:5 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đâu có nghe Ba-la-am, Ngài đã biến lời nguyền rủa ra lời chúc phước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, yêu thương anh em.
  • Dân Số Ký 23:15 - Ba-la-am nói: “Xin vua đứng đây bên cạnh của lễ thiêu, để tôi đi gặp Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 23:16 - Chúa Hằng Hữu gặp Ba-la-am, bảo ông về nói lại cho Ba-lác nghe những lời Ngài phán dặn.
  • Dân Số Ký 23:17 - Ông về, thấy Ba-lác vẫn đứng bên của lễ thiêu cùng với các trưởng lão Mô-áp. Ba-lác hỏi: “Chúa Hằng Hữu dạy thế nào?”
  • Dân Số Ký 23:18 - Ba-la-am liền đáp: “Ba-lác, đứng lên nghe đây! Con trai Xếp-bô, lắng tai nghe lời này!
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Dân Số Ký 23:20 - Và đây, tôi lại được lệnh chúc phước; vì Đức Chúa Trời ban phước họ, tôi làm sao cãi được?
  • Dân Số Ký 23:21 - Ngài không bắt tội Gia-cốp; cũng chẳng kể Ít-ra-ên là gian tà. Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ở với họ; Ngài là Vua lãnh đạo họ.
  • Dân Số Ký 23:22 - Chúa dẫn họ ra khỏi Ai Cập; họ thấy Ngài dũng mãnh như bò rừng.
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Dân Số Ký 23:24 - Như sư tử, họ vùng lên; chỉ chịu nằm xuống khi nào đã ăn xong mồi bắt được, và uống máu kẻ bị giết!”
  • Dân Số Ký 23:25 - Nghe thế, Ba-lác phàn nàn Ba-la-am: “Nếu ông không nguyền rủa thì cũng đừng chúc phước cho họ chứ!”
  • Dân Số Ký 23:26 - Ba-la-am đáp: “Tôi đã thưa trước rồi, tôi chỉ được quyền nói những điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi.”
  • Dân Số Ký 22:18 - Nhưng Ba-la-am đáp: “Dù Ba-lác có cho tôi cung điện chứa đầy vàng bạc, tôi cũng không thể làm gì ngoài những điều Chúa Hằng Hữu tôi dạy bảo.
  • Dân Số Ký 22:19 - Bây giờ, xin các ông nghỉ lại đêm nay nữa, để xem Chúa Hằng Hữu có bảo thêm điều gì khác không.”
  • Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta không nghe lời Ba-la-am, nên người ấy phải chúc phước lành cho Ít-ra-ên, như vậy thì Ta cứu các ngươi khỏi tay Ba-lác.
  • 新标点和合本 - 我不肯听巴兰的话,所以他倒为你们连连祝福。这样,我便救你们脱离巴勒的手。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我不愿听巴兰,所以他反而为你们连连祝福。这样,我救了你们脱离他的手。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我不愿听巴兰,所以他反而为你们连连祝福。这样,我救了你们脱离他的手。
  • 当代译本 - 但我不听巴兰的话,反而使他为你们连连祝福。这样,我从巴勒手中救了你们。
  • 圣经新译本 - 我不肯听巴兰的话,结果他反而一而再祝福你们;这样,我就救了你们脱离他的手。
  • 中文标准译本 - 我不愿垂听巴兰,反而使他再三祝福你们,这样我解救你们脱离了巴勒的手。
  • 现代标点和合本 - 我不肯听巴兰的话,所以他倒为你们连连祝福。这样,我便救你们脱离巴勒的手。
  • 和合本(拼音版) - 我不肯听巴兰的话,所以他倒为你们连连祝福。这样,我便救你们脱离巴勒的手。
  • New International Version - But I would not listen to Balaam, so he blessed you again and again, and I delivered you out of his hand.
  • New International Reader's Version - But I would not listen to Balaam’s curses. So he blessed you again and again. And I saved you from his power.
  • English Standard Version - but I would not listen to Balaam. Indeed, he blessed you. So I delivered you out of his hand.
  • New Living Translation - but I would not listen to him. Instead, I made Balaam bless you, and so I rescued you from Balak.
  • Christian Standard Bible - but I would not listen to Balaam. Instead, he repeatedly blessed you, and I rescued you from him.
  • New American Standard Bible - But I was not willing to listen to Balaam. So he had to bless you, and I saved you from his hand.
  • New King James Version - But I would not listen to Balaam; therefore he continued to bless you. So I delivered you out of his hand.
  • Amplified Bible - But I would not listen to Balaam. Therefore he had to bless you, so I saved you from Balak’s hand.
  • American Standard Version - but I would not hearken unto Balaam; therefore he blessed you still: so I delivered you out of his hand.
