Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn những gia đình khác trong họ Kê-hát nhận được mười thành trong đất Ép-ra-im, Đan, và phân nửa đại tộc Ma-na-se.
- 新标点和合本 - 哥辖其余的子孙,从以法莲支派、但支派、玛拿西半支派的地业中,按阄得了十座城。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 哥辖其余的子孙,从以法莲支派、但支派、玛拿西半支派宗族的地业中,抽签得了十座城。
- 和合本2010(神版-简体) - 哥辖其余的子孙,从以法莲支派、但支派、玛拿西半支派宗族的地业中,抽签得了十座城。
- 当代译本 - 哥辖宗族中其他人也从以法莲、但和玛拿西半个支派的产业中,抽签得了十座城。
- 圣经新译本 - 哥辖其余的子孙,从以法莲支派的家族、但支派和玛拿西半个支派,抽签得了十座城。
- 中文标准译本 - 哥辖其余的子孙,从以法莲支派各家族、但支派、玛拿西半支派的产业中,抽签得了十座城。
- 现代标点和合本 - 哥辖其余的子孙,从以法莲支派、但支派、玛拿西半支派的地业中,按阄得了十座城。
- 和合本(拼音版) - 哥辖其余的子孙,从以法莲支派、但支派、玛拿西半支派的地业中,按阄得了十座城。
- New International Version - The rest of Kohath’s descendants were allotted ten towns from the clans of the tribes of Ephraim, Dan and half of Manasseh.
- New International Reader's Version - The rest of Kohath’s family groups were given ten towns. Those towns were from the family groups of the tribes of Ephraim and Dan and half of the tribe of Manasseh.
- English Standard Version - And the rest of the Kohathites received by lot from the clans of the tribe of Ephraim, from the tribe of Dan and the half-tribe of Manasseh, ten cities.
- New Living Translation - The other families of the Kohathite clan were allotted ten towns from the tribes of Ephraim, Dan, and the half-tribe of Manasseh.
- Christian Standard Bible - The remaining descendants of Kohath received ten cities by lot from the clans of the tribes of Ephraim, Dan, and half the tribe of Manasseh.
- New American Standard Bible - And to the rest of the sons of Kohath ten cities were given by lot from the families of the tribe of Ephraim, from the tribe of Dan, and from the half-tribe of Manasseh.
- New King James Version - The rest of the children of Kohath had ten cities by lot from the families of the tribe of Ephraim, from the tribe of Dan, and from the half-tribe of Manasseh.
- Amplified Bible - The rest of the sons of Kohath received ten cities by lot from the families of the tribe of Ephraim and from the tribe of Dan and from the half-tribe of Manasseh.
- American Standard Version - And the rest of the children of Kohath had by lot out of the families of the tribe of Ephraim, and out of the tribe of Dan, and out of the half-tribe of Manasseh, ten cities.
- King James Version - And the rest of the children of Kohath had by lot out of the families of the tribe of Ephraim, and out of the tribe of Dan, and out of the half tribe of Manasseh, ten cities.
- New English Translation - The rest of Kohath’s descendants were allotted ten cities from the clans of the tribe of Ephraim, and from the tribe of Dan and the half-tribe of Manasseh.
- World English Bible - The rest of the children of Kohath had ten cities by lot out of the families of the tribe of Ephraim, out of the tribe of Dan, and out of the half-tribe of Manasseh.
- 新標點和合本 - 哥轄其餘的子孫,從以法蓮支派、但支派、瑪拿西半支派的地業中,按鬮得了十座城。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 哥轄其餘的子孫,從以法蓮支派、但支派、瑪拿西半支派宗族的地業中,抽籤得了十座城。
- 和合本2010(神版-繁體) - 哥轄其餘的子孫,從以法蓮支派、但支派、瑪拿西半支派宗族的地業中,抽籤得了十座城。
- 當代譯本 - 哥轄宗族中其他人也從以法蓮、但和瑪拿西半個支派的產業中抽籤得了十座城。
- 聖經新譯本 - 哥轄其餘的子孫,從以法蓮支派的家族、但支派和瑪拿西半個支派,抽籤得了十座城。
- 呂振中譯本 - 哥轄 其餘的子孫、從 以法蓮 支派家族、和 但 支派、跟 瑪拿西 半個支派、憑拈鬮得了十座城。
- 中文標準譯本 - 哥轄其餘的子孫,從以法蓮支派各家族、但支派、瑪拿西半支派的產業中,抽籤得了十座城。
- 現代標點和合本 - 哥轄其餘的子孫,從以法蓮支派、但支派、瑪拿西半支派的地業中,按鬮得了十座城。
- 文理和合譯本 - 哥轄他裔、由以法蓮及但二支派、與瑪拿西半支派室家中、得十邑、
- 文理委辦譯本 - 哥轄族諸子掣籤而得、在以法蓮及但二支派、馬拿西支派之半者、十邑、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哥轄 其餘之子孫、在 以法蓮 支派、 但 支派、 瑪拿西 半支派中、按鬮得十邑、
- Nueva Versión Internacional - Al resto de los descendientes de Coat se les entregaron diez poblaciones en los territorios de las tribus de Efraín, Dan y la media tribu de Manasés.
- 현대인의 성경 - 그리고 고핫의 나머지 자손들은 에브라임 지파와 단 지파와 므낫세 서쪽 반 지파의 땅 중에서 10개의 성을 얻었다.
- Новый Русский Перевод - Остальные потомки Каафа получили по жребию десять городов от кланов, принадлежащих родам Ефрема, Дана и половине рода Манассии.
