Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
- 新标点和合本 - “我现在要走世人必走的路。你们是一心一意地知道,耶和华你们 神所应许赐福与你们的话没有一句落空,都应验在你们身上了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,我今日要走世人必走的路了。你们要一心一意知道,耶和华—你们上帝所应许要赐给你们的一切福气,没有一件落空,都应验在你们身上了。
- 和合本2010(神版-简体) - “看哪,我今日要走世人必走的路了。你们要一心一意知道,耶和华—你们 神所应许要赐给你们的一切福气,没有一件落空,都应验在你们身上了。
- 当代译本 - “我快要走完人世的路程了。你们深知你们的上帝耶和华赐给你们的一切美好应许没有一句落空,都已经应验了。
- 圣经新译本 - “看哪,我今天要走世人必经的路了。你们清清楚楚(“清清楚楚”原文作“一心一意”)知道耶和华你们的 神应许赐福给你们的话,没有一句落空;完全应验在你们身上,没有一句落空。
- 中文标准译本 - “看哪,如今我就要走世人都必走的路了。你们要全心全意认识到:耶和华你们的神向你们所说的一切美好应许,没有一句落空,全都应验在你们身上了,他的话语没有一句落空。
- 现代标点和合本 - “我现在要走世人必走的路。你们是一心一意地知道,耶和华你们神所应许赐福于你们的话没有一句落空,都应验在你们身上了。
- 和合本(拼音版) - “我现在要走世人必走的路,你们是一心一意地知道,耶和华你们上帝所应许赐福与你们的话没有一句落空,都应验在你们身上了。
- New International Version - “Now I am about to go the way of all the earth. You know with all your heart and soul that not one of all the good promises the Lord your God gave you has failed. Every promise has been fulfilled; not one has failed.
- New International Reader's Version - “Now I’m about to die, just as everyone else on earth does. The Lord your God has kept all the good promises he gave you. Every one of them has come true. Not one has failed to come true. And you know that with all your heart and soul.
- English Standard Version - “And now I am about to go the way of all the earth, and you know in your hearts and souls, all of you, that not one word has failed of all the good things that the Lord your God promised concerning you. All have come to pass for you; not one of them has failed.
- New Living Translation - “Soon I will die, going the way of everything on earth. Deep in your hearts you know that every promise of the Lord your God has come true. Not a single one has failed!
- The Message - “As you can see, I’m about to go the way we all end up going. Know this with all your heart, with everything in you, that not one detail has failed of all the good things God, your God, promised you. It has all happened. Nothing’s left undone—not so much as a word.
- Christian Standard Bible - “I am now going the way of the whole earth, and you know with all your heart and all your soul that none of the good promises the Lord your God made to you has failed. Everything was fulfilled for you; not one promise has failed.
- New American Standard Bible - “Now behold, today I am going the way of all the earth, and you know in all your hearts and in all your souls that not one word of all the good words which the Lord your God spoke concerning you has failed; they all have been fulfilled for you, not one of them has failed.
- New King James Version - “Behold, this day I am going the way of all the earth. And you know in all your hearts and in all your souls that not one thing has failed of all the good things which the Lord your God spoke concerning you. All have come to pass for you; not one word of them has failed.
- Amplified Bible - “Now behold, today I am going the way of all the earth, and you know in all your hearts and in all your souls that not one word of all the good words which the Lord your God has promised concerning you has failed; all have been fulfilled for you, not one of them has failed.
- American Standard Version - And, behold, this day I am going the way of all the earth: and ye know in all your hearts and in all your souls, that not one thing hath failed of all the good things which Jehovah your God spake concerning you; all are come to pass unto you, not one thing hath failed thereof.
- King James Version - And, behold, this day I am going the way of all the earth: and ye know in all your hearts and in all your souls, that not one thing hath failed of all the good things which the Lord your God spake concerning you; all are come to pass unto you, and not one thing hath failed thereof.