  • King James Version - But I would not hearken unto Balaam; therefore he blessed you still: so I delivered you out of his hand.
  • New English Translation - I refused to respond to Balaam; he kept prophesying good things about you, and I rescued you from his power.
  • World English Bible - but I would not listen to Balaam; therefore he blessed you still. So I delivered you out of his hand.
  • 新標點和合本 - 我不肯聽巴蘭的話,所以他倒為你們連連祝福。這樣,我便救你們脫離巴勒的手。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我不願聽巴蘭,所以他反而為你們連連祝福。這樣,我救了你們脫離他的手。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我不願聽巴蘭,所以他反而為你們連連祝福。這樣,我救了你們脫離他的手。
  • 當代譯本 - 但我不聽巴蘭的話,反而使他為你們連連祝福。這樣,我從巴勒手中救了你們。
  • 聖經新譯本 - 我不肯聽巴蘭的話,結果他反而一而再祝福你們;這樣,我就救了你們脫離他的手。
  • 呂振中譯本 - 我不情願聽 巴蘭 ;他倒連連給你們祝起福來;這樣,我便援救了你們脫離 巴勒 的手。
  • 中文標準譯本 - 我不願垂聽巴蘭,反而使他再三祝福你們,這樣我解救你們脫離了巴勒的手。
  • 現代標點和合本 - 我不肯聽巴蘭的話,所以他倒為你們連連祝福。這樣,我便救你們脫離巴勒的手。
  • 文理和合譯本 - 我不聽之、彼乃祝爾、如是救爾脫於其手、
  • 文理委辦譯本 - 我不許巴蘭咒詛、反使祝福、故爾得脫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不許 巴蘭 詛、 原文作我不欲聽巴蘭 反使之為爾祝福、救爾脫於其手、
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo no quise escuchar a Balán, por lo cual él los bendijo una y otra vez, y así los salvé a ustedes de su poder.
  • 현대인의 성경 - 내가 발람의 말을 들으려고 하지 않았기 때문에 그가 오히려 너희에게 축복하였고 나는 너희를 발락의 손에서 구출하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Мне не было угодно послушать Валаама, и он благословлял вас снова и снова, и Я избавил вас от его рук.
  • Восточный перевод - Но Мне не было угодно послушать Валаама, и он благословлял вас снова и снова, и Я избавил вас от его рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Мне не было угодно послушать Валаама, и он благословлял вас снова и снова, и Я избавил вас от его рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мне не было угодно послушать Валаама, и он благословлял вас снова и снова, и Я избавил вас от его рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais j’ai refusé d’écouter Balaam, qui a dû, au contraire, vous bénir, et je vous ai délivrés de lui.
  • リビングバイブル - わたしはバラムの願いなどに聞く耳を持たず、かえってあなたがたを祝福させた。こうしてイスラエルはバラクの陰謀から救われたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas eu não quis ouvir Balaão, de modo que ele os abençoou vez após vez, e eu os livrei das mãos dele.
  • Hoffnung für alle - Aber ich wollte nicht auf Bileam hören, darum musste er euch segnen, und ich bewahrte euch vor den Moabitern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราไม่ฟังบาลาอัม ดังนั้นเขาจึงอวยพรเจ้าครั้งแล้วครั้งเล่า และเรากอบกู้เจ้าจากเงื้อมมือของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​ไม่​ฟัง​บาลาอัม เขา​จึง​อวยพร​พวก​เจ้า ฉะนั้น​เรา​จึง​ช่วย​พวก​เจ้า​ให้​หลุด​พ้น​จาก​มือ​ของ​เขา
  • Dân Số Ký 24:5 - Lều của Gia-cốp; trại của Ít-ra-ên đẹp mắt thật!
  • Dân Số Ký 24:6 - Như thung lũng chạy dài, như vườn tược cạnh mé sông. Như cây trầm hương được tay Chúa Hằng Hữu vun trồng, như cây bá hương mọc bên dòng nước.
  • Dân Số Ký 24:7 - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
  • Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
  • Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • Dân Số Ký 24:10 - Đến đây, Vua Ba-lác không ngăn được cơn giận, hai tay đập vào nhau, lên giọng quở Ba-la-am: “Ta gọi ông đến để nguyền rủa kẻ thù cho ta, ông lại đi chúc phước họ ba lần.
  • Dân Số Ký 22:11 - Vua ấy nói có một dân tộc đến từ Ai Cập, đông như kiến, phủ đầy mặt đất. Vua ấy muốn tôi đến nguyền rủa dân đó để vua có thể đánh đuổi họ đi.”