- Восточный перевод - Остальные потомки Каафы получили по жребию десять городов от кланов, принадлежащих родам Ефраима, Дана и половине рода Манассы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Остальные потомки Каафы получили по жребию десять городов от кланов, принадлежащих родам Ефраима, Дана и половине рода Манассы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Остальные потомки Каафы получили по жребию десять городов от кланов, принадлежащих родам Ефраима, Дона и половине рода Манассы.
- La Bible du Semeur 2015 - Les autres Qehatites obtinrent par tirage au sort dix villes dans les territoires des familles de la tribu d’Ephraïm, de la tribu de Dan et de la demi-tribu de Manassé.
- リビングバイブル - このほかのケハテの人々には、エフライム、ダン、マナセの半部族の各領地から十の町が与えられました。
- Nova Versão Internacional - Os outros descendentes de Coate receberam dez cidades dos clãs das tribos de Efraim e de Dã, e da metade da tribo de Manassés.
- Hoffnung für alle - Den übrigen Nachkommen Kehats fielen zehn Städte in den Gebieten von Ephraim und Dan und im westlichen Gebiet von Manasse zu.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนลูกหลานที่เหลือของโคฮาทได้รับ 10 เมืองจากตระกูลต่างๆ ของเผ่าเอฟราอิม ดาน และมนัสเสห์ครึ่งเผ่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนชาวโคฮาทคนอื่นๆ ได้รับ 10 เมืองเป็นส่วนแบ่งจากครอบครัวของเผ่าเอฟราอิม เผ่าดาน และจากครึ่งเผ่าของมนัสเสห์
Cross Reference
- Dân Số Ký 3:27 - Dòng họ Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên thuộc về Kê-hát; đó là dòng họ Kê-hát.
- 1 Sử Ký 6:18 - Các con Kê-hát là Am-ram, Dích-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên.
- 1 Sử Ký 6:19 - Các con Mê-ra-ri là Mách-li và Mu-si. Đó là gốc gác của các dòng họ nhà Lê-vi, theo tổ phụ họ.
- 1 Sử Ký 6:61 - Những người còn lại thuộc dòng Kê-hát nhận được mười thành trong đất của phân nửa đại tộc Ma-na-se.
- 1 Sử Ký 6:66 - Một số gia đình thuộc dòng Kê-hát nhận được thành từ đại tộc Ép-ra-im các thành trú ẩn với đồng cỏ chung quanh sau đây:
- 1 Sử Ký 6:67 - Si-chem (thành trú ẩn trên cao nguyên Ép-ra-im), Ghê-xe,
- 1 Sử Ký 6:68 - Giốc-mê-am, Bết-hô-rôn,
- 1 Sử Ký 6:69 - A-gia-lôn, và Gát-rim-môn.
- 1 Sử Ký 6:70 - Các gia đình này còn nhận được từ phân nửa đại tộc Ma-na-se hai thành với đồng cỏ chung quanh là A-ne và Ba-la-am.
- Sáng Thế Ký 46:11 - Các con trai của Lê-vi là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
- Xuất Ai Cập 6:16 - Các con trai Lê-vi, theo thứ tự tuổi tác là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri. Lê-vi thọ 137 tuổi.
- Xuất Ai Cập 6:17 - Gia phả của Ghẹt-sôn gồm hai con trai là Líp-ni và Si-mê-i, về sau đều là trưởng tộc.
- Xuất Ai Cập 6:18 - Kê-hát có bốn con trai là Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên. Kê-hát thọ 133 tuổi.
- Xuất Ai Cập 6:19 - Mê-ra-ri có hai con trai là Mách-li và Mu-si. Đó là gia tộc của Lê-vi, liệt kê theo từng gia đình.
- Xuất Ai Cập 6:20 - Am-ram cưới Giô-kê-bết là cô mình, sinh A-rôn và Môi-se. Am-ram thọ 137 tuổi.
- Xuất Ai Cập 6:21 - Kê-hát có ba con trai là Cô-ra, Nê-phết, và Xiếc-ri.
- Xuất Ai Cập 6:22 - U-xi-ên cũng có ba con trai là Mi-sa-ên, Ên-sa-phan, và Sít-ri.
- Xuất Ai Cập 6:23 - A-rôn cưới Ê-li-sê-ba, con gái A-mi-na-đáp, em Na-ha-sôn; các con trai là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
- Xuất Ai Cập 6:24 - Các con trai của Cô-ra là Át-si, Ên-ca-na, và A-bi-a-sáp. Đó là gia tộc của Cô-ra.
- Xuất Ai Cập 6:25 - Ê-lê-a-sa, con A-rôn, cưới con gái Phu-ti-ên; con trai của họ là Phi-nê-a. Đó là các trưởng tộc Lê-vi và gia đình họ.
- Giô-suê 21:20 - Những người còn lại trong họ Kê-hát thuộc đại tộc Lê-vi nhận được bốn thành do đại tộc Ép-ra-im trích nhượng:
- Giô-suê 21:21 - Si-chem (một thành trú ẩn của người ngộ sát trên cao nguyên Ép-ra-im), Ghê-xe,
- Giô-suê 21:22 - Kíp-sa-im, và Bết-hô-rôn, cùng với đất phụ cận để nuôi súc vật.
- Giô-suê 21:23 - Đại tộc Đan nhượng cho họ bốn thành sau đây: Ên-thê-ên, Ghi-bê-thôn,
- Giô-suê 21:24 - A-gia-lôn, và Gát-rim-môn, cùng với đất phụ cận để nuôi súc vật.
- Giô-suê 21:25 - Nửa đại tộc Ma-na-se nhượng cho họ hai thành Tha-a-nác và Gát-rim-môn với đất quanh thành.
- Giô-suê 21:26 - Vậy, những người còn lại trong họ Kê-hát được tất cả mười thành và đất phụ cận để chăn nuôi.