- New English Translation - “Look, today I am about to die. You know with all your heart and being that not even one of all the faithful promises the Lord your God made to you is left unfulfilled; every one was realized – not one promise is unfulfilled!
- World English Bible - “Behold, today I am going the way of all the earth. You know in all your hearts and in all your souls that not one thing has failed of all the good things which Yahweh your God spoke concerning you. All have happened to you. Not one thing has failed of it.
- 新標點和合本 - 「我現在要走世人必走的路。你們是一心一意地知道,耶和華-你們神所應許賜福與你們的話沒有一句落空,都應驗在你們身上了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,我今日要走世人必走的路了。你們要一心一意知道,耶和華-你們上帝所應許要賜給你們的一切福氣,沒有一件落空,都應驗在你們身上了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,我今日要走世人必走的路了。你們要一心一意知道,耶和華—你們 神所應許要賜給你們的一切福氣,沒有一件落空,都應驗在你們身上了。
- 當代譯本 - 「我快要走完人世的路程了。你們深知你們的上帝耶和華賜給你們的一切美好應許,沒有一句落空,都已經應驗了。
- 聖經新譯本 - “看哪,我今天要走世人必經的路了。你們清清楚楚(“清清楚楚”原文作“一心一意”)知道耶和華你們的 神應許賜福給你們的話,沒有一句落空;完全應驗在你們身上,沒有一句落空。
- 呂振中譯本 - 『看吧,我今日要走全地上 人必走 的路了。你們全心全意地知道永恆主你們的上帝所應許關於你們的事,就是一切賜福的事,是沒有一件落了空;全都應驗在你們身上,沒有一件落空的。
- 中文標準譯本 - 「看哪,如今我就要走世人都必走的路了。你們要全心全意認識到:耶和華你們的神向你們所說的一切美好應許,沒有一句落空,全都應驗在你們身上了,他的話語沒有一句落空。
- 現代標點和合本 - 「我現在要走世人必走的路。你們是一心一意地知道,耶和華你們神所應許賜福於你們的話沒有一句落空,都應驗在你們身上了。
- 文理和合譯本 - 今我將行舉世必行之路、爾乃一心一意、知爾上帝耶和華所許賜爾之福、無或少遺、無一弗應、
- 文理委辦譯本 - 今日我將逝世、無異凡民、乃爾一心一意、知爾上帝耶和華所許之福、萬無一失、毋或少遺。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我將 逝世 行世人所必行之路、爾當一心一意、明知主爾天主許福於爾之言、無一或失、皆應於爾、一無所遺、
- Nueva Versión Internacional - »Por mi parte, yo estoy a punto de ir por el camino que todo mortal transita. Ustedes bien saben que ninguna de las buenas promesas del Señor su Dios ha dejado de cumplirse al pie de la letra. Todas se han hecho realidad, pues él no ha faltado a ninguna de ellas.
- 현대인의 성경 - “이제 나는 온 세상 사람이 가는 길로 떠날 때가 되었습니다. 여러분은 여호와 하나님이 약속하신 모든 선한 일이 다 이루어진 것을 잘 알고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Я собираюсь отправиться путем всей земли. Всем вашим сердцем и всей душой вы знаете, что из всех добрых обещаний Господа, вашего Бога, не осталось ни одного неисполненного – все сбылись, ни одно не оказалось ложным.
- Восточный перевод - Я собираюсь отправиться путём всей земли. Всем вашим сердцем и всей душой вы знаете, что из всех добрых обещаний Вечного, вашего Бога, не осталось ни одного неисполненного – все сбылись, ни одно не оказалось ложным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я собираюсь отправиться путём всей земли. Всем вашим сердцем и всей душой вы знаете, что из всех добрых обещаний Вечного, вашего Бога, не осталось ни одного неисполненного – все сбылись, ни одно не оказалось ложным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я собираюсь отправиться путём всей земли. Всем вашим сердцем и всей душой вы знаете, что из всех добрых обещаний Вечного, вашего Бога, не осталось ни одного неисполненного – все сбылись, ни одно не оказалось ложным.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà que je m’en vais par le chemin que prend tout être humain. Reconnaissez de tout votre cœur et de tout votre être qu’aucune des promesses de bienfaits que l’Eternel votre Dieu vous a faites n’est restée sans effet : elles se sont toutes accomplies pour vous, sans exception aucune.