  • Dân Số Ký 22:12 - Nhưng Đức Chúa Trời phán với Ba-la-am: “Ngươi không được đi với họ, không được nguyền rủa dân kia, vì đó là dân được chúc phước!”
  • Dân Số Ký 22:35 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Cứ đi với họ, nhưng ngươi chỉ được nói lời nào Ta bảo ngươi nói.” Vậy Ba-la-am đi với các quan chức của Ba-lác.
  • Dân Số Ký 23:3 - Rồi Ba-la-am tâu với Ba-lác: “Xin vua đứng đó, bên cạnh của lễ thiêu mình. Tôi đi đằng này, xem có gặp Chúa Hằng Hữu không; may ra gặp được, tôi sẽ cho vua biết những điều Ngài bảo tôi.” Ba-la-am đi lên một hòn núi trọc,
  • Dân Số Ký 23:4 - Đức Chúa Trời gặp ông ở đó. Ba-la-am thưa: “Tôi có dọn bảy bàn thờ, trên mỗi cái tôi dâng một con bò và một con chiên.”
  • Dân Số Ký 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ba-la-am về gặp Ba-lác, nói lại những lời Ngài dặn.
  • Dân Số Ký 23:6 - Khi Ba-la-am về, thấy Ba-lác và các trưởng lão Mô-áp vẫn đứng bên cạnh của lễ thiêu.
  • Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • Dân Số Ký 23:8 - Nhưng tôi đâu dám nguyền rủa người mà Chúa Hằng Hữu không nguyền rủa! Tôi đâu dám lăng mạ người mà Đức Chúa Trời không lăng mạ!
  • Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
  • Dân Số Ký 23:10 - Con cháu của Gia-cốp nhiều như bụi. Ai có thể đếm được một phần tư dân số Ít-ra-ên? Xin cho tôi chết cái chết của người công chính; xin cho tôi qua đời giống như một người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 23:11 - Vua Ba-lác sửng sốt hỏi Ba-la-am: “Ông làm gì vậy? Ta mời ông đến nguyền rủa quân thù, ông lại đi chúc phước cho họ!”
  • Dân Số Ký 23:12 - Ba-la-am đáp: “Tôi đâu dám ngậm miệng không nói những gì Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi!”
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:5 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đâu có nghe Ba-la-am, Ngài đã biến lời nguyền rủa ra lời chúc phước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, yêu thương anh em.
  • Dân Số Ký 23:15 - Ba-la-am nói: “Xin vua đứng đây bên cạnh của lễ thiêu, để tôi đi gặp Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 23:16 - Chúa Hằng Hữu gặp Ba-la-am, bảo ông về nói lại cho Ba-lác nghe những lời Ngài phán dặn.
  • Dân Số Ký 23:17 - Ông về, thấy Ba-lác vẫn đứng bên của lễ thiêu cùng với các trưởng lão Mô-áp. Ba-lác hỏi: “Chúa Hằng Hữu dạy thế nào?”
  • Dân Số Ký 23:18 - Ba-la-am liền đáp: “Ba-lác, đứng lên nghe đây! Con trai Xếp-bô, lắng tai nghe lời này!
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Dân Số Ký 23:20 - Và đây, tôi lại được lệnh chúc phước; vì Đức Chúa Trời ban phước họ, tôi làm sao cãi được?
  • Dân Số Ký 23:21 - Ngài không bắt tội Gia-cốp; cũng chẳng kể Ít-ra-ên là gian tà. Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ở với họ; Ngài là Vua lãnh đạo họ.
  • Dân Số Ký 23:22 - Chúa dẫn họ ra khỏi Ai Cập; họ thấy Ngài dũng mãnh như bò rừng.
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Dân Số Ký 23:24 - Như sư tử, họ vùng lên; chỉ chịu nằm xuống khi nào đã ăn xong mồi bắt được, và uống máu kẻ bị giết!”
  • Dân Số Ký 23:25 - Nghe thế, Ba-lác phàn nàn Ba-la-am: “Nếu ông không nguyền rủa thì cũng đừng chúc phước cho họ chứ!”
  • Dân Số Ký 23:26 - Ba-la-am đáp: “Tôi đã thưa trước rồi, tôi chỉ được quyền nói những điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi.”
  • Dân Số Ký 22:18 - Nhưng Ba-la-am đáp: “Dù Ba-lác có cho tôi cung điện chứa đầy vàng bạc, tôi cũng không thể làm gì ngoài những điều Chúa Hằng Hữu tôi dạy bảo.
  • Dân Số Ký 22:19 - Bây giờ, xin các ông nghỉ lại đêm nay nữa, để xem Chúa Hằng Hữu có bảo thêm điều gì khác không.”
  • Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
Bible
Resources
Plans
Donate