- リビングバイブル - まもなく私は、世の人々の例にならい死を迎えるだろう。よくわかってくれていると思うが、主のお約束はすべて実現した。
- Nova Versão Internacional - “Agora estou prestes a ir pelo caminho de toda a terra. Vocês sabem, lá no fundo do coração e da alma, que nenhuma das boas promessas que o Senhor, o seu Deus, fez deixou de cumprir-se. Todas se cumpriram; nenhuma delas falhou.
- Hoffnung für alle - Bald werde ich sterben, denn jedes Leben geht einmal zu Ende. Dann nehmt euch zu Herzen, was ihr erlebt habt, und denkt immer daran: Kein Versprechen des Herrn, eures Gottes, blieb unerfüllt – alles ist eingetroffen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อีกไม่นานข้าพเจ้าก็จะตายไปเหมือนคนอื่นๆ ท่านก็รู้ด้วยสุดจิตสุดใจว่าพระสัญญาอันประเสริฐซึ่งพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านให้ไว้กับท่านนั้นล้วนเป็นจริง ไม่มีขาดตกบกพร่องไปแม้แต่ข้อเดียว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด บัดนี้ข้าพเจ้ากำลังจะไปตามทางของแผ่นดินโลก และท่านทุกคนทราบอยู่ในจิตและในใจของท่านว่า ไม่มีสิ่งดีอันใดที่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกท่านให้สัญญาเกี่ยวกับท่าน แล้วจะไม่เป็นจริง คือทุกสิ่งเกิดขึ้นตามนั้นเพื่อท่าน ไม่มีสิ่งใดที่ไม่เป็นจริง
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
- Xuất Ai Cập 23:28 - Ta sẽ sai ong vò vẽ đánh đuổi người Hê-vi, người Ca-na-an, và người Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.
- Xuất Ai Cập 23:29 - Nhưng Ta sẽ không đuổi họ khỏi xứ trong thời hạn một năm đâu. Nếu như thế, đất sẽ thành hoang phế, thú rừng sẽ trở nên quá đông, ngươi không kiểm soát nổi.
- Xuất Ai Cập 23:30 - Ta sẽ đuổi họ từ từ, cho đến khi người Ít-ra-ên gia tăng đủ để choán đất.
- Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
- Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
- Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
- 1 Sa-mu-ên 3:19 - Sa-mu-ên lớn lên, Chúa Hằng Hữu ở cùng người và không để cho một lời nào người nói thành ra vô ích.
- Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
- 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
- Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
- Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
- Giô-suê 21:45 - Tất cả những lời hứa tốt lành của Chúa Hằng Hữu với Ít-ra-ên đều được Ngài thực hiện.
- Lu-ca 21:33 - Trời đất sẽ tiêu tan, nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
- Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
- Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
- Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
- Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
- Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
- Lê-vi Ký 26:7 - Nhưng các ngươi sẽ xua đuổi quân thù, họ sẽ ngã dưới lưỡi gươm ngươi.
- Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
- Lê-vi Ký 26:9 - Ta sẽ săn sóc các ngươi, gia tăng dân số ngươi, thực hiện giao ước Ta đã kết với ngươi.
- Lê-vi Ký 26:10 - Thóc lúa mùa trước ăn chưa hết, đã phải dẹp chỗ cho hoa màu mùa sau.
- Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
- Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
- Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
- 1 Các Vua 2:2 - “Ta sắp đi vào con đường chung của thế nhân. Phần con, phải mạnh dạn tỏ ra đáng bậc nam nhi.